Download
file
đính
kèm:
Tài
liệu
trắc
nghiệm
sinh
học
CHUYỂN
HOÁ
VẬT
CHẤT
VÀ
NĂNG
LƯỢNG
Câu
1:
Điều
nào
sau
đây
là
không
đúng
với
dạng
nước
tự
do?
a/
Là
dạng
nước
chứa
trong
các
khoảng
gian
bào.
b/
Là
dạng
nước
chứa
bị
hút
bởi
các
phân
tử
tích
điện.
c/
Là
dạng
nước
chứa
trong
các
mạch
dẫn.
d/
Là
dạng
nước
chứa
trong
các
thành
phần
của
tế
bào.
Câu
2:
Nơi
nước
và
các
chất
hoà
tan
đi
qua
trước
khi
vào
mạch
gỗ
của
rễ
là:
a/
Tế
bào
lông
hút
b/
Tế
bào
nội
bì
c/
Tế
bào
biểu
bì
d/
Tế
bào
vỏ.
Câu
3:
Ý
nào
sau
đây
là
không
đúng
với
sự
đóng
mở
của
khí
khổng?
a/
Một
số
cây
khi
thiếu
nước
ở
ngoài
sáng
khí
khổng
đóng
lại.
b/
Một
số
cây
sống
trong
điều
kiện
thiếu
nước
khí
khổng
đóng
hoàn
toàn
vào
ban
ngày.
c/
Ánh
sáng
là
nguyên
nhân
duy
nhất
gây
nên
việc
mở
khí
khổng.
Câu
4:
Điều
nào
sau
đây
không
đúng
với
vai
trò
của
dạng
nước
tự
do?
a/
Tham
gia
vào
quá
trình
trao
đổi
chất.
b/
Làm
giảm
độ
nhớt
của
chất
nguyên
sinh.
c/
Giúp
cho
quá
trình
trao
đổi
chất
diễn
ra
bình
thường
trong
cơ
thể.
d/
Làm
dung
môi,
làm
giảm
nhiệt
độ
khi
thoát
hơi
nước.
Câu
5:
Khi
tế
bào
khí
khổng
trương
nước
thì:
a/
Vách
(mép
)
mỏng
căng
ra,
vách
(mép)
dày
co
lại
làm
cho
khí
khổng
mở
ra.
b/
Vách
dày
căng
ra,
làm
cho
vách
mỏng
căn
theo
nên
khi
khổng
mở
ra.
c/
Vách
dày
căng
ra
làm
cho
vách
mỏng
co
lại
nên
khí
khổng
mở
ra.
d/
Vách
mỏng
căng
ra
làm
cho
vách
dày
căng
theo
nên
khí
khổng
mở
ra.
Câu
6:
Để
tổng
hợp
được
một
gam
chất
khô,
các
cây
khác
nhau
cần
khoảng
bao
nhiêu
gam
nước?
a/
Từ
100
gam
đến
400
gam.
b/
Từ
600
gam
đến
1000
gam.
c/
Từ
200
gam
đến
600
gam.
d/
Từ
400
gam
đến
800
gam.
Câu
7:
Cứ
hấp
thụ
1000
gam
thì
cây
chỉ
giữ
lại
trong
cơ
thể:
a/
60
gam
nước.
b/
90
gam
nước.
c/
10
gam
nước.
d/
30
gam
nước.
Câu
8:
Khi
tế
bào
khí
khổng
mất
nước
thì:
a/
Vách
(mép)
mỏng
hết
căng
ra
làm
cho
vách
dày
duỗi
thẳng
nên
khí
khổng
đóng
lại.
b/
Vách
dày
căng
ra
làm
cho
vách
mỏng
cong
theo
nên
khí
khổng
đóng
lại.
c/
Vách
dày
căng
ra
làm
cho
vách
mỏng
co
lại
nên
khí
khổng
đóng
lại.
d/
Vách
mỏng
căng
ra
làm
cho
vách
dày
duỗi
thẳng
nên
khí
khổng
khép
lại.
Câu
9:
Đặc
điểm
cấu
tạo
của
tế
bào
lông
hút
ở
rễ
cây
là:
a/
Thành
tế
bào
mỏng,
có
thấm
cutin,
chỉ
có
một
không
bào
trung
tâm
lớn.
b/
Thành
tế
bào
dày,
không
thấm
cutin,
chỉ
có
một
không
bào
trung
tâm
lớn.
c/
Thành
tế
bào
mỏng,
không
thấm
cutin,
chỉ
có
một
không
bào
trung
tâm
nhỏ.
d/
Thành
tế
bào
mỏng,
không
thấm
cutin,
chỉ
có
một
không
bào
trung
tâm
lớn.
Câu
10:
Nước
liên
kết
có
vai
trò:
a/
Làm
tăng
quá
trình
trao
đổi
chất
diễn
ra
trong
cơ
thể.
b/
Làm
giảm
nhiệt
độ
của
cơ
thể
khi
thoát
hơi
nước.
c/
Làm
tăng
độ
nhớt
của
chất
nguyên
sinh.
d/
Đảm
bảo
độ
bền
vững
của
hệ
thống
keo
trong
chất
nguyên
sinh
của
tế
bào.
Câu
11:
Nước
được
vận
chuyển
ở
thân
chủ
yếu:
a/
Qua
mạch
rây
theo
chiều
từ
trên
xuống.
b/
Từ
mạch
gỗ
sang
mạch
rây.
c/
Từ
mạch
rây
sang
mạch
gỗ.
d/
Qua
mạch
gỗ.
Câu
12:
Sự
mở
chủ
động
của
khí
khổng
diễn
ra
khi
nào?
a/
Khi
cây
ở
ngoài
ánh
sáng
b/
Khi
cây
thiếu
nước.
c/
Khi
lượng
axit
abxixic
(ABA)
tăng
lên.
d/
Khi
cây
ở
trong
bóng
râm.
Câu
13:
Lực
đóng
vai
trò
chính
trong
quá
trình
vận
chuyển
nước
ở
thân
là:
a/
Lực
đẩy
của
rể
(do
quá
trình
hấp
thụ
nước).
b/
Lực
hút
của
lá
do
(quá
trình
thoát
hơi
nước).
c/
Lực
liên
kết
giữa
các
phân
tử
nước.
d/
Lực
bám
giữa
các
phân
tử
nước
với
thành
mạch
dẫn.
Câu
14:
Đặc
điểm
cấu
tạo
nào
của
khí
khổng
thuận
lợi
cho
quá
trình
đóng
mở?
a/
Mép
(Vách)trong
của
tế
bào
dày,
mép
ngoài
mỏng.
b/
Mép
(Vách)trong
và
mép
ngoài
của
tế
bào
đều
rất
dày.
c/
Mép
(Vách)trong
và
mép
ngoài
của
tế
bào
đều
rất
mỏng.
d/
Mép
(Vách)trong
của
tế
bào
rất
mỏng,
mép
ngoài
dày.
Câu
15:
Sự
đóng
chủ
động
của
khí
khổng
diễn
ra
khi
nào?
a/
Khi
cây
ở
ngoài
sáng.
b/
Khi
cây
ở
trong
tối.
c/
Khi
lượng
axit
abxixic
(ABA)
giảm
đi.
d/
Khi
cây
ở
ngoài
sáng
và
thiếu
nước.
Câu
16:
Axit
abxixic
(ABA)
tăng
lên
là
nguyên
nhân
gây
ra:
a/
Việc
đóng
khí
khổng
khi
cây
ở
ngoài
sáng.
b/
Việc
mở
khí
khổng
khi
cây
ở
ngoài
sáng.
c/
Việc
đóng
khí
khổng
khi
cây
ở
trong
tối.
d/
Việc
mở
khí
khổng
khi
cây
ở
trong
tối.
Câu
17:
Con
đường
thoát
hơi
nước
qua
bề
mặt
lá
(qua
cutin)
có
đặc
điểm
là:
a/
Vận
tốc
nhỏ,
được
điều
chỉnh
bằng
việc
đóng,
mở
khí
khổng.
b/
Vận
tốc
lớn,
không
được
điều
chỉnh
bằng
việc
đóng,
mở
khí
khổng.
c/
Vận
tốc
nhỏ,
không
được
điều
chỉnh.
d/
Vận
tốc
lớn,
được
điều
chỉnh
bằng
việc
đóng,
mở
khí
khổng.
Câu
18:
Con
đường
thoát
hơi
nước
qua
khí
khổng
có
đặc
điểm
là:
a/
Vận
tốc
lớn,
được
điều
chỉnh
bằng
việc
đóng,
mở
khí
khổng.
b/
Vận
tốc
nhỏ,
được
điều
chỉnh
bằng
việc
đóng,
mở
khí
khổng.
c/
Vận
tốc
lớn,
không
được
điều
chỉnh
bằng
việc
đóng,
mở
khí
khổng.
d/
Vận
tốc
nhỏ,
không
được
điều
chỉnh.
Câu
19:
Vai
trò
của
phôtpho
đối
với
thực
vật
là:
a/
Thành
phần
của
thành
tế
bào
và
màng
tế
bào,
hoạt
hoá
enzim.
b/
Thành
phần
của
prôtêin,
a
xít
nuclêic.
c/
Chủ
yếu
giữ
cân
bằng
nước
và
Ion
trong
tế
bào,
hoạt
hoá
enzim,
mở
khí
khổng.
d/
Thành
phần
của
axit
nuclêôtic,
ATP,
phôtpholipit,
côenzim;
cần
cho
nở
hoa,
đậu
quả,
phát
triển
rễ.
Câu
20:
Phần
lớn
các
chất
khoáng
được
hấp
thụ
vào
cây
theo
cách
chủ
động
diễn
ra
theo
phương
thức
nào?
a/
Vận
chuyển
từ
nơi
có
nồng
độ
cao
đến
nơi
có
nồng
độ
thấp
ở
rể
cần
ít
năng
lượng.
b/
Vận
chuyển
từ
nơi
có
nồng
độ
cao
đến
nơi
có
nồng
độ
thấp
ở
rể.
c/
Vận
chuyển
từ
nơi
có
nồng
độ
thấp
đến
nơi
có
nồng
độ
cao
ở
rể
không
cần
tiêu
hao
năng
lượng.
d/
Vận
chuyển
từ
nơi
có
nồng
độ
thấp
đến
nơi
có
nồng
độ
cao
ở
rể
cần
tiêu
hao
năng
lượng.
Câu
21:
Nhiệt
độ
có
ảnh
hưởng:
a/
Chỉ
đến
sự
vận
chuyển
nước
ở
thân.
b/
Chỉ
đến
quá
trình
hấp
thụ
nước
ở
rể.
c/
Chỉ
đến
quá
trình
thoát
hơi
nước
ở
lá.
d/
Đến
cả
hai
quá
trình
hấp
thụ
nước
ở
rể
và
thoát
hơi
nước
ở
lá.
Câu
22:
Nguyên
nhân
làm
cho
khí
khổng
mở
là:
a/
Các
tế
bào
khí
khổng
giảm
áp
suất
thẩm
thấu.
b/
Hàm
lượng
ABA
trong
tế
bào
khí
khổng
tăng.
c/
Lục
lạp
trong
tế
bào
khí
khổng
tiến
hành
quan
hợp.
d/
Hoạt
động
của
bơm
Ion
ở
tế
bào
khí
khổng
làm
giảm
hàm
lượng
Ion.
Câu
23:
Các
nguyên
tố
đại
lượng
(Đa)
gồm:
a/
C,
H,
O,
N,
P,
K,
S,
Ca,
Fe.
b/
C,
H,
O,
N,
P,
K,
S,
Ca,Mg.
c/
C,
H,
O,
N,
P,
K,
S,
Ca,
Mn.
d/
C,
H,
O,
N,
P,
K,
S,
Ca,
Cu.
Câu
24:
Độ
ẩm
không
khí
liên
quan
đến
quá
trình
thoát
hơi
nước
ở
lá
như
thế
nào?
a/
Độ
ẩm
không
khí
càng
cao,
sự
thoát
hơi
nước
không
diễn
ra.
b/
Độ
ẩm
không
khí
càng
thấp,
sự
thoát
hơi
nước
càng
yếu.
c/
Độ
ẩm
không
khí
càng
thấp,
sự
thoát
hơi
nước
càng
mạnh.
d/
Độ
ẩm
không
khí
càng
cao,
sự
thoát
hơi
nước
càng
mạnh.
Câu
25:
Độ
ẩm
đất
liên
quan
chặt
chẽ
đến
quá
trình
hấp
thụ
nước
của
rễ
như
thế
nào?
a/
Độ
ẩm
đất
khí
càng
thấp,
sự
hấp
thụ
nước
càng
lớn.
b/
Độ
đất
càng
thấp,
sự
hấp
thụ
nước
bị
ngừng.
c/
Độ
ẩm
đất
càng
cao,
sự
hấp
thụ
nước
càng
lớn.
d/
Độ
ẩm
đất
càng
cao,
sự
hấp
thụ
nước
càng
ít.
Câu
26:
Lông
hút
có
vai
trò
chủ
yếu
là:
a/
Lách
vào
kẽ
đất
hút
nước
và
muối
khoáng
cho
cây.
b/
Bám
vào
kẽ
đất
làm
cho
cây
đứng
vững
chắc.
c/
Lách
cào
kẽ
đất
hở
giúp
cho
rễ
lấy
được
ôxy
để
hô
hấp.
d/
Tế
bào
kéo
dài
thành
lông,
lách
vào
nhiều
kẽ
đất
làm
cho
bộ
rễ
lan
rộng.
Câu
27:
Nguyên
nhân
trước
tiên
làm
cho
cây
không
ưa
mặn
mất
khả
năng
sinh
trưởng
trên
đất
có
độ
mặn
cao
là:
a/
Các
phân
tử
muối
ngay
sát
bề
mặt
đất
gây
khó
khăn
cho
các
cây
con
xuyên
qua
mặt
đất.
b/
Các
ion
khoáng
là
độc
hại
đối
với
cây.
c/
Thế
năng
nước
của
đất
là
quá
thấp.
d/
Hàm
lượng
oxy
trong
đất
là
quá
thấp.
Câu
28:
Trong
các
bộ
phận
của
rễ,
bộ
phận
nào
quan
trọng
nhất?
a/
Miền
lông
hút
hút
nước
và
muối
kháng
cho
cây.
b/
Miền
sinh
trưởng
làm
cho
rễ
dài
ra.
c/
Chóp
rễ
che
chở
cho
rễ.
d/
Miền
bần
che
chở
cho
các
phần
bên
trong
của
rễ.
Câu
29:
Nguyên
nhân
làm
cho
khí
khổng
đóng
là:
a/
Hàm
lượng
ABA
trong
tế
bào
khí
khổng
tăng.
b/
Lục
lạp
trong
tế
bào
khí
khổng
tiến
hành
quang
hợp.
c/
Các
tế
bào
khí
khổng
tăng
áp
suất
thẩm
thấu.
d/
Hoạt
động
của
C
âu
30:
Nhân
tố
ảnh
hưởng
các
bơm
ion
ở
tế
bào
khí
khổng
làm
tăng
hàm
lượng
các
ion.chủ
yếu
đến
quá
trình
thoát
hơi
nước
ở
lá
với
vai
trò
là
tác
nhân
gây
mở
khí
khổng
là:
a/
Độ
ẩm
đất
và
không
khí.
b/
Nhiệt
độ.
c/
Anh
sáng.
d/
Dinh
dưỡng
khoáng.
Câu
31:
Tác
dụng
chính
của
kỹ
thuật
nhỗ
cây
con
đem
cấy
là
gì?
a/
Bố
trí
thời
gian
thích
hợp
để
cấy.
b/
Tận
dụng
được
đất
gieo
khi
ruộng
cấy
chưa
chuẩn
bị
kịp.
c/
Không
phải
tỉa
bỏ
bớt
cây
con
sẽ
tiết
kiệm
được
giống.
d/
Làm
đứt
chóp
rễ
và
miền
sinh
trưởng
kích
thích
sự
ra
rễ
con
để
hút
được
nhiều
nước
va
muối
khoáng
cho
cây.
Câu
32:
Vai
trò
của
Nitơ
đối
với
thực
vật
là:
a/
Thành
phần
của
axit
nuclêôtit,
ATP,
phôtpholipit,
côenzim;
cần
cho
nở
hoa,
đậu
quả,
phát
triển
rễ.
b/
Chủ
yếu
giữ
cân
bằng
nước
và
ion
trong
tế
bào,
hoạt
hoá
enzim,
mở
khí
khổng.
c/
Thành
phần
của
thành
tế
bào,
màng
tế
bào,
hoạt
hoá
enzim.
d/
Thành
phần
của
prôtêin
và
axít
nuclêic.
Câu
33:
Kết
quả
nào
sau
đây
không
đúng
khi
đưa
cây
ra
ngoài
sáng,
lục
lạp
trong
tế
bào
khí
khổng
tiến
hành
quang
hợp?
a/
Làm
tăng
hàm
lượng
đường.
b/
Làm
thay
đổi
nồng
độ
CO2
và
pH.
c/
Làm
cho
hai
tế
bào
khí
khổng
hút
nước,
trương
nước
và
khí
khổng
mở.
d/
Làm
giảm
áp
suất
thẩm
thấu
trong
tế
bào.
Câu
34:
Khi
cây
bị
hạn,
hàm
lượng
ABA
trong
tế
bào
khí
khổng
tăng
có
tác
dụng:
a/
Tạo
cho
các
ion
đi
vào
khí
khổng.
b/
Kích
thích
cac
bơm
ion
hoạt
động.
c/
Làm
tăng
sức
trương
nước
trong
tế
bào
khí
khổng.
d/
Làm
cho
các
tế
bào
khí
khổng
tăng
áp
suất.
Thẩm
thấu.
Câu
35:
Ý
nào
dưới
đây
không
đúng
với
sự
hấp
thu
thụ
động
các
ion
khoáng
ở
rễ?
a/
Các
ion
khoáng
hoà
tan
trong
nước
và
vào
rễ
theo
dòng
nước.
b/
Các
ion
khoáng
hút
bám
trên
bề
mặt
của
keo
đất
và
trên
bề
mặt
rễ
trao
đổi
với
nhau
khi
có
sự
tiếp
xúc
giữa
rễ
và
dung
dịch
đất
(hút
bám
trao
đổi).
c/
Các
ion
khoáng
thẩm
thấu
theo
sự
chênh
lệch
nồng
độ
từ
cao
dến
thấp.
d/
Các
ion
khoáng
khuếch
tán
theo
sự
chênh
lệch
nồng
độ
từ
cao
dến
thấp.
Câu
36:
Biện
pháp
nào
quan
trọng
giúp
cho
bộ
rễ
cây
phát
triển?
a/
Phơi
ải
đất,
cày
sâu,
bừa
kĩ.
b/
Tưới
nước
đầy
đủ
và
bón
phân
hữu
cơ
cho
đất.
c/
Vun
gốc
và
xới
xáo
cho
cây.
d/
Tất
cả
các
biện
pháp
trên.
Câu
37:
Vì
sao
sau
kho
bón
phân,
cây
sẽ
khó
hấp
thụ
nước?
a/
Vì
áp
suất
thẩm
thấu
của
đất
giảm.
b/
Vì
áp
suất
thẩm
thấu
của
rễ
tăng.
c/
Vì
áp
suất
thẩm
thấu
của
đất
tăng.
d/
Vì
áp
suất
thẩm
thấu
của
rễ
giảm.
Câu
38:
Sự
thoát
hơi
nước
qua
lá
có
ý
nghĩa
gì
đối
với
cây?
a/
Làm
cho
không
khí
ẩm
và
dịu
mát
nhất
llà
trong
những
ngày
nắng
nóng.
b/
Làm
cho
cây
dịu
mát
không
bị
đốt
cháy
dưới
ánh
mặt
trời.
c/
Tạo
ra
sức
hút
để
vận
chuyển
nước
và
muối
khoáng
từ
rễ
lên
lá.
d/
Làm
cho
cây
dịu
mát
không
bị
đốt
cháy
dưới
ánh
mặt
trời
và
tạo
ra
sức
hút
để
vận
chuyển
nước
và
muối
khoáng
từ
rễ
lên
lá.
Câu
39:
Ý
nghĩa
nào
dưới
đây
không
phải
là
nguồn
chính
cung
cấp
dạng
nitơnitrat
và
nitơ
amôn?
a/
Sự
phóng
điên
trong
cơn
giông
đã
ôxy
hoá
N
2
thành
nitơ
dạng
nitrat.
b/
Quá
trình
cố
định
nitơ
bởi
các
nhóm
vi
khuẩn
tự
do
và
cộng
sinh,
cùng
vớ
quá
trình
phân
giải
các
nguồn
nitơ
hữu
cơ
trong
đất
được
thực
hiện
bởi
các
vi
khuẩn
đất.
c/
Nguồn
nitơ
do
con
người
trả
lại
cho
đất
sau
mỗi
vụ
thu
hoạch
bằng
phân
bón.
d/
Nguồn
nitơ
trong
nham
thạch
do
núi
lửa
phun.
Câu
40:
Sự
biểu
hiện
triệu
chứng
thiếu
phôtpho
của
cây
là:
a/
Lá
màu
vàng
nhạt,
mép
lá
màu
đỏ
và
có
nhiều
chấm
đỏ
trên
mặt
lá.
b/
Lá
nhỏ
có
màu
lục
đậm,
màu
của
thân
không
bình
thường,
sinh
trưởng
rễ
bị
tiêu
giảm.
c/
Lá
mới
có
màu
vàng,
sinh
trưởng
rễ
bị
tiêu
giảm.
d/
Sinh
trưởng
bị
còi
cọc,
lá
có
màu
vàng.
Câu
41:
Sự
biểu
hiện
triệu
chứng
thiếu
Kali
của
cây
là:
a/
Lá
nhỏ
có
màu
lục
đậm,
màu
của
thân
không
bình
thường,
sinh
trưởng
rễ
bị
tiêu
giảm.
b/
Lá
mới
có
màu
vàng,
sinh
trưởng
rễ
bị
tiêu
giảm.
c/
Sinh
trưởng
bị
còi
cọc,
lá
có
màu
vàng.
d/
Lá
màu
vàng
nhạt,
mép
lá
màu
đỏ
và
có
nhiều
chấm
đỏ
trên
mặt
lá.
Câu
42:
Sự
biểu
hiện
triệu
chứng
thiếu
sắt
của
cây
là:
a/
Gân
lá
có
màu
vàng
và
sau
đó
cả
lá
có
màu
vàng.
b/
Lá
nhỏ
có
màu
vàng.
c/
Lá
non
có
màu
lục
đậm
không
bình
thường.
d/
Lá
nhỏ,
mềm,
mầm
đỉnh
bị
chết.
Câu
43:
Sự
biểu
hiện
triệu
chứng
thiếu
đồng
của
cây
là:
a/
Lá
non
có
màu
lục
đậm
không
bình
thường.
b/
Lá
nhỏ,
mềm,
mầm
đỉnh
bị
chết.
c/
Lá
nhỏ
có
màu
vàng.
d/
Gân
lá
có
màu
vàng
và
sau
đó
cả
lá
có
màu
vàng.
Câu
44:
Vai
trò
của
kali
đối
với
thực
vật
là:
a/
Thành
phần
của
prôtêin
và
axít
nuclêic.
b/
Chủ
yếu
giữ
cân
bằng
nước
và
ion
trong
tế
bào,
hoạt
hoá
enzim,
mở
khí
khổng.
c/
Thành
phần
của
axit
nuclêôtit,
ATP,
phôtpholipit,
côenzim;
cần
cho
nở
hoa,
đậu
quả,
phát
triển
rễ.
d/
Thành
phần
của
thành
tế
bào,
màng
tế
bào,
hoạt
hoá
enzim.
Câu
45:
Sự
biểu
hiện
triệu
chứng
thiếu
clo
của
cây
là:
a/
Gân
lá
có
màu
vàng
và
sau
đó
cả
lá
có
màu
vàng.
b/
Lá
nhỏ,
mềm,
mầm
đỉnh
bị
chết.
c/
Lá
nhỏ
có
màu
vàng.
d/
Lá
non
có
màu
lục
đậm
không
bình
thường.
Câu
46:
Thông
thường
độ
pH
trong
đất
khoảng
bao
nhiêu
là
phù
hợp
cho
việc
hấp
thụ
tốt
phần
lớn
các
chất?
a/
7
–
7,5
b/
6
–
6,5
c/
5
–
5,5
d/
4
–
4,5.
Câu
47:
Sự
biểu
hiện
triệu
chứng
thiếu
canxi
của
cây
là:
a/
Lá
non
có
màu
lục
đậm
khôngbình
thường.
b/
Lá
nhỏ,
mềm,
mầm
đỉnh
bị
chết.
c/
Gân
lá
có
màu
vàng
và
sau
đó
cả
lá
có
màu
vàng.
d/
Lá
nhỏ
có
màu
vàng.
Câu
48:
Vai
trò
chủ
yếu
của
Mg
đối
với
thực
vật
là:
a/
Chủ
yếu
giữ
cân
bằng
nước
và
ion
trong
tế
bào,
hoạt
hoá
enzim,
mở
khí
khổng.
b/
Thành
phần
của
axit
nuclêôtit,
ATP,
phôtpholipit,
côenzim;
cần
cho
nở
hoa,
đậu
quả,
phát
triển
rễ.
c/
Thành
phần
của
thành
tế
bào,
màng
tế
bào,
hoạt
hoá
enzim.
d/
Thành
phần
của
diệp
lục,
hoạt
hoá
enzim.
Câu
49:
Sự
biểu
hiện
của
triệu
chứng
thiếu
lưu
huỳnh
của
cây
là:
a/
Lá
nhỏ
có
màu
lục
đậm,
màu
của
thân
không
bình
thường,
sinh
trưởng
rễ
bị
tiêu
giảm.
b/
Lá
mới
có
màu
vàng,
sinh
trưởng
rễ
bị
tiêu
giảm.
c/
Lá
màu
vàng
nhạt,
mép
lá
màu
đỏ
và
có
nhiều
chấm
đỏ
trên
mặt
lá.
d/
Sinh
trưởng
bị
còi
cọc,
lá
có
màu
vàng.
Câu
50:
Vai
trò
của
clo
đối
với
thực
vật:
a/
Thành
phần
của
thành
tế
bào,
màng
tế
bào,
hoạt
hoá
enzim.
b/
Thành
phần
của
axit
nuclêôtit,
ATP,
phôtpholipit,
côenzim;
cần
cho
nở
hoa,
đậu
quả,
phát
triển
rễ.
c/
Duy
trì
cân
băng
ion,
tham
gia
trong
quang
hợp
(quang
phân
li
nước).
d/
Thành
phần
của
diệp
lục,
hoạt
hoá
enzim.
Câu
51:
Dung
dịch
bón
phân
qua
lá
phải
có:
a/
Nồng
độ
các
muối
khoáng
thấp
và
chỉ
bón
khi
trời
không
mưa.
b/
Nồng
độ
các
muối
khoáng
thấp
và
chỉ
bón
khi
trời
mưa
bụi.
c/
Nồng
độ
các
muối
khoáng
cao
và
chỉ
bón
khi
trời
không
mưa.
d/
Nồng
độ
các
muối
khoáng
cao
và
chỉ
bón
khi
trời
mưa
bụi.
Câu
52:
Điều
kiện
nào
dưới
đây
không
đúng
để
quá
trình
cố
định
nitơ
trong
khí
quyển
xảy
ra?
a/
Có
các
lực
khử
mạnh.
b.
Được
cung
cấp
ATP.
c/
Có
sự
tham
gia
của
enzim
nitrôgenaza
d/
Thực
hiện
trong
điều
kiện
hiếu
khí.
Câu
53:
Vai
trò
của
canxi
đối
với
thực
vật
là:
a/
Thành
phần
của
axít
nuclêic,
ATP,
phốtpholipit,
côenzim;
cần
cho
sự
nở
hoà,
đậu
quả,
phát
triển
rễ.
b/
Thành
phần
của
thành
tế
bào,
màng
tế
bào,
hoạt
hoá
enzim.
c/
Chủ
yếu
giữ
cân
bằng
nước
và
ion
trong
tế
bào,
hoạt
hoá
enzim,
mở
khí
khổng.
Câu
54:
Vai
trò
của
sắt
đối
với
thực
vật
là:
a/
Thành
phần
của
xitôcrôm,
tổng
hợp
diệp
lục,
hoạt
hoá
enzim.
b/
Duy
trì
cân
bằng
ion,
tham
gia
quang
hợp
(quang
phân
li
nước)
c/
Thành
phần
của
axít
nuclêic,
ATP,
phốtpholipit,
côenzim;
cần
cho
sự
nở
hoà,
đậu
quả,
phát
triển
rễ.
d/
Thành
phần
của
diệp
lục,
hoạt
hoá
enzim.
Câu
55:
Quá
trình
khử
nitrat
diễn
ra
theo
sơ
đồ:
a/
b/
c/
d/
Câu
56:
Thực
vật
chỉ
hấp
thu
được
dạng
nitơ
trong
đất
bằng
hệ
rễ
là:
a/
Dạng
nitơ
tự
do
trong
khí
quyển
(N2).
b/
Nitơ
nitrat
(NO
),
nitơ
amôn
(NH
).
c/
Nitơnitrat
(NO
).
d/
Nitơ
amôn
(NH
).
Câu
57:
Sự
biểu
hiện
triệu
chứng
thiếu
nitơ
của
cây
là:
a/
Lá
nhỏ
có
màu
lục
đậm,
màu
của
thân
không
bình
thường,
sinh
trưởng
rễ
bị
tiêu
giảm.
b/
Sinh
trưởng
bị
còi
cọc,
lá
có
màu
vàng.
c/
Lá
mới
có
màu
vàng,
sinh
trưởng
rễ
bị
tiêu
giảm.
d/
Lá
màu
vàng
nhạt,
mép
lá
màu
đỏ
và
có
nhiều
chấm
đỏ
trên
mặt
lá.
Câu
58:
Cách
nhận
biết
rõ
rệt
nhất
thời
điểm
cần
bón
phân
là:
a/
Căn
cứ
vào
dấu
hiệu
bên
ngoài
của
quả
mới
ra.
b/
Căn
cứ
vào
dấu
hiệu
bên
ngoài
của
thân
cây.
c/
Căn
cứ
vào
dấu
hiệu
bên
ngoài
của
hoa.
d/
Căn
cứ
vào
dấu
hiệu
bên
ngoài
của
lá
cây.
Câu
59:
Trật
tự
các
giai
đoạn
trong
chu
trình
canvin
là:
a/
Khử
APG
thành
ALPG
à
cố
định
CO2
à
tái
sinh
RiDP
(ribulôzơ
1,5
-
điphôtphat).
b/
Cố
định
CO2à
tái
sinh
RiDP
(ribulôzơ
1,5
-
điphôtphat)
à
khử
APG
thành
ALPG.
c/
Khử
APG
thành
ALPG
à
tái
sinh
RiDP
(ribulôzơ
1,5
-
điphôtphat)
à
cố
định
CO2.
d/
Cố
định
CO2
à
khử
APG
thành
ALPG
à
tái
sinh
RiDP
(ribulôzơ
1,5
-
điphôtphat)
à
cố
định
CO2.
Câu
60:
Khái
niệm
pha
sáng
nào
dưới
đây
của
quá
trình
quang
hợp
là
đầy
đủ
nhất?
a/
Pha
chuyển
hoá
năng
lượng
của
ánh
sáng
đã
được
diệp
lục
hấp
thụ
thành
năng
lượng
trong
các
liên
kết
hoá
học
trong
ATP.
b/
Pha
chuyển
hoá
năng
lượng
của
ánh
sáng
đã
được
diệp
lục
hấp
thụ
thành
năng
lượng
trong
các
liên
kết
hoá
học
trong
ATP
và
NADPH.
c/
Pha
chuyển
hoá
năng
lượng
của
ánh
sáng
đã
được
diệp
lục
hấp
thụ
thành
năng
lượng
trong
các
liên
kết
hoá
học
trong
NADPH.
d/
Pha
chuyển
hoá
năng
lượng
của
ánh
sáng
đã
được
chuyển
thành
năng
lượng
trong
các
liên
kết
hoá
học
trong
ATP.
Câu
61:
Sản
phẩm
của
pha
sáng
gồm
có:
a/
ATP,
NADPH
và
O2
b/
ATP,
NADPH
và
CO2
c/
ATP,
NADP+và
O2
d/
ATP,
NADPH.
Câu
62:
Nhóm
thực
vật
C3
được
phân
bố
như
thế
nào?
a/
Phân
bố
rộng
rãi
trên
thế
giới,
chủ
yếu
ở
vùng
ôn
đới
và
nhiệt
đới.
b/
Chỉ
sống
ở
vùng
ôn
đới
và
á
nhiệt
đới.
c/
Sống
ở
vùng
nhiệt
đới.
d/
Sống
ở
vùng
sa
mạc.
Câu
63:
Vai
trò
nào
dưới
đây
không
phải
của
quang
hợp?
a/
Tích
luỹ
năng
lượng.
b/
Tạo
chất
hữu
cơ.
c/
Cân
bằng
nhiệt
độ
của
môi
trường.
d/
Điều
hoà
nhiệt
độ
của
không
khí.
Câu
64:
Nhóm
thực
vật
C3
được
phân
bố
như
thế
nào?
a/
Sống
ở
vùng
nhiệt
đới.
b/
Chỉ
sống
ở
vùng
ôn
đới
và
á
nhiệt
đới.
c/
Phân
bố
rộng
rãi
trên
thế
giới,
chủ
yếu
ở
vùng
ôn
đới
và
á
nhiệt
đới.
d/
Sống
ở
vùng
sa
mạc.
Câu
65:
Phương
trình
tổng
quát
của
quá
trình
quang
hợp
là:
Năng
lượng
ánh
sáng
a/
6CO2
+
12
H2O
C6H12O6
+
6
O2
+
6H2O
Hệ
sắc
tố
Năng
lượng
ánh
sáng
b/
6CO2
+
12
H2O
C6H12O6
+
6
O2
Hệ
sắc
tố
Năng
lượng
ánh
sáng
c/
CO2
+
H2O
C6H12O6
+
O2
+
H2O
Hệ
sắc
tố
Năng
lượng
ánh
sáng
a/
6CO2
+
6
H2O
C6H12O6
+
6
O2
+
6H2
Hệ
sắc
tố
Câu
66:
Vì
sao
lá
cây
có
màu
xanh
lục?
a/
Vì
diệp
lục
a
hấp
thụ
ánh
sáng
màu
xanh
lục.
b/
Vì
diệp
lục
b
hấp
thụ
ánh
sáng
màu
xanh
lục.
c/
Vì
nhóm
sắc
tố
phụ
(carootênôit)
hấp
thụ
ánh
sáng
màu
xanh
lục.
d/
Vì
hệ
sắc
tố
không
hấp
thụ
ánh
sáng
màu
xanh
lục.
Câu
67:
Diễn
biến
nào
dưới
đây
không
có
trong
pha
sáng
của
quá
trình
quang
hợp?
a/
Quá
trình
tạo
ATP,
NADPH
và
giải
phóng
ôxy.
b/
Quá
trình
khử
CO2
c/
Quá
trình
quang
phân
li
nước.
d/
Sự
biến
đổi
trạng
thái
của
diệp
lục
(từ
dạng
bình
thường
sang
dạng
kích
thích).
Câu
68:
Khái
niệm
quang
hợp
nào
dưới
đây
là
đúng?
a/
Quang
hợp
là
quá
trình
mà
thực
vật
sử
dụng
năng
lượng
ánh
sáng
mặt
trời
để
tổng
hợp
chất
hữu
cơ
(đường
glucôzơ)
từ
chất
vô
cơ
(chất
khoáng
và
nước).
b/
Quang
hợp
là
quá
trình
mà
thực
vật
có
hoa
sử
dụng
năng
lượng
ánh
sáng
mặt
trời
để
tổng
hợp
chất
hữu
cơ
(đường
glucôzơ)
từ
chất
vô
cơ
(CO2
và
nước).
c/
Quang
hợp
là
quá
trình
mà
thực
vật
sử
dụng
năng
lượng
ánh
sáng
mặt
trời
để
tổng
hợp
chất
hữu
cơ
(đường
galactôzơ)
từ
chất
vô
cơ
(CO2
và
nước).
d/
Quang
hợp
là
quá
trình
mà
thực
vật
sử
dụng
năng
lượng
ánh
sáng
mặt
trời
để
tổng
hợp
chất
hữu
cơ
(đường
glucôzơ)
từ
chất
vô
cơ
(CO2
và
nước).
Câu
69:
Pha
tối
diễn
ra
ở
vị
trí
nào
trong
lục
lạp?
a/
Ở
màng
ngoài.
b/
Ở
màng
trong.
c/
Ở
chất
nền.
d/
Ở
tilacôit.
Câu
70:
Thực
vật
C4
được
phân
bố
như
thế
nào?
a/
Phân
bố
rộng
rãi
trên
thế
giới,
chủ
yếu
ở
vùng
ôn
đới
và
á
nhiệt
đới.
b/
Chỉ
sống
ở
vùng
ôn
đới
và
á
nhiệt
đới.
c/
Sống
ở
vùng
nhiệt
đới.
d/
Sống
ở
vùng
sa
mạc.
Câu
71:
Những
cây
thuộc
nhóm
thực
vật
CAM
là:
a/
Lúa,
khoai,
sắn,
đậu.
b/
Ngô,
mía,
cỏ
lồng
vực,
cỏ
gấu.
c/
Dứa,
xương
rồng,
thuốc
bỏng.
d/
Rau
dền,
kê,
các
loại
rau.
Câu
72:
Những
cây
thuộc
nhóm
C3
là:
a/
Rau
dền,
kê,
các
loại
rau.
b/
Mía,
ngô,
cỏ
lồng
vực,cỏ
gấu.
c/
Dứa,
xương
rồng,
thuốc
bỏng.
d/
Lúa,
khoai,
sắn,
đậu.
Câu
73:
Pha
sáng
diễn
ra
ở
vị
trí
nào
của
lục
lạp?
a/
Ở
chất
nền.
b/
Ở
màng
trong.
c/
Ở
màng
ngoài.
d/
Ở
tilacôit.
Câu
74:
Về
bản
chất
pha
sáng
của
quá
trình
quang
hợp
là:
a/
Pha
ôxy
hoá
nước
để
sử
dụng
H
+,
CO
2
và
điện
tử
cho
việc
hình
thành
ATP,
NADPH,
đồng
thời
giải
phóng
O
2
vào
khí
quyển.
b/
Pha
ôxy
hoá
nước
để
sử
dụng
H
+
và
điện
tử
cho
việc
hình
thành
ADP,
NADPH,
đồng
thời
giải
phóng
O
2
vào
khí
quyển.
c/
Pha
ôxy
hoá
nước
để
sử
dụng
H+
và
điện
tử
cho
việc
hình
thành
ATP,
NADPH,
đồng
thời
giải
phóng
O
2
vào
khí
quyển.
d/
Pha
khử
nước
để
sử
dụng
H
+
và
điện
tử
cho
việc
hình
thành
ATP,
NADPH,
đồng
thời
giải
phóng
O
2
vào
khí
quyển.
Câu
75:
Những
cây
thuộc
nhóm
thực
vật
C
4
là:
a/
Lúa,
khoai,
sắn,
đậu.
b/
Mía,
ngô,
cỏ
lồng
vực,
cỏ
gấu.
c/
Dứa,
xương
rồng,
thuốc
bỏng.
d/
Rau
dền,
kê,
các
loại
rau.
Câu
76:
Các
tilacôit
không
chứa:
a/
Hệ
các
sắc
tố.
b/
Các
trung
tâm
phản
ứng.
c/
Các
chất
chuyền
điện
tử.
d/
enzim
cácbôxi
hoá.
Câu
77:
Thực
vật
C4
khác
với
thực
vật
C3
ở
điểm
nào?
a/
Cường
độ
quang
hợp,
điểm
bảo
hoà
ánh
sáng,
điểm
bù
CO
2
thấp.
b/
Cường
độ
quang
hợp,
điểm
bảo
hoà
ánh
sáng
cao,
điểm
bù
CO
2
thấp.
c/
Cường
độ
quang
hợp,
điểm
bảo
hoà
ánh
sáng
cao,
điểm
bù
CO
2
cao.
d/
Cường
độ
quang
hợp,
điểm
bảo
hoà
ánh
sáng
thấp,
điểm
bù
CO
2
cao.
Câu
78:
Ý
nào
dưới
đây
không
đúng
với
ưu
điểm
của
thực
vật
C4
so
với
thực
vật
C3?
a/
Cường
độ
quang
hợp
cao
hơn.
b/
Nhu
cầu
nước
thấp
hơn,
thoát
hơi
nước
ít
hơn.
c/
Năng
suất
cao
hơn.
d/
Thích
nghi
với
những
điều
kiện
khí
hậu
bình
thường.
Câu
79:
Chất
được
tách
ra
khỏi
chu
trình
canvin
để
khởi
đầu
cho
tổng
hợp
glucôzơ
là:
a/
APG
(axit
phốtphoglixêric).
b/
RiDP
(ribulôzơ
-
1,5
–
điphôtphat).
c/
ALPG
(anđêhit
photphoglixêric).
d/
AM
(axitmalic).
Câu
80:
Chu
trình
C4
thích
ứng
với
những
điều
kiện
nào?
a/
Cường
độ
ánh
sáng,
nhiệt
độ,
O2
cao,
nồng
độ
CO2
thấp.
b/
Cường
độ
ánh
sáng,
nhiệt
độ,
nồng
độ
CO
2,
O
2
thấp.
c/
Cường
độ
ánh
sáng,
nhiệt
độ,
O
2
bình
thường,
nồng
độ
CO
2
cao.
d/
Cường
độ
ánh
sáng,
nhiệt
độ,
nồng
độ
CO
2
O
2
bình
thường.
Câu
81:
Chu
trình
canvin
diễn
ra
ở
pha
tối
trong
quang
hợp
ở
nhóm
hay
các
nhóm
thực
vật
nào?
a/
Chỉ
ở
nhóm
thực
vật
CAM.
b/
Ở
cả
3
nhóm
thực
vật
C3,
C4
và
CAM.
c/
Ở
nhóm
thực
vật
C4
và
CAM.
d/
Chỉ
ở
nhóm
thực
vật
C3.
Câu
82:
Điểm
bù
ánh
sáng
là:
a/
Cường
độ
ánh
sáng
mà
ở
đó
cường
độ
quang
hợp
lớn
hơn
cường
độ
hô
hấp.
b/
Cường
độ
ánh
sáng
mà
ở
đó
cường
độ
quang
hợp
và
cường
độ
hô
hấp
bằng
nhau.
c/
Cường
độ
ánh
sáng
mà
ở
đó
cường
độ
quang
hợp
nhỏ
hơn
cường
độ
hô
hấp.
d/
Cường
độ
ánh
sáng
mà
ở
đó
cường
độ
quang
hợp
lớn
gấp
2
lần
cường
độ
hô
hấp.
Câu
83:
Sản
phẩm
quang
hợp
đầu
tiên
của
chu
trình
C4
là:
a/
APG
(axit
phốtphoglixêric).
b/
ALPG
(anđêhit
photphoglixêric).
c/
AM
(axitmalic).
d/
Một
chất
hữu
cơ
có
4
các
bon
trong
phân
tử
(
axit
ôxalô
axêtic
–
AOA).
Câu
84:
Pha
tối
trong
quang
hợp
hợp
của
nhóm
hay
các
nhóm
thực
vật
nào
chỉ
xảy
ra
trong
chu
trình
canvin?
a/
Nhóm
thực
vật
CAM.
b/
Nhóm
thực
vật
C4
và
CAM.
c/
Nhóm
thực
vật
C4.
d/
Nhóm
thực
vật
C3.
Câu
85:
Sự
trao
đổi
nước
ở
thực
vật
C4
khác
với
thực
vật
C3
như
thế
nào?
a/
Nhu
cầu
nước
thấp
hơn,
thoát
hơi
nước
nhiều
hơn.
b/
Nhu
cầu
nước
cao
hơn,
thoát
hơi
nước
cao
hơn.
c/
Nhu
cầu
nước
thấp
hơn,
thoát
hơi
nước
ít
hơn.
d/
Nhu
cầu
nước
cao
hơn,
thoát
hơi
nước
ít
hơn.
Câu
86:
Chu
trình
C
3
diễn
ra
thuận
lợi
trong
những
điều
kiện
nào?
a/
Cường
độ
ánh
sáng,
nhiệt
độ,
O
2
bình
thường,
nồng
độ
CO
2
cao.
b/
Cường
độ
ánh
sáng,
nhiệt
độ,
nồng
độ
CO
2,
O
2
bình
thường.
c/
Cường
độ
ánh
sáng,
nhiệt
độ,
O
2
cao.
d/
Cường
độ
ánh
sáng,
nhiệt
độ,
nồng
độ
CO
2,
O
2
thấp.
Câu
87
Nếu
cùng
cường
độ
chiếu
sáng
thì:
a/
Anh
sáng
đơn
sắc
màu
đỏ
sẽ
có
hiệu
quả
quang
hợp
kém
hơn
ánh
sáng
đơn
sắc
màu
xanh
tím.
b/
Anh
sáng
đơn
sắc
màu
đỏ
sẽ
có
hiệu
quả
quang
hợp
bằng
ánh
sáng
đơn
sắc
màu
xanh
tím.
c/
Anh
sáng
đơn
sắc
màu
đỏ
sẽ
có
hiệu
quả
quang
hợp
lớn
hơn
ánh
sáng
đơn
sắc
màu
xanh
tím.
d/
Anh
sáng
đơn
sắc
màu
đỏ
sẽ
có
hiệu
quả
quang
hợp
nhỏ
hơn
ánh
sáng
đơn
sắc
màu
xanh
lam.
Câu
88:
Sản
phẩm
quan
hợp
đầu
tiên
của
chu
trình
canvin
là:
a/
RiDP
(ribulôzơ
-
1,5
–
điphôtphat).
b/
ALPG
(anđêhit
photphoglixêric).
c/
AM
(axitmalic).
d/
APG
(axit
phốtphoglixêric).
Câu
89:
Các
tia
sáng
tím
kích
thích:
a/
Sự
tổng
hợp
cacbohiđrat.
b/
Sự
tổng
hợp
lipit.
c/
Sự
tổng
hợp
ADN.
d/
Sự
tổng
hợp
prôtêin.
Câu
90:
Đặc
điểm
hoạt
động
của
khí
khổng
ở
thực
vật
CAM
là:
a/
Đóng
vào
ban
ngày
và
mở
ra
ban
đêm.
b/
Chỉ
mở
ra
khi
hoàng
hôn.
c/
Chỉ
đóng
vào
giữa
trưa.
d/
Đóng
vào
ban
đêm
và
mở
ra
ban
ngày.
Câu
91:
Chu
trình
cố
định
CO
2
ở
thực
vật
C4
diễn
ra
ở
đâu?
a/
Giai
đoạn
đầu
cố
định
CO
2
và
giai
đoạn
tái
cố
định
CO
2
theo
chu
trình
canvin
diễn
ra
ở
lục
lạp
trong
tế
bào
bó
mạch.
b/
Giai
đoạn
đầu
cố
định
CO
2
và
giai
đoạn
tái
cố
định
CO
2
theo
chu
trình
canvin
diễn
ra
ở
lục
lạp
trong
tế
bào
mô
dậu.
c/
Giai
đoạn
đầu
cố
định
CO
2
diễn
ra
ở
lục
lạp
trong
tế
bào
bó
mạch,
còn
giai
đoạn
tái
cố
định
CO
2
theo
chu
trình
canvin
diễn
ra
ở
lục
lạp
trong
tế
bào
mô
dậu.
d/
Giai
đoạn
đầu
cố
định
CO
2
diễn
ra
ở
lục
lạp
trong
tế
bào
mô
dậu,
còn
giai
đoạn
tái
cố
định
CO
2
theo
chu
trình
canvin
diễn
ra
ở
lục
lạp
trong
tế
bào
bó
mạch.
Câu
92:
Điểm
bão
hoà
ánh
sáng
là:
a/
Cường
độ
ánh
sáng
tối
đa
để
cường
đội
quang
hợp
đạt
cực
đại.
b/
Cường
độ
ánh
sáng
tối
đa
để
cường
đội
quang
hợp
đạt
cực
tiểu.
c/
Cường
độ
ánh
sáng
tối
đa
để
cường
đội
quang
hợp
đạt
mức
trung
bình.
d/
Cường
độ
ánh
sáng
tối
đa
để
cường
đội
quang
hợp
đạt
trên
mức
trung
bình.
Câu
93:
Ý
nào
dưới
đây
không
đúng
với
sự
giống
nhau
giữa
thực
vật
CAM
với
thực
vật
C4
khi
cố
định
CO
2?
a/
Đều
diễn
ra
vào
ban
ngày.
b/
Tiến
trình
gồm
hai
giai
đoạn
(2
chu
trình).
c/
Sản
phẩm
quang
hợp
đầu
tiên.
d/
Chất
nhận
CO
2
Câu
94:
Chu
trình
cố
định
CO
2
Ở
thực
vật
CAM
diễn
ra
như
thế
nào?
a/
Giai
đoạn
đầu
cố
định
CO
2
và
cả
giai
đoạn
tái
cố
định
CO
2
theo
chu
trình
canvin
đều
diễn
ra
vào
ban
ngày.
b/
Giai
đoạn
đầu
cố
định
CO
2
và
cả
giai
đoạn
tái
cố
định
CO
2
theo
chu
trình
canvin
đều
diễn
ra
vào
ban
đêm.
c/
Giai
đoạn
đầu
cố
định
CO
2
diễn
ra
vào
ban
đêm
còn
giai
đoạn
tái
cố
định
CO
2
theo
chu
trình
canvin
đều
diễn
ra
vào
ban
ngày
d/
Giai
đoạn
đầu
cố
định
CO
2
diễn
ra
vào
ban
ngày
còn
giai
đoạn
tái
cố
định
CO
2
theo
chu
trình
canvin
đều
diễn
ra
vào
ban
đêm.
Câu
95:
Sự
Hoạt
động
của
khí
khổng
ở
thực
vật
CAM
có
tác
dụng
chủ
yếu
là:
a/
Tăng
gcường
khái
niệm
quang
hợp.
b/
Hạn
chế
sự
mất
nước.
c/
Tăng
cường
sự
hấp
thụ
nước
của
rễ.
d/
Tăng
cường
CO
2
vào
lá.
Câu
96:
Ý
nào
dưới
đây
không
đúng
với
chu
trình
canvin?
a/
Cần
ADP.
b/
Giải
phóng
ra
CO
2.
c/
Xảy
ra
vào
ban
đêm.
d/
Sản
xuất
C
6H
12O
6
(đường).
Câu
97:
Phương
trình
tổng
quát
của
quá
trình
hô
hấp
là:
a/
C
6H
12O
6
+
O
2
à
CO
2
+
H
2O
+
Q
(năng
lượng).
b/
C
6H
12O
6
+
O
2
à
12CO
2
+
12H
2O
+
Q
(năng
lượng).
c/
C
6H
12O
6
+
6O
2
à
6CO
2
+
6H
2O
+
Q
(năng
lượng).
d/
C
6H
12O
6
+
6O
2
à
6CO
2
+
6H
2O.
Câu
98:
Trong
quá
trình
quang
hợp,
cây
lấy
nước
chủ
yếu
từ:
a/
Nước
thoát
ra
ngoài
theo
lỗ
khí
được
hấp
thụ
lại.
b/
Nước
được
rễ
cây
hút
từ
đất
đưa
lên
lá
qua
mạch
gỗ
của
thân
và
gân
lá.
c/
Nước
được
tưới
lên
lá
thẩm
thấu
qua
lớp
tế
bào
biểu
bì
vào
lá.
d/
Hơi
nước
trong
không
khí
được
hấp
thụ
vào
lá
qua
lỗ
khí.
Câu
99:
Điểm
bão
hoà
CO
2
là
thời
điểm:
a/
Nồng
độ
CO
2
đạt
tối
đa
để
cường
độ
quang
hợp
đạt
tối
thiểu.
b/
Nồng
độ
CO
2
đạt
tối
thiểu
để
cường
độ
quang
hợp
đạt
cao
nhất.
c/
Nồng
độ
CO
2
đạt
tối
đa
để
cường
độ
quang
hợp
đạt
cao
nhất.
d/
Nồng
độ
CO
2
đạt
tối
đa
để
cường
độ
quang
hợp
đạt
mức
trung
bình.
Câu
100:
Quang
hợp
quyết
định
bao
nhiêu
phần
trăm
năng
suất
của
cây
trồng?
a/
Quang
hợp
quyết
định
90
–
95%
năng
suất
của
cây
trồng.
b/
Quang
hợp
quyết
định
80
–
85%
năng
suất
của
cây
trồng.
c/
Quang
hợp
quyết
định
60
–
65%
năng
suất
của
cây
trồng.
d/
Quang
hợp
quyết
định
70
–
75%
năng
suất
của
cây
trồng.
Câu
101:
Các
tia
sáng
đỏ
xúc
tiến
quá
trình:
a/
Tổng
hợp
ADN.
b/
Tổng
hợp
lipit.
c/
Tổng
hợp
cacbôhđrat.
d/
Tổng
hợp
prôtêin.
Câu
102:
Nồng
độ
CO
2
trong
không
khí
là
bao
nhiêu
để
thích
hợp
nhất
đối
với
quá
trình
quang
hợp?
a/
0,01%.
b/
0,02%.
c/
0,04%
d/
0,03%.
Câu
103:
Mối
quan
hệ
giữa
cường
độ
ánh
sáng
và
nồng
độ
CO
2
có
ảnh
hưởng
đến
quá
trình
quang
hợp
như
thế
nào?
a/
Trong
điều
kiện
cường
độ
ánh
sáng
thấp,
tăng
nồng
độ
CO
2
thuận
lợi
cho
quang
hợp.
b/
Trong
điều
kiện
cường
độ
ánh
sáng
thấp,
giảm
nồng
độ
CO
2
thuận
lợi
cho
quang
hợp.
c/
Trong
điều
kiện
cường
độ
ánh
sáng
cao,
giảm
nồng
độ
CO
2
thuận
lợi
cho
quang
hợp.
d/
Trong
điều
kiện
cường
độ
ánh
sáng
cao,
tăng
nồng
độ
CO
2
thuận
lợi
cho
quang
hợp.
Câu
104:
Bào
quan
thực
hiện
chức
năng
hô
hấp
chính
là:
a/
Mạng
lưới
nội
chất.
b/
Không
bào.
c.
Lục
lạp.
d/
Ty
thể.
Câu
105:
Năng
suất
kinh
tế
là:
a/
Toàn
bộ
năng
suất
sinh
học
được
tích
luỹ
trong
các
cơ
quan
chứa
các
sản
phẩm
có
giá
trị
kinh
tế
đối
với
con
người
của
từng
loài
cây.
b/
2/3
năng
suất
sinh
học
được
tích
luỹ
trong
các
cơ
quan
chứa
các
sản
phẩm
có
giá
trị
kinh
tế
đối
với
con
người
của
từng
loài
cây.
c/
1/2
năng
suất
sinh
học
được
tích
luỹ
trong
các
cơ
quan
chứa
các
sản
phẩm
có
giá
trị
kinh
tế
đối
với
con
người
của
từng
loài
cây.
d/
Một
phần
của
năng
suất
sinh
học
được
tích
luỹ
trong
các
cơ
quan
chứa
các
sản
phẩm
có
giá
trị
kinh
tế
đối
với
con
người
của
từng
loài
cây.
Câu
106:
Quá
trình
quang
hợp
chỉ
diễn
ra
ở:
a/
Thực
vật
và
một
số
vi
khuẩn.
b/
Thực
vật,
tảo
và
một
số
vi
khuẩn.
c/
Tảo
và
một
số
vi
khuẩn.
d/
Thực
vật,
tảo.
Câu
107:
Nơi
diễn
ra
sự
hô
hấp
mạnh
nhất
ở
thực
vật
là:
a/
Ở
rễ
b/
Ở
thân.
c/
Ở
lá.
d/
Ở
quả.
Câu
108:
Nơi
diễn
ra
sự
hô
hấp
ở
thực
vật
là:
a/
Ở
rễ
b/
Ở
thân.
c/
Ở
lá.
d/
Tất
cả
các
cơ
quan
của
cơ
thể.
Câu
109:
Giai
đoạn
đường
phân
diễn
ra
ở
trong:
a/
Ty
thể.
b/
Tế
bào
chất.
c/
Lục
lạp.
d/
Nhân.
Câu
110:
Năng
suất
sinh
học
là:
a/
Tổng
lượng
chất
khô
tích
luỹ
được
trong
mỗi
giờ
trên
một
ha
gieo
trồng
trong
suốt
thời
gian
sinh
trưởng.
b/
Tổng
lượng
chất
khô
tích
luỹ
được
trong
mỗi
tháng
trên
một
ha
gieo
trồng
trong
suốt
thời
gian
sinh
trưởng.
c/
Tổng
lượng
chất
khô
tích
luỹ
được
trong
mỗi
phút
trên
một
ha
gieo
trồng
trong
suốt
thời
gian
sinh
trưởng.
d/
Tổng
lượng
chất
khô
tích
luỹ
được
trong
mỗi
ngày
trên
một
ha
gieo
trồng
trong
suốt
thời
gian
sinh
trưởng.
Câu
111:
Các
chất
hữu
cơ
của
thực
vật
được
hình
thành
từ
chất
nào?
a/
Nước.
b/
Cacbônic.
c/
Các
chất
khoáng
d/
Nitơ.
Câu
112:
Hô
hấp
là
quá
trình:
a/
Ôxy
hoá
các
hợp
chất
hữu
cơ
thành
CO
2
và
H
2O,
đồng
thời
giải
phóng
năng
lượng
cần
thiết
cho
các
hoạt
động
của
cơ
thể.
b/
Ôxy
hoá
các
hợp
chất
hữu
cơ
thành
O
2
và
H
2O,
đồng
thời
giải
phóng
năng
lượng
cần
thiết
cho
các
hoạt
động
của
cơ
thể.
c/
Ôxy
hoá
các
hợp
chất
hữu
cơ
thành
CO
2
và
H
2O,
đồng
thời
tích
luỹ
năng
lượng
cần
thiết
cho
các
hoạt
động
của
cơ
thể.
d/
Khử
các
hợp
chất
hữu
cơ
thành
CO
2
và
H
2O,
đồng
thời
giải
phóng
năng
lượng
cần
thiết
cho
các
hoạt
động
của
cơ
thể.
Câu
113:
Chu
trình
crep
diễn
ra
ở
trong:
a/
Ty
thể.
b/
Tế
bào
chất.
c/
Lục
lạp.
d/
Nhân.
Câu
114:
Các
giai
đoạn
của
hô
hấp
tế
bào
diễn
ra
theo
trật
tự
nào?
a/
Chu
trình
crep
à
Đường
phân
à
Chuổi
chuyền
êlectron
hô
hấp.
b/
Đường
phân
à
Chuổi
chuyền
êlectron
hô
hấp
à
Chu
trình
crep.
c/
Đường
phân
à
Chu
trình
crep
à
Chuổi
chuyền
êlectron
hô
hấp.
d/
Chuổi
chuyền
êlectron
hô
hấp
à
Chu
trình
crep
à
Đường
phân.
Câu
115:
Khi
được
chiếu
sáng,
cây
xanh
giải
phóng
ra
khí
O
2.
Các
phân
tử
O
2
đó
được
bắt
nguồn
từ:
a/
Sự
khử
CO
2.
b/
Sự
phân
li
nước.
c/
Phân
giải
đường
d/
Quang
hô
hấp.
Câu
116:
Điểm
bù
CO
2
là
thời
điểm:
a/
Nồng
đội
CO
2
tối
đa
để
cường
độ
quang
hợp
và
cường
độ
hô
hấp
bằng
nhau.
b/
Nồng
đội
CO
2
tối
thiểu
để
cường
độ
quang
hợp
thấp
hơn
cường
độ
hô
hấp.
c/
Nồng
đội
CO
2
tối
thiểu
để
cường
độ
quang
hợp
lớn
hơn
cường
độ
hô
hấp.
d/
Nồng
đội
CO
2
tối
thiểu
để
cường
độ
quang
hợp
và
cường
độ
hô
hấp
bằng
nhau.
Câu
117:
Nhiệt
độ
thấp
nhất
của
cây
bắt
đầu
hô
hấ
biến
thiên
trong
khoảng:
a/
-5
oC
à
5
oC
tuỳ
theo
loài
cây
ở
các
vùng
sinh
thái
khác
nhau.
b/
0
oC
à
10
oC
tuỳ
theo
loài
cây
ở
các
vùng
sinh
thái
khác
nhau.
c/
5
oC
à
15
oC
tuỳ
theo
loài
cây
ở
các
vùng
sinh
thái
khác
nhau.
d/
10
oC
à
20
oC
tuỳ
theo
loài
cây
ở
các
vùng
sinh
thái
khác
nhau.
Câu
118:
Sản
phẩm
của
sự
phân
giải
kị
khí
(lên
men)
từ
axit
piruvic
là:
a/
Rượi
êtylic
+
CO
2
+
Năng
lượng.
b/
Axit
lactic
+
CO
2
+
Năng
lượng.
c/
Rượi
êtylic
+
Năng
lượng.
d/
Rượi
êtylic
+
CO
2.
Câu
119:
Quá
trình
lên
men
và
hô
hấp
hiếu
khí
có
giai
đoạn
chung
là:
a/
Chuổi
chuyển
êlectron.
b/
Chu
trình
crep.
c/
Đường
phân.
d/
Tổng
hợp
Axetyl
–
CoA.
Câu
120:
Phân
giải
kị
khí
(lên
men)từ
axit
piruvic
tạo
ra:
a/
Chỉ
rượu
êtylic.
b/
Rượu
êtylic
hoặc
axit
lactic.
c/
Chỉ
axit
lactic.
d/
Đồng
thời
rượu
êtylic
axit
lactic.
Câu
121:
Nhiệt
độ
tối
đa
cho
hô
hấp
trong
khoảng:
a/
35
oC
à
40
oC
b/
40
oC
à
45
oC
c/
30
oC
à
35
oC
d/
45
oC
à
50
oC.
Câu
122:
Hô
hấp
hiếu
khí
xảy
ra
ở
ty
thể
theo
chu
trình
crep
tạo
ra:
a/
CO
2
+
ATP
+
FADH
2
b/
CO
2
+
ATP
+
NADH.
c/
CO
2
+
ATP
+
NADH
+FADH
2
d/
CO
2
+
NADH
+FADH
2.
Câu
123:
Hai
loại
bào
quan
của
tế
bào
làm
nhiệm
vụ
chuyển
hoá
là:
a/
Sắc
lạp
và
bạch
lạp.
b/
Ty
thể
cvà
bạch
lạp.
c/
Ty
thể
và
sắc
lạp.
d/
Ty
thể
và
bạch
lạp.
Câu
124:
Hô
hấp
ánh
sáng
xảy
ra:
a/
Ở
thực
vật
C
4.
b/
Ở
thực
vật
CAM.
c/
Ở
thực
vật
C
3.
d/
Ở
thực
vật
C
4
và
thực
vật
CAM.
Câu
125:
Hệ
số
hô
hấp
(RQ)
là:
a/
Tỷ
số
giữa
phân
tử
H
2O
thải
ra
và
phân
tử
O
2
lấy
vào
khi
hô
hấp.
b/
Tỷ
số
giữa
phân
tử
O
2
thải
ra
và
phân
tử
CO
2
lấy
vào
khi
hô
hấp.
c/
Tỷ
số
giữa
phân
tử
CO
2
thải
ra
và
phân
tử
H
2O
lấy
vào
khi
hô
hấp.
d/
Tỷ
số
giữa
phân
tử
CO
2
thải
ra
và
phân
tử
O
2
lấy
vào
khi
hô
hấp.
Câu
126:
RQ
của
nhóm:
a/
Cacbohđrat
=
1.
b/
Prôtêin
>
1.
c/
Lipit
>
1
d/
Axit
hữu
cơ
thường
<
1.
Câu
127:
Kết
thúc
quá
trình
đường
phân,
từ
1
phân
tử
glucôzơ,
tế
bào
thu
được:
a/
2
phân
tử
axit
piruvic,
2
phân
tử
ATP
và
2
phân
tử
NADH.
b/
1
phân
tử
axit
piruvic,
2
phân
tử
ATP
và
2
phân
tử
NADH.
c/
2
phân
tử
axit
piruvic,
6
phân
tử
ATP
và
2
phân
tử
NADH.
d/
2
phân
tử
axit
piruvic,
2
phân
tử
ATP
và
4
phân
tử
NADH.
Câu
128:
Ý
nghĩa
nào
sau
đây
không
đúng
với
ý
nghĩa
của
hệ
số
hô
hấp?
a/
Quyết
định
các
biện
pháp
bảo
quản
nông
sản
và
chăm
sóc
cây
trồng.
b/
Cho
biết
nguyên
liệu
hô
hấp
là
nhóm
chất
gì.
c/
Có
thể
đánh
giá
được
tình
trạng
hô
hấp
của
cây
d/
Xác
định
được
cường
độ
quang
hợp
của
cây.
Câu
129:
Nhiệt
độ
tối
ưu
cho
hô
hấp
trong
khoảng:
a/
25
oC
à
30
oC.
b/
30
oC
à
35
oC.
c/
20
oC
à
25
oC.
d/
35
oC
à
40
oC.
Câu
130:
Một
phân
tử
glucôzơ
bị
ô
xy
hoá
hoàn
toàn
trong
đường
phân
và
chu
trình
crep,
nhưng
2
quá
trình
này
chỉ
tạo
ra
một
vài
ATP.
Một
phần
năng
lượng
còn
lại
mà
tế
bào
thu
nhận
từ
phân
tử
glucôzơ
đi
đâu?
a/
Trong
phân
tử
CO
2
được
thải
ra
từ
quá
trình
này.
b/
Mất
dưới
dạng
nhiệt.
c/
Trong
O
2.
d/
Trong
NADH
và
FADH
2.
Câu
131:
Sự
hô
hấp
diễn
ra
trong
ty
thể
tạo
ra:
a/
32
ATP
b/
34
ATP.
c/
36
ATP.
d/
38ATP
Câu
132:
Chuỗi
chuyền
êlectron
tạo
ra:
a/
32
ATP
b/
34
ATP.
c/
36
ATP.
d/
38ATP
Câu
133:
Trong
quang
hợp,
ngược
với
hô
hấp
ở
ty
thể:
a/
Nước
được
tạo
thành.
b/
Sự
tham
gia
của
các
hợp
chất
kim
loại
màu.
c/
Chuyền
êlectron.
d/
Nước
được
phân
ly.
Câu
134:
Chức
năng
quan
trọng
nhất
của
quá
trình
đường
phân
là:
a/
Lấy
năng
lượng
từ
glucôzơ
một
cách
nhanh
chóng.
b/
Thu
được
mỡ
từ
Glucôse.
c/
Cho
phép
cacbohđrat
thâm
nhập
vào
chu
trình
crép.
d/
Có
khả
năng
phân
chia
đường
glucôzơ
thành
tiểu
phần
nhỏ.
Câu
135:
Hô
hấp
ánh
sáng
xảy
ra
với
sự
tham
gia
của
3
bào
quan:
a/
Lục
lạp,
lozôxôm,
ty
thể.
b/
Lục
lạp
Perôxixôm,
ty
thể.
c/
Lục
lạp,
bộ
máy
gôn
gi,
ty
thể.
d/
Lục
lạp,
Ribôxôm,
ty
thể.
Câu
136:
Chức
năng
nào
sau
đây
không
đúng
với
răng
của
thú
ăn
cỏ?
a/
Răng
cửa
giữ
và
giật
cỏ.
b/
Răng
nanh
nghiền
nát
cỏ.
c/
Răng
cạnh
hàm
và
răng
hàm
có
nhiều
gờ
cứng
giúp
nghiền
nát
cỏ.
d/
Răng
nanh
giữ
và
giật
cỏ.
Câu
137:
Ở
động
vật
chưa
có
túi
tiêu
hoá,
thức
ăn
được
tiêu
hoá
như
thế
nào?
a/
Tiêu
hóa
ngoại
bào.
b/
Tiêu
hoá
nội
bào.
c/
Tiêu
hóa
ngoại
bào
tiêu
hoá
nội
bào.
d/
Một
số
tiêu
hoá
nội
bào,
còn
lại
tiêu
hoá
ngoại
bào.
Câu
138:
Ý
nào
dưới
đây
không
đúng
với
cấu
tạo
của
ống
tiêu
hoá
ở
người?
a/
Trong
ống
tiêu
hoá
của
người
có
ruột
non.
b/
Trong
ống
tiêu
hoá
của
người
có
thực
quản.
c/
Trong
ống
tiêu
hoá
của
người
có
dạ
dày.
d/
Trong
ống
tiêu
hoá
của
người
có
diều.
Câu
139:
Ý
nào
dưới
đây
không
đúng
với
sự
tiêu
hoá
thức
ăn
trong
các
bộ
phận
của
ống
tiêu
hoá
ở
người?
a/
Ở
ruột
già
có
tiêu
hoá
cơ
học
và
hoá
học.
b/
Ở
dạ
dày
có
tiêu
hoá
cơ
học
và
hoá
học.
c/
Ở
miệng
có
tiêu
hoá
cơ
học
và
hoá
học.
d/
Ở
ruột
non
có
tiêu
hoá
cơ
học
và
hoá
học.
Câu
140:
Sự
tiêu
hoá
thức
ăn
ở
thú
ăn
cỏ
như
thế
nào?
a/
Tiêu
hoá
hoá
và
cơ
học.
b/
Tiêu
hoá
hoá,
cơ
học
và
nhờ
vi
sinh
vật
cộng
sinh.
c/
Chỉ
tiêu
hoá
cơ
học.
d/
Chỉ
tiêu
hoá
hoá
học.
Câu
141:
Chức
năng
nào
sau
đây
không
đúng
với
răng
của
thú
ăn
thịt?
a/
Răng
cửa
gặm
và
lấy
thức
ăn
ra
khỏi
xương
b/
Răng
cửa
giữ
thức
ăn.
c/
Răng
nanh
cắn
và
giữ
mồi.
d/
Răng
cạnh
hàm
và
răng
ăn
thịt
lớn
cắt
thịt
thành
những
mảnh
nhỏ.
Câu
142:
Sự
tiêu
hoá
thức
ăn
ở
thú
ăn
thịt
như
thế
nào?
a/
Tiêu
hoá
hoá.
b/
Chỉ
tiêu
hoá
cơ
học.
c/
Chỉ
tiêu
hoá
và
cơ
học.
d/
Tiêu
hoá
hoá
học
và
nhờ
vi
sinh
vật
cộng
sinh.
Câu
143:
Đặc
điểm
nào
dưới
đây
không
có
ở
thú
ăn
thịt.
a/
Dạ
dày
đơn.
b/
Ruột
ngắn.
c/
Thức
ăn
qua
ruột
non
trải
qua
tiêu
hoá
cơ
học,
hoá
học
và
được
hấp
thụ.
d/
Manh
tràng
phát
triển.
Câu
144:
Diều
ở
các
động
vật
được
hình
thành
từ
bộ
phận
nào
của
ống
tiêu
hoá?
a/
Diều
được
hình
thành
từ
tuyến
nước
bọt.
b/
Diều
được
hình
thành
từ
khoang
miệng.
c/
Diều
được
hình
thành
từ
dạ
dày.
d/
Diều
được
hình
thành
từ
thực
quản.
Câu
145:
Dạ
dày
ở
những
động
vật
ăn
thực
vật
nào
có
4
ngăn?
a/
Ngựa,
thỏ,
chuột,
trâu,
bò.
b/
Ngựa,
thỏ,
chuột.
c/
Ngựa,
thỏ,
chuột,
cừu,
dê.
d/
Trâu,
bò
cừu,
dê.
Câu
146:
Ý
nào
dưới
đây
không
đúng
với
ưu
thế
của
ống
tiêu
hoá
so
với
túi
tiêu
hoá?
a/
Dịch
tiêu
hoá
không
bị
hoà
loãng.
b/
Dịch
tiêu
hoá
được
hoà
loãng.
c/
Ống
tiêu
hoá
được
phân
hoá
thành
các
bộ
phận
khác
nhau
tạo
cho
sự
chuyển
hoá
về
chức
năng.
d/
Có
sự
kết
hợp
giữa
tiêu
hoá
hoá
học
và
cơ
học.
Câu
147:
Ở
động
vật
có
ống
tiêu
hoá,
thức
ăn
được
tiêu
hoá
như
thế
nào?
a/
Tiêu
hóa
ngoại
bào.
b/
Tiêu
hoá
nội
bào.
c/
Tiêu
hóa
ngoại
bào
tiêu
hoá
nội
bào.
d/
Một
số
tiêu
hoá
nội
bào,
còn
lại
tiêu
hoá
ngoại
bào.
Câu
148:
Đặc
điểm
nào
dưới
đây
không
có
ở
thú
ăn
cỏ?
a/
Dạ
dày
1
hoặc
4
ngăn.
b/
Ruột
dài.
c/
Manh
tràng
phát
triển.
d/
Ruột
ngắn.
Câu
149:
Đặc
điểm
tiêu
hoá
ở
thú
ăn
thịt
là:
a/
Vừa
nhai
vừa
xé
nhỏ
thức
ăn.
b/
Dùng
răng
xé
nhỏ
thức
ăn
rồi
nuốt.
c/
Nhai
thức
ăn
trước
khi
nuốt.
d/
Chỉ
nuốt
thức
ăn.
Câu
150:
Quá
trình
tiêu
hoá
ở
động
vật
có
túi
tiêu
hoá
chủ
yếu
diễn
ra
như
thế
nào?
a/
Thức
ăn
được
tiêu
hoá
nội
bào
nhờ
enzim
thuỷ
phân
chất
dinh
dưỡng
phức
tạp
thành
những
chất
đơn
giản
mà
cơ
thể
hấp
thụ
được.
b/
Thức
ăn
được
tiêu
hoá
ngoại
bào
nhờ
sự
co
bóp
của
khoang
túi
mà
chất
dinh
dưỡng
phức
tạp
thành
những
chất
đơn
giản.
c/
Thức
ăn
được
tiêu
hoá
ngoại
bào
(nhờ
enzim
thuỷ
phân
chất
dinh
dưỡng
phức
tạp
trong
khoang
túi)
và
nội
bào.
d.
Thức
ăn
được
tiêu
hoá
ngoại
bào
nhờ
enzim
thuỷ
phân
chất
dinh
dưỡng
phức
tạp
trong
khoang
túi.
Câu
151:
Quá
trình
tiêu
hoá
ở
động
vật
chưa
có
cơ
quan
tiêu
hoá
chủ
yếu
diễn
ra
như
thế
nào?
a/
Các
enzim
từ
ribôxôm
vào
không
bào
tiêu
hoá,
thuỷ
phân
các
chất
hữu
cơ
có
trong
thức
ăn
thành
những
chất
đơn
giản
mà
cơ
thể
hấp
thụ
được.
b/
Các
enzim
từ
lizôxôm
vào
không
bào
tiêu
hoá,
thuỷ
phân
các
chất
hữu
cơ
có
trong
thức
ăn
thành
những
chất
đơn
giản
mà
cơ
thể
hấp
thụ
được
c/
Các
enzim
từ
perôxixôm
vào
không
bào
tiêu
hoá,
thuỷ
phân
các
chất
hữu
cơ
có
trong
thức
ăn
thành
những
chất
đơn
giản
mà
cơ
thể
hấp
thụ
được.
d/
Các
enzim
từ
bộ
máy
gôn
gi
vào
không
bào
tiêu
hoá,
thuỷ
phân
các
chất
hữu
cơ
có
trong
thức
ăn
thành
những
chất
đơn
giản
mà
cơ
thể
hấp
thụ
được.
Câu
152:
Ở
động
vật
chưa
có
cơ
quan
tiêu
hoá,
thức
ăn
được
tiêu
hoá
như
thế
nào?
a/
Tiêu
hoá
nội
bào
b/
Một
số
tiêu
hoá
nội
bào,
còn
lại
tiêu
hoá
ngoại
bào.
c/
Tiêu
hóa
ngoại
bào.
.
d/
Tiêu
hóa
ngoại
bào
tiêu
hoá
nội
bào.
Câu
153:
Quá
trình
tiêu
hoá
ở
động
vật
có
ống
tiêu
hoá
diễn
ra
như
thế
nào?
a/
Thức
ăn
đi
qua
ống
tiêu
hoá
được
biến
đổi
cơ
học
trở
thành
chất
đơn
giản
và
được
hấp
thụ
vào
máu.
b/
Thức
ăn
đi
qua
ống
tiêu
hoá
được
biến
đổi
cơ
học
và
hoá
học
trở
thành
chất
đơn
giản
và
được
hấp
thụ
vào
máu.
c/
Thức
ăn
đi
qua
ống
tiêu
hoá
được
biến
đổi
hoá
học
trở
thành
chất
đơn
giản
và
được
hấp
thụ
vào
máu.
d/
Thức
ăn
đi
qua
ống
tiêu
hoá
được
biến
đổi
cơ
học
trở
thành
chất
đơn
giản
và
được
hấp
thụ
vào
mọi
tế
bào.
Câu
154:
Tiêu
hoá
là:
a/
Quá
trình
tạo
ra
các
chất
dinh
dưỡng
từ
thức
ăn
cho
cơ
thể.
b/
Quá
trình
tạo
ra
các
chất
dinh
dưỡng
và
năng
lượng
cho
cơ
thể.
c/
Quá
trình
tạo
ra
các
chất
chất
dinh
dưỡng
cho
cơ
thể.
d/
Quá
trình
biến
đổi
các
chất
dinh
dưỡng
có
trong
thức
ăn
thành
các
chất
đơn
giản
mà
cơ
thể
có
thể
hấp
thu
được.
Câu
155:
Sự
tiến
hoá
của
các
hình
thức
tiêu
hoá
diễn
ra
theo
hướng
nào?
a/
Tiêu
hoá
nội
bào
à
Tiêu
hoá
nội
bào
kết
hợp
với
ngoại
bào
à
tiêu
hoá
ngoại
bào.
b/
Tiêu
hoá
ngoại
bào
à
Tiêu
hoá
nội
bào
kết
hợp
với
ngoại
bào
à
tiêu
hoá
nội
bào.
c/
Tiêu
hoá
nội
bào
à
tiêu
hoá
ngoại
bàoà
Tiêu
hoá
nội
bào
kết
hợp
với
ngoại
bào.
d/
Tiêu
hoá
nội
bào
kết
hợp
với
ngoại
bào
à
Tiêu
hoá
nội
bào
à
tiêu
hoá
ngoại
bào.
Câu
156:
Sự
tiêu
hoá
thức
ăn
ở
dạ
tổ
ong
diễn
ra
như
thế
nào?
a/
Thức
ăn
được
ợ
lên
miệng
để
nhai
lại.
b/
Tiết
pépin
và
HCl
để
tiêu
hoá
prôtêin
có
ở
vi
sinh
vật
và
cỏ.
c/
Hấp
thụ
bớt
nước
trong
thức
ăn.
d/
Thúc
ăn
được
trộn
với
nước
bọt
và
được
vi
sinh
vật
phá
vỡ
thành
tế
bào
và
tiết
ra
enzim
tiêu
hoá
xellulôzơ.
Câu
157:
Sự
tiêu
hoá
thức
ăn
ở
dạ
lá
sách
diễn
ra
như
thế
nào?
a/
Thức
ăn
được
ợ
lên
miệng
để
nhai
lại.
b/
Tiết
pépin
và
HCl
để
tiêu
hoá
prôtêin
có
ở
vi
sinh
vật
và
cỏ.
c/
Hấp
thụ
bớt
nước
trong
thức
ăn.
d/
Thức
ăn
được
trộn
với
nước
bọt
và
được
vi
sinh
vật
phá
vỡ
thành
tế
bào
và
tiết
ra
enzim
tiêu
hoá
xellulôzơ.
Câu
158:
Các
nếp
gấp
của
niêm
mạc
ruột,
trên
đó
có
các
lông
tuột
và
các
lông
cực
nhỏ
có
tác
dụng
gì?
a/
Làm
tăng
nhu
động
ruột.
b/
Làm
tăng
bề
mặt
hấp
thụ.
c/
Tạo
điều
kiện
thuận
lợi
cho
tiêu
hoá
hoá
học.
d/
Tạo
điều
kiện
cho
tiêu
hoá
cơ
học.
Câu
159:
Dạ
dày
ở
động
vật
ăn
thực
vật
nào
chỉ
có
một
ngăn?
a/
Ngựa,
thỏ,
chuột,
cừu,
dê.
b/
Ngựa,
thỏ,
chuột,
trâu,
bò.
c/
Ngựa,
thỏ,
chuột.
d/
Trâu,
bò,
cừu,
dê.
Câu
160:
Ý
nào
dưới
đây
không
đúng
với
hiệu
quả
trao
đổi
khí
ở
động
vật?
a/
Có
sự
lưu
thông
khí
tạo
ra
sự
cân
bằng
về
nồng
độ
khí
O
2
và
CO
2
để
các
khí
đó
khuếch
tán
qua
bề
mặt
trao
đổi
khí.
b/
Có
sự
lưu
thông
khí
tạo
ra
sự
chênh
lệch
về
nồng
độ
khí
O
2
và
CO
2
để
các
khí
đó
khuếch
tán
qua
bề
mặt
trao
đổi
khí.
c/
Bề
mặt
trao
đổi
khí
mỏng
và
ẩm
ướt
giúp
O
2
và
CO
2
dễ
dàng
khuếch
tán
qua.
d/
Bề
mặt
trao
đổi
khí
rộng
và
có
nhiều
mao
mạch
và
máu
có
sắc
tố
hô
hấp.
Câu
161:
Các
loại
thân
mềm
và
chân
khớp
sống
trong
nước
có
hình
thức
hô
hấp
như
thế
nào?
a/
Hô
hấp
bằng
phổi.
b/
Hô
hấp
bằng
hệ
thống
ống
khí.
c/
Hô
hấp
qua
bề
mặt
cơ
thể.
d/
Hô
hấp
bằng
mang.
Câu
162:
Côn
trùng
có
hình
thức
hô
hấp
nào?
a/
Hô
hấp
bằng
hệ
thống
ống
khí.
b/
Hô
hấp
bằng
mang.
c/
Hô
hấp
bằng
phổi.
d/
Hô
hấp
qua
bề
mặt
cơ
thể.
Câu
163:
Sự
tiêu
hoá
thức
ăn
ở
dạ
dày
cỏ
diễn
ra
như
thế
nào?
a/
Hấp
thụ
bớt
nước
trong
thức
ăn.
b/
Thức
ăn
được
trộn
với
nước
bọt
và
được
vi
sinh
vật
phá
vỡ
thành
tế
bào
và
tiết
ra
enzim
tiêu
hoá
xellulôzơ.
c/
Tiết
pépin
và
HCl
để
tiêu
hoá
prôtêin
có
ở
vi
sinh
vật
và
cỏ.
d/
Thức
ăn
được
ợ
lên
miệng
để
nhai
lại.
Câu
164:
Hô
hấp
ngoài
là:
a/
Quá
trình
trao
đổi
khí
giữa
cơ
thể
với
môi
trường
sống
thông
qua
bề
mặt
trao
đổi
khí
chỉ
ở
mang.
b/
Quá
trình
trao
đổi
khí
giữa
cơ
thể
với
môi
trường
sống
thông
qua
bề
mặt
trao
đổi
khí
ở
bề
mặt
toàn
cơ
thể.
c/
Quá
trình
trao
đổi
khí
giữa
cơ
thể
với
môi
trường
sống
thông
qua
bề
mặt
trao
đổi
khí
chỉ
ở
phổi.
d/
Quá
trình
trao
đổi
khí
giữa
cơ
thể
với
môi
trường
sống
thông
qua
bề
mặt
trao
đổi
khí
của
các
cơ
quan
hô
hấp
như
phổi,
da,
mang…
Câu
165:
Ý
nào
dưới
đây
không
đúng
với
đặc
điểm
của
gia
giun
đất
thích
ứng
với
sự
trao
đổi
khí?
a/
Tỷ
lệ
giữa
thể
tích
cơ
thể
và
diện
tích
bề
mặt
cơ
thể
khá
lớn.
b/
Da
luôn
ẩm
giúp
các
khí
dễ
dàng
khuếch
tán
qua.
c/
Dưới
da
có
nhiều
mao
mạch
và
có
sắc
tố
hô
hấp.
d/
Tỷ
lệ
giữa
diện
tích
bề
mặt
cơ
thể
và
thể
tích
cơ
thể
(s/v)khá
lớn.
Câu
166:
Bộ
hàm
và
độ
dài
ruột
ở
động
vật
ăn
tạp
khác
gì
so
với
động
vật
ăn
thịt?
a/
Răng
nanh
và
răng
hàm
trước
không
sắc
nhọn
bằng
và
ruột
dài
hơn.
b/
Răng
nanh
và
răng
hàm
trước
sắc
nhọn
và
ruột
ngắn
hơn.
c/
Răng
nanh
và
răng
trước
hàm
không
sắc
nhọn
bằng
và
ruột
ngắn
hơn.
d/
Răng
nanh
và
răng
trước
hàm
sắc
nhọn
hơn
và
ruột
dài
hơn.
Câu
167:
Hô
hấp
là:
a/
Tập
hợp
những
quá
trình,
trong
đó
cơ
thể
lấy
O
2
từ
môi
trường
ngoài
vào
để
khử
các
chất
trong
tế
bào
và
giải
phóng
năng
lượng
cho
hoạt
động
sống,
đồng
thời
thải
CO
2
ra
bên
ngoài.
c/
Tập
hợp
những
quá
trình,
trong
đó
cơ
thể
lấy
CO
2
từ
môi
trường
ngoài
vào
để
ô
xy
hoá
các
chất
trong
tế
bào
và
giải
phóng
năng
lượng
cho
hoạt
động
sống,
đồng
thời
thải
O
2
ra
bên
ngoài.
d/
Tập
hợp
những
quá
trình,
trong
đó
cơ
thể
lấy
O
2
từ
môi
trường
ngoài
vào
để
ô
xy
hoá
các
chất
trong
tế
bào
và
tích
luỹ
năng
lượng
cho
hoạt
động
sống,
đồng
thời
thải
CO
2
ra
bên
ngoài.
Câu
168:
Động
vật
đơn
bào
hay
đa
bào
có
tổ
chức
thấp
(ruột
khoang,
giun
tròn,
giun
dẹp)
có
hình
thức
hô
hấp
như
thế
nào?
a/
Hô
hấp
bằng
mang.
b/
Hô
hấp
bằng
phổi.
c/
Hô
hấp
bằng
hệ
thốnh
ống
khí.
d/
Hô
hấp
qua
bề
mặt
cơ
thể.
Câu
169:
Sự
tiêu
hoá
ở
dạ
dày
múi
khế
diễn
ra
như
thế
nào?
a/
Tiết
pepsin
và
HCl
để
tiêu
hoá
prôtêin
có
ở
vi
sinh
vật
và
cỏ.
b/
Hấp
thụ
bớt
nước
trong
thức
ăn.
c/
Thức
ăn
được
trộn
với
nước
bọt
và
được
vi
sinh
vật
phá
vỡ
thành
tế
bào
và
tiết
ra
enzim
tiêu
hoá
xellulôzơ.
d/
Thức
ăn
được
ợ
lên
miệng
để
nhai
lại.
Câu
170:
Ý
nào
dưới
đây
không
đúng
với
sự
trao
đổi
khí
qua
da
của
giun
đất?
a/
Quá
trình
khuếch
tán
O
2
và
CO
2
qua
da
do
có
sự
chênh
lệch
về
phân
áp
giữa
O
2
và
CO
2.
b/
Quá
trình
chuyển
hoá
bên
trong
cơ
thể
luôn
tiêu
thụ
O
2
làm
cho
phân
áp
O2
trong
cơ
thể
luôn
bé
hơn
bên
ngoài.
c/
Quá
trình
chuyển
hoá
bên
trong
cơ
thể
luôn
tạo
ra
CO
2
làm
cho
phân
áp
CO2
bên
trong
tế
bào
luôn
cao
hơn
bên
ngoài.
d/
Quá
trình
khuếch
tán
O
2
và
CO
2
qua
da
do
có
sự
cân
bằng
về
phân
áp
O
2
và
CO
2.
Câu
171:
Khi
cá
thở
ra,
diễn
biến
nào
sau
đay
đúng?
a/
Cửa
miệng
đóng,
thềm
miệng
nâng
lên,
nắp
mang
mở.
b/
Cửa
miệng
đóng,
thềm
miệng
nâng
lên,
nắp
mang
đóng.
c/
Cửa
miệng
đóng,
thềm
miệng
hạ
xuống,
nắp
mang
mở.
d/
Cửa
miệng
đóng,
thềm
miệng
nâng
lên,
nắp
mang
đóng.
Câu
172:
Vì
sao
lưỡng
cư
sống
đưởc
nước
và
cạn?
a/
Vì
nguồn
thức
ăn
ở
hai
môi
trường
đều
phong
phú.
b/
Vì
hô
hấp
bằng
da
và
bằng
phổi.
c/
Vì
da
luôn
cần
ẩm
ướt.
d/
Vì
chi
ếch
có
màng,
vừa
bơi,
vừa
nhảy
được
ở
trên
cạn.
Câu
173:
Sự
thông
khí
trong
các
ống
khí
của
côn
trùng
thực
hiện
được
nhờ:
a/
Sự
co
dãn
của
phần
bụng.
b/
Sự
di
chuyển
của
chân.
c/
Sự
nhu
động
của
hệ
tiêu
hoá.
d/
Vận
động
của
cánh.
Câu
174:
Vì
sao
ở
cá,
nước
chảy
từ
miệng
qua
mang
theo
một
chiều?
a/
Vì
quá
trình
thở
ra
và
vào
diễn
ra
đều
đặn.
b/
Vì
cửa
miệng
thềm
miệng
và
nắp
mang
hoạt
động
nhịp
nhàng.
c/
Vì
nắp
mang
chỉ
mở
một
chiều.
d/
Vì
cá
bơi
ngược
dòng
nước.
Câu
175:
Cơ
quan
hô
hấp
của
nhóm
động
vật
nào
trao
đổi
khí
hiệu
quả
nhất?
a/
Phổi
của
bò
sát.
b/
Phổi
của
chim.
c/
Phổi
và
da
của
ếch
nhái.
d/
Da
của
giun
đất.
Câu
176:
Vì
sao
mang
cá
có
diện
tích
trao
đổi
khí
lớn?
a/
Vì
có
nhiều
cung
mang.
b/
Vì
mang
có
nhiều
cung
mang
và
mỗi
cung
mang
gồm
nhiều
phiến
mang.
c/
Vì
mang
có
kích
thước
lớn.
d/
Vì
mang
có
khả
năng
mở
rộng.
Câu
177:
Phổi
của
chim
có
cấu
tạo
khác
với
phổi
của
các
động
vật
trên
cạn
khác
như
thế
nào?
a/
Phế
quản
phân
nhánh
nhiều.
c/
Có
nhiều
phế
nang.
b/
Khí
quản
dài.
d/
Có
nhiều
ống
khí.
Câu
178:Sự
lưu
thông
khí
trong
các
ống
khí
của
chim
thực
hiện
nhờ
a/
sự
co
dãn
của
phần
bụng.
b/
sự
vận
động
của
cánh.
c/
sự
co
dãn
của
túi
khí.
d/
sự
di
chuyển
của
chân.
Câu
179:
Khi
cá
thở
vào,
diễn
biến
nào
dưới
đây
đúng?
a/
Cửa
miệng
mở
ra,
thềm
miệng
hạ
thấp
xuống,
nắp
mang
mở.
b/
Cửa
miệng
mở
ra,
thềm
miệng
nâng
cao
lên,
nắp
mang
đóng.
c/
Cửa
miệng
mở
ra,
thềm
miệng
hạ
thấp
xuống,
nắp
mang
đóng.
d/
Cửa
miệng
mở
ra,
thềm
miệng
nâng
cao
lên,
nắp
mang
mở.
Câu
180:
Vì
sao
phổi
của
thú
có
hiệu
quả
trao
đổi
khí
ưu
thế
hơn
ở
phổi
của
bò
sát
lưỡng
cư?
a/
Vì
phổi
thú
có
cấu
trúc
phức
tạp
hơn.
b/
Vì
phổi
thú
có
kích
thươc
lớn
hơn.
c/
Vì
phổi
thú
có
khối
lượng
lớn
hơn.
d/
Vì
phổi
thú
có
nhiều
phế
nang,
diện
tích
bề
mặt
trao
đổi
khí
lớn.
Câu
181:
Sự
thông
khí
ở
phổi
của
bò
sát,
chim
và
thú
chủ
yếu
nhờ
a/
Sự
nâng
lên
và
hạ
xuống
của
thềm
miệng.
b/
Các
cơ
quan
hô
hấp
làm
thay
đổi
thể
tích
lồng
ngực
hoặc
khoang
bụng.
c/
Sự
vận
động
của
các
chi.
d/
Sự
vận
động
của
toàn
bộ
hệ
cơ.
Câu
182:
Sự
thông
khí
ở
phổi
của
loài
lưỡng
cư
nhờ
a/
Sự
vận
động
của
toàn
bộ
hệ
cơ.
b/
Sự
vận
động
của
các
chi.
c/
Các
cơ
quan
hô
hấp
làm
thay
đổi
thể
tích
lồng
ngực
hoặc
khoang
bụng.
d/
Sự
nâng
lên
và
hạ
xuống
của
thềm
miệng.
Câu
183:
Vì
sao
cá
lên
cạn
sẽ
bị
chết
trong
thời
gian
ngắn?
a/
Vì
diện
tích
trao
đổi
khí
còn
rất
nhỏ
và
mang
bị
khô
nên
cá
không
hô
hấp
được.
b/
Vì
độ
ẩm
trên
cạn
thấp.
c/
Vì
không
hấp
thu
được
O
2
của
không
khí.
d/
Vì
nhiệt
độ
trên
cạn
cao.
Câu
184:
Khi
cá
thở
vào,
diễn
biến
nào
dưới
đây
đúng?
a/
Thể
tích
khoang
miệng
tăng
lên,
áp
suất
trong
khoang
miệng
tăng,
nước
tràn
qua
miệng
vào
khoang
miệng.
b/
Thể
tích
khoang
miệng
tăng
lên,
áp
suất
trong
khoang
miệng
giảm,
nước
tràn
qua
miệng
vàokhoang
miệng.
c/
Thể
tích
khoang
miệng
giảm,
áp
suất
trong
khoang
miệng
giảm,
nước
tràn
qua
miệng
vàokhoang
miệng.
d/
Thể
tích
khoang
miệng
giảm,
áp
suất
trong
khoang
miệng
tăng,nước
tràn
qua
miệng
vào
khoang
miệng.
Câu
185:
Vì
sao
cá
xương
có
thể
lấy
được
hơn
80%
lượng
O
2
của
nước
đi
qua
mang?
a/
Vì
dòng
nước
chảy
một
chiều
qua
mang
và
dòng
máu
chảy
trong
mao
mạch
song
song
với
dòng
nước.
b/
Vì
dòng
nước
chảy
một
chiều
qua
mang
và
dòng
máu
chảy
trong
mao
mạch
song
song
và
cùng
chiều
với
dòng
nước.
c/
Vì
dòng
nước
chảy
một
chiều
qua
mang
và
dòng
máu
chảy
trong
mao
mạch
xuyên
ngang
với
dòng
nước.
d/
Vì
dòng
nước
chảy
một
chiều
qua
mang
và
dòng
máu
chảy
trong
mao
mạch
song
song
và
ngược
chiều
với
dòng
nước.
Câu
186:
Khi
cá
thở
ra,
diễn
biến
nào
diễn
ra
dưới
đây
đúng?
a/
Thể
tích
khoang
miệng
tăng,
áp
suất
trong
khoang
miệng
giảm,
nước
từ?
b/
Thể
tích
khoang
miệng
giảm,
áp
suất
trong
khoang
miệng
giảm,
nước
từ
khoang
miệng
đi
qua
mang.
c/
Thể
tích
khoang
miệng
tăng,
áp
suất
trong
khoang
miệng
tăng,
nước
từ
khoang
miệng
đi
qua
mang.
d/
Thể
tích
khoang
miệng
giảm,
áp
suất
trong
khoang
miệng
tăng
nước
từ
khoang
miệng
đi
qua
mang.
Câu
187:
Động
mạch
là
a/
Những
mạch
máu
xuất
phát
từ
tim
có
chức
năng
đưa
máu
từ
tim
đến
các
cơ
quan
và
không
tham
gia
điều
hoà
lượng
máu
đến
các
cơ
quan.
b/
Những
mạch
máu
xuất
phát
từ
tim
có
chức
năng
đưa
máu
từ
tim
đến
các
cơ
quan
và
tham
gia
điều
hoà
lượng
máu
đến
các
cơ
quan.
c/
Những
mạch
máu
chảy
về
tim
có
chức
năng
đưa
máu
từ
tim
đến
các
cơ
quan
và
không
tham
gia
điều
hoà
lượng
máu
đến
các
cơ
quan.
d/
Những
mạch
máu
xuất
phát
từ
tim
có
chức
năng
đưa
máu
từ
tim
đến
các
cơ
quan
và
thu
hồi
sản
phẩm
bài
tiết
của
các
cơ
quan
Câu
188:
Mao
mạch
là
a/
Những
mạch
máu
rất
nhỏ
nối
liền
động
mạch
và
tĩnh
mạch,
đồng
thời
là
nơi
thu
hồi
sản
phẩm
trao
đổi
chất
giữa
máu
và
tế
bào.
b/
Những
mạch
máu
rất
nhỏ
nối
liền
động
mạch
và
tĩnh
mạch,
đồng
thời
là
nơi
tiến
hành
trao
đổi
chất
giữa
máu
và
tế
bào.
c/
Những
mạch
máu
nối
liền
động
mạch
và
tĩnh
mạch,
đồng
thời
là
nơi
tiến
hành
trao
đổi
chất
giữa
máu
và
tế
bào.
d/
Những
điểm
ranh
giới
phân
biệt
động
mạch
và
tĩnh
mạch,
đồng
thời
là
nơi
tiến
hành
trao
đổi
chất
giữa
máu
với
tế
bào.
Câu
189:
Diễn
biến
của
hệ
tuần
hoàn
hở
diễn
ra
như
thế
nào?
a/
Tim
à
Động
mạch
à
Khoang
máu
à
trao
đổi
chất
với
tế
bào
à
Hỗn
hợp
dịch
mô
–
máu
à
tĩnh
mạch
à
Tim.
b/
Tim
à
Động
mạch
à
trao
đổi
chất
với
tế
bào
à
Hỗn
hợp
dịch
mô
–
máu
à
Khoang
máu
à
tĩnh
mạch
à
Tim.
c/
Tim
à
Động
mạch
à
Hỗn
hợp
dịch
mô
–
máu
à
Khoang
máu
à
trao
đổi
chất
với
tế
bào
à
tĩnh
mạch
à
Tim.
d/
Tim
à
Động
mạch
à
Khoang
máu
à
Hỗn
hợp
dịch
mô
–
máu
à
tĩnh
mạch
à
Tim.
Câu
190:
Vì
sao
nồng
độ
O
2
khi
thở
ra
thấp
hơn
so
với
hít
vào
phổi?
a/
Vì
một
lượng
O
2
còn
lưu
giữ
trong
phế
nang.
b/
Vì
một
lượng
O
2
còn
lưu
giữ
trong
phế
quản.
c/
Vì
một
lượng
O
2
đã
ô
xy
hoá
các
chất
trong
cơ
thể.
d/
Vì
một
lượng
O
2
đã
khuếch
tán
vào
màu
trước
khi
ra
khỏi
phổi.
Câu
191:
Máu
chảy
trong
hệ
tuần
hoàn
hở
như
thế
nào?
a/
Máu
chảy
trong
động
mạch
dưới
áp
lực
lớn,
tốc
độ
máu
chảy
cao.
b/
Máu
chảy
trong
động
mạch
dưới
áp
lực
thấp,
tốc
độ
máu
chảy
chậm.
c/
Máu
chảy
trong
động
mạch
dưới
áp
lực
thấp,
tốc
độ
máu
chảy
nhanh.
d/
Máu
chảy
trong
động
mạch
dưới
áp
lực
cao,
tốc
độ
máu
chảy
chậm.
Câu
192:
Diễn
biến
của
hệ
tuần
hoàn
kín
diễn
ra
như
thế
nào?
a/
Tim
à
Động
Mạch
à
Tĩnh
mạch
à
Mao
mạch
à
Tim.
b/
Tim
à
Động
Mạch
à
Mao
mạch
à
Tĩnh
mạch
à
Tim.
c/
Tim
à
Mao
mạch
à
Động
Mạch
à
Tĩnh
mạch
à
Tim.
d/
Tim
à
Tĩnh
mạch
à
Mao
mạch
à
Động
Mạch
à
Tim.
Câu
193:
Tĩnh
mạch
là:
a/
Những
mạch
máu
từ
mao
mạch
về
tim
và
có
chức
năng
thu
máu
từ
động
mạch
và
đưa
máu
về
tim.
b/
Những
mạch
máu
từ
động
mạch
về
tim
và
có
chức
năng
thu
chất
dinh
dưỡng
từ
mao
mạch
đưa
về
tim.
b/
Những
mạch
máu
từ
mao
mạch
về
tim
và
có
chức
năng
thu
chất
dinh
dưỡng
từ
mao
mạch
đưa
về
tim.
d/
Những
mạch
máu
từ
mao
mạch
về
tim
và
có
chức
năng
thu
máu
từ
mao
mạch
đưa
về
tim.
Câu
194:
Trong
hô
hấp
trong,
sự
vận
chuyển
O
2
và
CO
2
diễn
ra
như
thế
nào?
a/
Sự
vận
chuyển
O
2
từ
cơ
quan
hô
hấp
đến
tế
bào
và
CO
2
từ
tế
bào
tới
cơ
quan
hô
hấp
được
thực
hiện
chỉ
nhờ
dịch
mô.
b/
Sự
vận
chuyển
CO
2
từ
cơ
quan
hô
hấp
đến
tế
bào
và
O
2
từ
tế
bào
tới
cơ
quan
hô
hấp
được
thực
hiện
nhờ
máu
và
dịch
mô.
c/
Sự
vận
chuyển
O
2
từ
cơ
quan
hô
hấp
đến
tế
bào
và
CO
2
từ
tế
bào
tới
cơ
quan
hô
hấp
(mang
hoặc
phổi)
được
thực
hiện
nhờ
máu
và
dịch
mô.
d/
Sự
vận
chuyển
O
2
từ
cơ
quan
hô
hấp
đến
tế
bào
và
CO
2
từ
tế
bào
tới
cơ
quan
hô
hấp
được
thực
hiện
chỉ
nhờ
máu.
Câu
195:
Ở
sâu
bọ,
hệ
tuần
hoàn
hở
chỉ
thực
hiện
chức
năng
nào?
a/
Vận
chuyển
dinh
dưỡng.
b/
Vận
chuyển
các
sản
phẩm
bài
tiết.
c/
Tham
gia
quá
trình
vận
chuyển
khí
trong
hô
hấp.
d/
Vận
chuyển
dinh
dưỡng
và
sản
phẩm
bài
tiết.
Câu
196:
Máu
trao
đổi
chất
với
tế
bào
ở
đâu?
a/
Qua
thành
tĩnh
mạch
và
mao
mạch.
b/
Qua
thành
mao
mạch.
c/
Qua
thành
động
mạch
và
mao
mạch.
d/
Qua
thành
động
mạch
và
tĩnh
mạch.
Câu
197:
Hệ
tuần
hoàn
hở
có
ở
động
vật
nào?
a/
Đa
số
động
vật
thân
mềm
và
chân
khớp.
b/
Các
loài
cá
sụn
và
cá
xương.
c/
Động
vật
đa
bào
cơ
thể
nhỏ
và
dẹp.
d/
Động
vật
đơn
bào.
Câu
198:
Vì
sao
nồng
độ
CO
2
thở
ra
cao
hơn
so
với
hít
vào?
a/
Vì
một
lượng
CO
2
khuếch
tán
từ
mao
mạch
phổi
vào
phế
nang
trước
khi
đi
ra
khỏi
phổi.
b/
Vì
một
lượng
CO
2
được
dồn
về
phổi
từ
các
cơ
quan
khác
trong
cơ
thể.
c/
Vì
một
lượng
CO
2
còn
lưu
trữ
trong
phế
nang.
d/
Vì
một
lượng
CO
2
thải
ra
trong
hô
hấp
tế
bào
của
phổi.
Câu
199:
Vì
sao
hệ
tuần
hoàn
của
thân
mềm
và
chân
khớp
được
gọi
là
hệ
tuần
hoàn
hở?
a/
Vì
giữa
mạch
đi
từ
tim
(động
mạch)
và
các
mạch
đến
tim
(tĩnh
mạch)
không
có
mạch
nối.
b/
Vì
tốc
độ
máu
chảy
chậm.
c/
Vì
máu
chảy
trong
động
mạch
dưới
áp
lực
lớn.
d/
Vì
còn
tạo
hỗn
hợp
dịch
mô
–
máu.
Câu
200:
Vì
sao
động
vật
có
phổi
không
hô
hấp
dưới
nước
được?
a/
Vì
nước
tràn
vào
đường
dẫn
khí
cản
trở
lưu
thông
khí
nên
không
hô
hấp
được.
b/
Vì
phổi
không
hấp
thu
được
O
2
trong
nước.
c/
Vì
phổi
không
thải
được
CO
2
trong
nước.
c/
Vì
cấu
tạo
phổi
không
phù
hợp
với
việc
hô
hấp
trong
nước.
Câu
201:
Phân
áp
O
2
và
CO
2
trong
tế
bào
so
với
ngoài
cơ
thể
như
thế
nào?
a/
Trong
tế
bào,
phân
áp
O
2
thấp
còn
CO
2
cao
so
với
ngoài
cơ
thể.
b/
Phân
áp
O
2
và
CO
2
trong
tế
bào
thấp
hơn
so
với
ngoài
cơ
thể.
c/
Trong
tế
bào,
phân
áp
O
2
cao
còn
CO
2
thấp
so
với
ngoài
cơ
thể.
d/
Phân
áp
O
2
và
CO
2
trong
tế
bào
cao
hơn
so
với
ngoài
cơ
thể.
Câu
202:
Máu
chảy
trong
hệ
tuần
hoàn
kín
như
thế
nào?
a/
Máu
chảy
trong
động
mạch
dưới
áp
lực
cao,
tốc
độ
máu
chảy
chậm.
b/
Máu
chảy
trong
động
mạch
dưới
áp
lực
thấp,
tốc
độ
máu
chảy
chậm.
c/
Máu
chảy
trong
động
mạch
dưới
áp
lực
thấp,
tốc
độ
máu
chảy
nhanh.
d/
Máu
chảy
trong
động
mạch
dưới
áp
lực
cao
hoặc
trung
bình,
tốc
độ
máu
chảy
nhanh.
Câu
203:
Hệ
tuần
hoàn
kín
có
ở
động
vật
nào?
a/
Chỉ
có
ở
động
vật
có
xương
sống.
b/
Mực
ống,
bạch
tuộc,
giun
đốt,
chân
đầu
và
động
vật
có
xương
sống.
c/
Chỉ
có
ở
đa
số
động
vật
thân
mềm
và
chân
khớp.
d/
Chỉ
có
ở
mực
ống,
bạch
tuộc,
giun
đốt,
chân
đầu.
Câu
204:
Sự
phân
phối
máu
của
hệ
tuần
hoàn
kín
trong
cơ
thể
như
thế
nào?
a/
Máu
được
điều
hoà
và
phân
phối
nhanh
đến
các
cơ
quan.
b/
Máu
không
được
điều
hoà
và
được
phân
phối
nhanh
đến
các
cơ
quan.
c/
Máu
được
điều
hoà
và
được
phân
phối
chậm
đến
các
cơ
quan.
d/
Máu
không
được
điều
hoà
và
được
phân
phối
chậm
đến
các
cơ
quan.
Câu
205:
Nhịp
tim
trung
bình
là:
a/
75
lần/phút
ở
người
trưởng
thành,
100
à
120
nhịp/phút
ở
trẻ
sơ
sinh.
b/
85
lần/
phút
ở
người
trưởng
thành,
120
à
140
nhịp/phút
ở
trẻ
sơ
sinh.
c/
75
lần/phút
ở
người
trưởng
thành,
120
à
140
nhịp/phút
ở
trẻ
sơ
sinh.
d/
65
lần/phút
ở
người
trưởng
thành,
120
à
140
nhịp/phút
ở
trẻ
sơ
sinh.
Câu
206:
Ý
nào
không
phải
là
ưu
điểm
của
tuần
hoàn
kín
so
với
tuần
hoàn
hở?
a/
Tim
hoạt
động
ít
tiêu
tốn
năng
lượng.
b/
Máu
chảy
trong
động
mạch
với
áp
lực
cao
hoặc
trung
bình.
c/
Máu
đến
các
cơ
quan
nhanh
nên
dáp
ứng
được
nhu
cầu
trao
đổi
khí
và
trao
đổi
chất.
d/
Tốc
độ
máu
chảy
nhanh,
máu
đi
được
xa.
Câu
207:
Vì
sao
ở
lưỡng
cư
và
bò
sát
trừ
(cá
sấu)
có
sự
pha
máu?
a/
Vì
chúng
là
động
vật
biến
nhiệt.
b/
Vì
không
có
vách
ngăn
giữa
tâm
nhĩ
và
tâm
thất.
c/
Vì
tim
chỉ
có
2
ngăn.
d/
Vì
tim
chỉ
có
3
ngăn
hay
4
ngăn
nhưng
vách
ngăn
ở
tâm
thất
không
hoàn
toàn.
Câu
208:
Diễn
biến
của
hệ
tuần
hoàn
nhỏ
diễn
ra
theo
thứ
tự
nào?
a/
Tim
à
Động
mạch
giàu
O
2
à
Mao
mạch
à
Tĩnh
mạch
giàu
CO
2
à
Tim.
b/
Tim
à
Động
mạch
giàu
CO
2
à
Mao
mạch
à
Tĩnh
mạch
giàu
O
2
à
Tim.
c/
Tim
à
Động
mạch
ít
O
2
à
Mao
mạch
à
Tĩnh
mạch
giàu
CO
2
à
Tim.
d/
Tim
à
Động
mạch
giàu
O
2
à
Mao
mạch
à
Tĩnh
mạch
có
ít
CO
2
à
Tim.
Câu
209:
Hệ
tuần
hoàn
kín
là
hệ
tuần
hoàn
có:
a/
Máu
lưu
thông
liên
tục
trong
mạch
kín
(từ
tim
qua
động
mạch,
mao
mạch,
tĩnh
mạch,
và
về
tim)
b/
Tốc
độ
máu
chảy
nhanh,
máu
đi
được
xa.
c/
Máu
chảy
trong
động
mạch
với
áp
lực
cao
hoặc
trung
bình.
d/
Máu
đến
các
cơ
quan
nhanh
nên
đáp
ứng
được
nhu
cầu
trao
đổi
khí
và
trao
đổi
chất.
Câu
210:
Ở
người,
thời
gian
mỗi
chu
kỳ
hoạt
động
của
tim
trung
bình
là:
a/
0,1
giây,
trong
đó
tâm
nhĩ
co
0,2
giây,
tâm
thất
co
0,3
giây,
thời
gian
dãn
chung
là
0,5
giây.
b/
0,8
giây,
trong
đó
tâm
nhĩ
co
0,1
giây,
tâm
thất
co
0,3
giây,
thời
gian
dãn
chung
là
0,4
giây.
c/
0,12
giây,
trong
đó
tâm
nhĩ
co
0,2
giây,
tâm
thất
co
0,4
giây,
thời
gian
dãn
chung
là
0,6
giây.
d/
0,6
giây,
trong
đó
tâm
nhĩo
co
0,1
giây,
tâm
thất
co
0,2
giây,
thời
gian
dãn
chung
là
0,6
giây.
Câu
211:
Ý
nào
không
phải
là
sai
khác
về
hoạt
động
của
cơ
tim
so
với
hoạt
động
của
cơ
vân?
a/
Hoạt
động
theo
quy
luật
“tất
cả
hoặc
không
có
gì”.
b/
Hoạt
động
tự
động.
c/
Hoạt
động
theo
chu
kì.
d/
Hoạt
động
cần
năng
lượng.
Câu
212:
Hệ
tuần
hoàn
kép
có
ở
động
vật
nào?
a/
Chỉ
có
ở
cá,
lưỡng
cư
và
bò
sát.
b/
Chỉ
có
ở
lưỡng
cư,
bò
sát,
chim
và
thú.
c/
Chỉ
có
ở
mục
ống,
bạch
tuột,
giun
đốt
và
chân
đầu.
d/
Chỉ
có
ở
mục
ống,
bạch
tuột,
giun
đốt
và
chân
đầu
và
cá.
Câu
213:
Hệ
tuần
hoàn
kín
đơn
có
ở
những
động
vật
nào?
a/
Chỉ
có
ở
mực
ống,
bạch
tuột,
giun
đốt
và
chân
đầu
và
cá.
b/
Chỉ
có
ở
cá,
lưỡng
cư
và
bò
sát.
c/
Chỉ
có
ở
cá,
lưỡng
cư.
d/
Chỉ
có
ở
mục
ống,
bạch
tuột,
giun
đốt
và
chân
đầu.
Câu
214:
Ý
nào
không
phải
là
ưu
điểm
của
tuần
hoàn
kép
so
với
tuần
hoàn
đơn?
a/
Máu
đến
các
cơ
quan
nhanh
nên
dáp
ứng
được
nhu
cầu
trao
đổi
khí
và
trao
đổi
chất.
b/
Tim
hoạt
động
ít
tiêu
tốn
năng
lượng.
c/
Máu
giàu
O
2
được
tim
bơm
đi
tạo
áp
lực
đẩy
máu
đi
rất
lớn.
d/
Tốc
độ
máu
chảy
nhanh,
máu
đi
được
xa
hơn.
Câu
215:
Cơ
tim
hoạt
động
theo
quy
luật
“tất
cả
hoặc
không
có
gì”
có
nghĩa
là:
a/
Khi
kích
thích
ở
cường
độ
dưới
ngưỡng,
cơ
tim
hoàn
toàn
không
co
bóp
nhưng
khi
kích
thích
với
cường
độ
tới
ngưỡng,
cơ
tim
co
tối
đa.
b/
Khi
kích
thích
ở
cường
độ
dưới
ngưỡng,
cơ
tim
co
bóp
nhẹ,
nhưng
khi
kích
thích
với
cường
độ
tới
ngưỡng,
cơ
tim
co
tối
đa.
c/
Khi
kích
thích
ở
cường
độ
dưới
ngưỡng,
cơ
tim
hoàn
toàn
không
co
bóp
nhưng
khi
kích
thích
với
cường
độ
tới
ngưỡng,
cơ
tim
co
bóp
bình
thường.
d/
Khi
kích
thích
ở
cường
độ
dưới
ngưỡng,
cơ
tim
hoàn
toàn
không
co
bóp
nhưng
khi
kích
thích
với
cường
độ
trên
ngưỡng,
cơ
tim
không
co
bóp.
Câu
216:
Hệ
dẫn
truyền
tim
hoạt
động
theo
trật
tự
nào?
a/
Nút
xoang
nhĩ
à
Hai
tâm
nhĩ
và
nút
nhĩ
thất
à
Bó
his
à
Mạng
Puôc
–
kin
à
Các
tâm
nhĩ,
tâm
thất
co.
b/
Nút
nhĩ
thất
à
Hai
tâm
nhĩ
và
nút
xoang
nhĩ
à
Bó
his
à
Mạng
Puôc
–
kin
à
Các
tâm
nhĩ,
tâm
thất
co.
c/
Nút
xoang
nhĩ
à
Hai
tâm
nhĩ
và
nút
nhĩ
thất
à
Mạng
Puôc
–
kin
à
Bó
his
à
Các
tâm
nhĩ,
tâm
thất
co.
d/
Nút
xoang
nhĩ
à
Hai
tâm
nhĩ
à
Nút
nhĩ
thất
à
Bó
his
à
Mạng
Puôc
–
kin
à
Các
tâm
nhĩ,
tâm
thất
co.
Câu
217:
Mỗi
chu
kì
hoạt
động
của
tim
diễn
ra
theo
trật
tự
nào?
a/
Tâm
thất
à
Động
mạch
mang
à
Mao
mạch
mang
à
Động
mạch
lưng
à
Mao
mạch
các
cơ
quan
à
Tĩnh
mạch
à
Tâm
nhĩ.
b/
Tâm
nhĩ
à
Động
mạch
mang
à
Mao
mạch
mang
à
Động
mạch
lưng
à
Mao
mạch
các
cơ
quan
à
Tĩnh
mạch
à
Tâm
thất.
c/
Tâm
thất
à
Động
mạch
lưng
à
Mao
mạch
mang
à
Động
mạch
mang
à
Mao
mạch
các
cơ
quan
à
Tĩnh
mạch
à
Tâm
nhĩ.
d/
Tâm
thất
à
Động
mạch
mang
à
Mao
mạch
các
cơ
quan
à
Động
mạch
lưng
à
Mao
mạch
mang
à
Tĩnh
mạch
à
Tâm
nhĩ.
Câu
218:
Huyết
áp
là:
a/
Lực
co
bóp
của
tâm
thất
tống
máu
vào
mạch
tạo
nên
huyết
áp
của
mạch.
b/
Lực
co
bóp
của
tâm
nhĩ
tống
máu
vào
mạch
tạo
nên
huyết
áp
của
mạch.
c/
Lực
co
bóp
của
tim
tống
máu
vào
mạch
tạo
nên
huyết
áp
của
mạch.
d/
Lực
co
bóp
của
tim
tống
nhận
máu
từ
tĩnh
mạch
tạo
nên
huyết
áp
của
mạch.
Câu
219:
Diễn
biến
của
hệ
tuần
hoàn
đơn
ở
cá
diễn
ra
theo
trật
tự
nào?
a/
Tâm
thất
à
Động
mạch
mang
à
Mao
mạch
mang
à
Đông
mạch
lưng
à
mao
mạch
các
cơ
quan
à
Tĩnh
mạch
à
Tâm
nhĩ.
b/
Tâm
nhĩ
à
Động
mạch
mang
à
Mao
mạch
mang
à
Đông
mạch
lưng
à
mao
mạch
các
cơ
quan
à
Tĩnh
mạch
àTâm
thất.
c/
Tâm
thất
à
Dộng
mạch
lưng
à
Động
mạch
mang
à
Mao
mạch
mang
à
Mao
mạch
các
cơ
quan
à
Tĩnh
mạch
à
Tâm
nhĩ.
d/
c/
Tâm
thất
à
Động
mạch
mang
à
Mao
mạch
các
cơ
quan
à
Dộng
mạch
lưng
à
Mao
mạch
mang
à
Tĩnh
mạch
à
Tâm
nhĩ.
Câu
220:
Vì
sao
ở
người
già,
khi
huyết
áp
cao
dễ
bị
xuất
huyết
não?
a/
Vì
mạch
bị
xơ
cứng,
máu
bị
ứ
đọng,
đặc
biệt
các
mạch
ở
não,
khi
huyết
áp
cao
dễ
làm
vỡ
mạch.
b/
Vì
mạch
bị
xơ
cứng,
tính
đan
đàn
hồi
kém,
đặc
biệt
các
mạch
ở
não,
khi
huyết
áp
cao
dễ
làm
vỡ
mạch.
c/
Vì
mạch
bị
xơ
cứng
nên
không
co
bóp
được,
đặc
biệt
các
mạch
ở
não,
khi
huyết
áp
cao
dễ
làm
vỡ
mạch.
d/
Vì
thành
mạch
dày
lên,
tính
ddanf
hồi
kém
đặc
biệt
là
các
mạch
ơt
não,
khi
huyết
áp
cao
dễ
làm
vỡ
mạch.
Câu
221:
Cơ
chế
duy
trì
cân
bằng
nội
môi
diễn
ra
theo
trật
tự
nào?
a/
Bộ
phận
tiếp
nhận
kích
thích
à
Bộ
phận
điều
khiển
à
Bộ
phận
thực
hiện
à
Bộ
phận
tiếp
nhận
kích
thích.
b/
Bộ
phận
điều
khiển
à
Bộ
phận
tiếp
nhận
kích
thích
à
Bộ
phận
thực
hiện
à
Bộ
phận
tiếp
nhận
kích
thích.
c/
Bộ
phận
tiếp
nhận
kích
thích
à
Bộ
phận
thực
hiện
à
Bộ
phận
điều
khiển
à
Bộ
phận
tiếp
nhận
kích
thích.
d/
Bộ
phận
thực
hiện
àBộ
phận
tiếp
nhận
kích
thích
à
Bộ
phận
điều
khiển
à
Bộ
phận
tiếp
nhận
kích
thích.
Câu
222:
Liên
hệ
ngược
là:
a/
Sự
thay
đổi
bất
thường
về
điều
kiện
lý
hoá
ở
môi
trường
trong
sau
khi
được
điều
chỉnh
tác
động
ngược
đến
bộ
phận
tiếp
nhận
kích
thích.
b/
Sự
thay
đổi
bất
thường
về
điều
kiện
lý
hoá
ở
môi
trường
trong
trước
khi
được
điều
chỉnh
tác
động
ngược
đến
bộ
phận
tiếp
nhận
kích
thích.
c/
Sự
thay
đổi
bất
thường
về
điều
kiện
lý
hoá
ở
môi
trường
trong
trở
về
bình
thường
sau
khi
được
điều
chỉnh
tác
động
ngược
đến
bộ
phận
tiếp
nhận
kích
thích.
d/
Sự
thay
đổi
bất
thường
về
điều
kiện
lý
hoá
ở
môi
trường
trong
trở
về
bình
thường
trước
khi
được
điều
chỉnh
tác
động
ngược
đến
bộ
phận
tiếp
nhận
kích
thích.
Câu
223:
Ý
nào
không
phải
là
đặc
tính
của
huyết
áp?
a/
Huyết
áp
cực
đại
ứng
với
lúc
tim
co,
huyết
áp
cực
tiểu
ứng
với
lúc
tim
dãn.
b/
Tim
đập
nhanh
và
mạnh
làm
tăng
huyết
áp;
tim
đập
chậm,
yếu
làm
huyết
áp
hạ.
c/
Càng
xa
tim,
huyết
áp
càng
giảm.
d/
Sự
tăng
dần
huyết
áp
là
do
sự
ma
sát
của
máu
với
thành
mạch
và
giữa
các
phân
tử
máu
với
nhau
khi
vận
chuyển.
Câu
224:
Vì
sao
ở
mao
mạch
máu
chảy
chậm
hơn
ở
động
mạch?
a/
Vì
tổng
tiết
diện
của
mao
mạch
lớn.
b/
Vì
mao
mạch
thường
ở
xa
tim.
c/
Vì
số
lượng
mao
mạch
lớn
hơn.
d/
Vì
áp
lực
co
bóp
của
tim
giảm.
Câu
225:
Bộ
phận
điều
khiển
trong
cơ
chế
duy
trì
cân
bằng
nội
môi
là:
a/
Trung
ương
thần
kinh
hoặc
tuyến
nội
tiết.
b/
Các
cơ
quan
dinh
dưỡng
như:
thận,
gan,
tim,
mạch
máu…
c/
Thụ
thể
hoặc
cơ
quan
thụ
cảm.
d/
Cơ
quan
sinh
sản
Câu
226:
Cơ
chế
điều
hoà
hàm
lượng
glucôzơ
trong
máu
tăng
diễn
ra
theo
trật
tự
nào?
a/
Tuyến
tuỵ
à
Insulin
à
Gan
và
tế
bào
cơ
thể
à
Glucôzơ
trong
máu
giảm.
b/
Gan
à
Insulin
à
Tuyến
tuỵ
và
tế
bào
cơ
thể
à
Glucôzơ
trong
máu
giảm.
c/
Gan
à
Tuyến
tuỵ
và
tế
bào
cơ
thể
à
Insulin
à
Glucôzơ
trong
máu
giảm.
d/
Tuyến
tuỵ
à
Insulin
à
Gan
à
tế
bào
cơ
thể
à
Glucôzơ
trong
máu
giảm.
Câu
227:
Bộ
phận
thực
hiện
trong
cơ
chế
duy
trì
cân
bằng
nội
môi
là:
a/
Thụ
thể
hoặc
cơ
quan
thụ
cảm.
b/
Trung
ương
thần
kinh.
c/
Tuyến
nội
tiết.
d/
Các
cơ
quan
dinh
dưỡng
như:
thận,
gan,
tim,
mạch
máu…
Câu
228:
Bộ
phận
thực
hiện
trong
cơ
chế
duy
trì
cân
bằng
nội
môi
có
chức
năng:
a/
Điều
khiển
hoạt
động
của
các
cơ
quan
bằng
cách
gửi
đi
các
tín
hiệu
thần
kinh
hoặc
hoocmôn.
b/
Làm
tăng
hay
giảm
hoạt
động
trong
cơ
thể
để
đưa
môi
trường
trong
về
trạng
thái
cân
bằng
và
ổn
định.
c/
Tiếp
nhận
kích
thích
từ
môi
trường
và
hình
thành
xung
thần
kinh.
d/
Tác
động
vào
các
bộ
phận
kích
thích
dựa
trên
tín
hiệu
thần
kinh
và
hoocmôn.
Câu
229:
Bộ
phận
tiếp
nhận
kích
thích
trong
cơ
chế
duy
trì
cân
bằng
nội
môi
có
chức
năng:
a/
Điều
khiển
hoạt
động
của
các
cơ
quan
bằng
cách
gửi
đi
các
tín
hiệu
thần
kinh
hoặc
hoocmôn.
b/
Làm
tăng
hay
giảm
hoạt
động
trong
cơ
thể
để
đưa
môi
trường
trong
về
trạng
thái
cân
bằng
và
ổn
định.
c/
tiếp
nhận
kích
thích
từ
môi
trường
và
hình
thần
xung
thần
kinh.
d/
Làm
biến
đổi
điều
kiện
lý
hoá
của
môi
trường
trong
cơ
thể.
Câu
230:
Máu
vận
chuyển
trong
hệ
mạch
nhờ:
a/
Dòng
máu
chảy
liên
tục.
b/
Sự
va
đẩy
của
các
tế
bào
máu.
c/
Co
lóp
của
mạch.
d/
Năng
lượng
co
tim.
Câu
231:
Chứng
huyết
áp
cao
biểu
hiện
khi:
a/
Huyết
áp
cực
đại
lớn
quá
150mmHg
và
kéo
dài.
b/
Huyết
áp
cực
đại
lớn
quá
160mmHg
và
kéo
dài.
c/
Huyết
áp
cực
đại
lớn
quá
140mmHg
và
kéo
dài.
d/
Huyết
áp
cực
đại
lớn
quá
130mmHg
và
kéo
dài.
Câu
232:
Chứng
huyết
áp
thấp
biểu
hiện
khi:
a/
Huyết
áp
cực
đại
thường
xuống
dưới
80mmHg.
b/
Huyết
áp
cực
đại
thường
xuống
dưới
60mmHg.
c/
Huyết
áp
cực
đại
thường
xuống
dưới
70mmHg.
d/
Huyết
áp
cực
đại
thường
xuống
dưới
90mmHg.
Câu
233:
Cân
bằng
nội
môi
là:
a/
Duy
trì
sự
ổn
định
của
môi
trường
trong
tế
bào.
b/
Duy
trì
sự
ổn
định
của
môi
trường
trong
mô.
c/
Duy
trì
sự
ổn
định
của
môi
trường
trong
cơ
thể.
d/
Duy
trì
sự
ổn
định
của
môi
trường
trong
cơ
quan.
Câu
234:
Cơ
chế
duy
trì
huyết
áp
diễn
ra
theo
trật
tự
nào?
a/
Huyết
áp
bình
thường
à
Thụ
thể
áp
lực
mạch
máu
à
Trung
khu
điều
hoà
tim
mạch
ở
hành
não
à
Tim
giảm
nhịp
và
giảm
lực
co
bóp,
mạch
máu
dãn
à
Huyết
áp
tăng
cao
à
Thụ
thể
áp
lực
ở
mạch
máu.
b/
Huyết
áp
tăng
cao
à
Trung
khu
điều
hoà
tim
mạch
ở
hành
não
à
Thụ
thể
áp
lực
mạch
máu
à
Tim
giảm
nhịp
và
giảm
lực
co
bóp,
mạch
máu
dãn
à
Huyết
áp
bình
thường
à
Thụ
thể
áp
lực
ở
mạch
máu.
c/
Huyết
áp
tăng
cao
à
Thụ
thể
áp
lực
mạch
máu
à
Trung
khu
điều
hoà
tim
mạch
ở
hành
não
à
Tim
giảm
nhịp
và
giảm
lực
co
bóp,
mạch
máu
dãn
à
Huyết
áp
bình
thường
à
Thụ
thể
áp
lực
ở
mạch
máu.
d/
Huyết
áp
tăng
cao
à
Thụ
thể
áp
lực
mạch
máu
à
Trung
khu
điều
hoà
tim
mạch
ở
hành
não
à
Thụ
thể
áp
lực
ở
mạch
máu
à
Tim
giảm
nhịp
và
giảm
lực
co
bóp,
mạch
máu
dãn
à
Huyết
áp
bình
thường.
Câu
235:
Bộ
phận
tiếp
nhận
kích
thích
trong
cơ
chế
duy
trì
cân
bằng
nội
là:
a/
Trung
ương
thần
kinh
hoặc
tuyến
nội
tiết.
b/
Cơ
quan
sinh
sản.
c/Thụ
thể
hoặc
cơ
quan
thụ
cảm.
d/
Các
cơ
quan
dinh
dưỡng
như:
thận,
gan,
tim,
mạch
máu…
Câu
236:
Tim
chịu
sự
điều
khiển
của
trung
ương
giao
cảm
và
đối
giao
cảm
như
thế
nào?
a/
Dây
giao
cảm
có
tác
dụng
làm
tăng
nhịp
và
giảm
sức
co
tim.
Dây
đối
giao
cảm
làm
giảm
nhịp
và
sức
co
tim.
b/
Dây
giao
cảm
có
tác
dụng
làm
tăng
nhịp
và
giảm
sức
co
tim.
Dây
đối
giao
cảm
làm
giảm
nhịp
và
tăng
co
tim.
c/
Dây
giao
cảm
có
tác
dụng
làm
giảm
nhịp
và
giảm
sức
co
tim.
Dây
đối
giao
cảm
làm
tăng
nhịp
và
sức
co
tim.
d/
Dây
giao
cảm
có
tác
dụng
làm
giảm
nhịp
và
tăng
sức
co
tim.
Dây
đối
giao
cảm
làm
tăng
nhịp
và
giảm
sức
co
tim.
Câu
237:
Bộ
phận
điều
khiển
trong
cơ
chế
duy
trì
cân
bằng
nội
môi
có
chức
năng:
a/
Điều
khiển
hoạt
động
của
các
cơ
quan
bằng
cách
gửi
đi
các
tín
hiệu
thần
kinh
hoặc
hoocmôn.
b/
Làm
biến
đổi
điều
kiện
lí
hoá
của
môi
trường
trong
cơ
thể.
c/
Tiếp
nhận
kích
thích
từ
môi
trường
và
hình
thần
xung
thần
kinh.
d/
Làm
tăng
hay
giảm
hoạt
động
trong
cơ
thể
để
đưa
môi
trường
trong
về
trạng
thái
cân
bằng
và
ổn
định.
Câu
238:
Hệ
tuần
hoàn
hở
có
ở:
a/
Đa
số
động
vật
thân
mềm
và
chân
khớp.
b/
Các
loài
cá
sụn
và
cá
xương.
c/
Động
vật
đơn
bào.
d/
Động
vật
đa
bào
có
cơ
thể
nhỏ
và
dẹp.
Câu
239:
Tuỵ
tiết
ra
những
hoocmôn
tham
gia
vào
cơ
chế
cân
bằng
nội
môi
nào?
a/
Điều
hoà
hấp
thụ
nước
ở
thận.
b/
Duy
trì
nồng
độ
glucôzơ
bình
thường
trong
máu.
c/
Điều
hoá
hấp
thụ
Na
+
ở
thận.
d/
Điều
hoà
pH
máu
Câu
240:
Sự
pha
máu
ở
lưỡng
cư
và
bò
sát
(trừ
cá
sấu)
được
giải
thích
như
thế
nào?
a/
Vì
chúng
là
động
vật
biến
nhiệt.
b/
Tim
chỉ
có
3
ngăn
hay
4
ngăn
nhưng
vách
ngăn
ở
tâm
thất
không
hoàn
toàn.
c/
Vì
không
có
vách
ngăn
giữa
tâm
nhĩ
và
tâm
thất.
d/
Vì
tim
chỉ
có
2
ngăn.
Câu
241:
Động
vật
có
ống
tiêu
hoá,
thức
ăn
được
tiêu
hoá
theo
kiểu:
a/
Tiêu
hoá
ngoại
bào.
b/
Một
số
tiêu
hoá
nội
bào,
còn
lại
tiêu
hoá
ngoại
bào.
c/
Tiêu
hoá
nội
bào.
d/
Tiêu
hoá
nội
bào
và
ngoại
bào.
Câu
242:
Mang
có
diện
tích
trao
đổi
khí
lớn
được
giải
thích
như
thế
nào?
a/
Vì
mang
có
nhiều
cung
mang
và
mỗi
cung
mang
có
nhiều
phiến
mang.
b/
Vì
mang
có
khả
năng
mở
rộng.
c/
Vì
có
nhiều
cung
mang.
d/
Vì
mang
có
kích
thước
lớn.
Câu
243:
Cơ
chế
điều
hoà
hàm
lượng
glucôzơ
trong
máu
giảm
diễn
ra
theo
trật
tự
nào?
a/
Tuyến
tuỵ
à
Glucagôn
à
Gan
à
Glucôgen
à
Glucôzơ
trong
máu
tăng.
b/
Gan
à
Glucagôn
à
Tuyến
tuỵ
à
Glucôgen
à
Glucôzơ
trong
máu
tăng.
c/
Gan
à
Tuyến
tuỵ
à
Glucagôn
à
Glucôgen
à
Glucôzơ
trong
máu
tăng.
d/
Tuyến
tuỵ
à
Gan
à
Glucagôn
à
Glucôgen
à
Glucôzơ
trong
máu
tăng.
Câu
244:
Ý
nào
dưới
đây
không
có
vai
trò
chủ
yếu
đối
với
sự
duy
trì
ổn
định
pH
máu?
a/
Hệ
thống
đệm
trong
máu.
b/
Phổi
thải
CO
2.
c/
Thận
thải
H
+
và
HCO
…
d/
Phổi
hấp
thu
O
2.
Câu
245:
Cơ
chế
điều
hoà
hấp
thụ
Na
+
diễn
ra
theo
trật
tự
nào?
a/
Huyết
áp
thấp
Na
+
giảm
à
Thận
à
Renin
à
Tuyến
trên
thận
à
Anđôstêrôn
à
Thận
hấp
thụ
Na
+
kèm
theo
nước
trả
về
náu
à
Nồng
độ
Na
+
và
huyết
áp
bình
thường
à
Thận.
b/
Huyết
áp
thấp
Na
+
giảm
à
Tuyến
trên
thận
à
Anđôstêrôn
à
Thận
à
Renin
à
Thận
hấp
thụ
Na
+
kèm
theo
nước
trả
về
náu
à
Nồng
độ
Na
+
và
huyết
áp
bình
thường
à
Thận.
c/
Huyết
áp
thấp
Na
+
giảm
à
Tuyến
trên
thận
à
Renin
à
Thận
à
Anđôstêrôn
à
Thận
hấp
thụ
Na
+
kèm
theo
nước
trả
về
náu
à
Nồng
độ
Na+
và
huyết
áp
bình
thường
à
Thận.
d/
Huyết
áp
thấp
Na+
giảm
à
Thận
à
Anđôstêrôn
à
Tuyến
trên
thận
à
Renin
à
Thận
hấp
thụ
Na
+
kèm
theo
nước
trả
về
náu
à
Nồng
độ
Na
+
và
huyết
áp
bình
thường
à
Thận.
Câu
246:
Tuỵ
tiết
ra
hoocmôn
nào?
a/
Anđôstêrôn,
ADH.
b/
Glucagôn,
Isulin.
c/
Glucagôn,
renin.
d/
ADH,
rênin.
Câu
247:
Vai
trò
cụ
thể
của
các
hoocmôn
do
tuỵ
tiết
ra
như
thế
nào?
a/
Dưới
tác
dụng
phối
hợp
của
insulin
và
glucagôn
lên
gan
làm
chuyển
glucôzơ
thành
glicôgen
dự
trữ
rất
nhanh
b/
Dưới
tác
động
của
glucagôn
lên
gan
làm
chuyển
hoá
glucôzơ
thành
glicôgen,
còn
với
tác
động
của
insulin
lên
gan
làm
phân
giải
glicôgen
thành
glucozơ.
c/
Dưới
tác
dụng
của
insulin
lên
gan
làm
chuyển
glucozơ
thành
glicôgen
dự
trữ,
còn
dưới
tác
động
của
glucagôn
lên
gan
làm
phân
giải
glicôgen
thành
glucôzơ.
d/
Dưới
tác
dụng
của
insulin
lên
gan
làm
chuyển
glucozơ
thành
glicôgen
dự
trữ,
còn
với
tác
động
của
glucagôn
lên
gan
làm
phân
giải
glicôgen
thành
glucôzơ
nhờ
đó
nồng
độ
glucôzơ
trong
máu
giảm.
Câu
248:
Cơ
chế
điều
hoà
háp
thụ
nước
diễn
ra
theo
cơ
chế
nào?
a/
Ap
suất
thẩm
thấu
tăng
à
Vùng
đồi
à
Tuyến
yên
à
ADH
tăng
à
Thận
hấp
thụ
nước
trả
về
màu
à
Ap
suất
thẩm
thấu
bình
thường
à
vùng
đồi.
b/
Ap
suất
thẩm
thấu
bình
thường
à
Vùng
đồi
à
Tuyến
yên
à
ADH
tăng
à
Thận
hấp
thụ
nước
trả
về
màu
à
Ap
suất
thẩm
thấu
tăng
à
vùng
đồi.
c/
Ap
suất
thẩm
thấu
tăng
à
Tuyến
yên
à
Vùng
đồi
à
ADH
tăng
à
Thận
hấp
thụ
nước
trả
về
màu
à
Ap
suất
thẩm
thấu
bình
thường
à
vùng
đồi.
d/
Ap
suất
thẩm
thấu
tăng
à
Vùng
đồi
à
ADH
tăng
à
Tuyến
yên
à
Thận
hấp
thụ
nước
trả
về
màu
à
Ap
suất
thẩm
thấu
bình
thường
à
vùng
đồi.
Câu
249:
Vì
sao
ta
có
cảm
giác
khát
nước?
a/
Do
áp
suất
thẩm
thấu
trong
máu
tăng.
b/
Do
áp
suất
thẩm
thấu
trong
máu
giảm.
c/
Vì
nồng
độ
glucôzơ
trong
máu
tăng.
d/
Vì
nồng
độ
glucôzơ
trong
máu
giảm.
Câu
250:
Thận
có
vai
trò
quan
trọng
trong
cơ
chế
cân
bằng
nội
môi
nào?
a/
Điều
hoá
huyết
áp.
b/
Cơ
chế
duy
trì
nồng
độ
glucôzơ
trong
máu.
c/
Điều
hoà
áp
suất
thẩm
thấu.
d/
Điều
hoá
huyết
áp
và
áp
suất
thẩm
thấu.
Câu
251:
Albumin
có
tác
dụng:
a/
Như
một
hệ
đệm,
làm
tăng
áp
suất
thẩm
thấu
của
huyết
tương,
cao
hơn
so
với
dịch
mô,
có
tác
dụng
giảm
nước
và
giúp
cho
các
dịch
mô
thấm
trở
lại
máu.
b/
Như
một
hệ
đệm,
làm
tăng
áp
suất
thẩm
thấu
của
huyết
tương,
cao
hơn
so
với
dịch
mô,
có
tác
dụng
giữ
nước
và
giúp
cho
các
dịch
mô
không
thấm
trở
lại
máu.
c/
Như
một
hệ
đệm,
làm
giảm
áp
suất
thẩm
thấu
của
huyết
tương,
thấp
hơn
so
với
dịch
mô,
có
tác
dụng
giữ
nước
và
giúp
cho
các
dịch
mô
thấm
trở
lại
máu.
d/
Như
một
hệ
đệm,
làm
tăng
áp
suất
thẩm
thấu
của
huyết
tương,
cao
hơn
so
với
dịch
mô,
có
tác
dụng
giữ
nước
và
giúp
cho
các
dịch
mô
thấm
trở
lại
máu.
Câu
252:
Những
hoocmôn
nào
tham
gia
cơ
chế
điều
hoà
Na
+
ở
thận?
a/
Glucagôn,
Isulin.
b/
Anđôstêrôn,
renin.
c/
ADH,
rênin.
d/
Glucagôn,
ADH.
Câu
253:
Những
cơ
quan
có
khả
năng
tiết
ra
hoocmôn
tham
gia
cân
bằng
nội
môi
là:
a/
Tuỵ,
gan,
thận.
b/
Tuỵ,
mật,
thận.
c/
Tuỵ,
vùng
dưới
đồi,
thận.
d/
Tuỵ,
vùng
dưới
đồi,
gan.
Câu
254:
Ở
thú
ăn
thịt
không
có
đặc
điểm
nào
dưới
đây?
a/
Ruột
ngắn.
b/
Manh
tràng
phát
triển.
c/
Dạ
dày
đơn.
d/
Thức
ăn
qua
ruột
non
được
tiêu
hoá
hoá
học
và
cơ
học
và
được
hấp
thu.
Câu
255:
Vai
trò
điều
tiết
của
hoocmôn
do
tuyến
tuỵ
tiết
ra
là:
a/
Insulin
tham
gia
điều
tiết
khi
hàm
lượng
glucôzơ
trong
máu
cao,
còn
glucôgôn
điều
tiết
khi
nồng
độ
glucôzơ
trong
máu
thấp.
b/
Insulin
tham
gia
điều
tiết
khi
hàm
lượng
glucôzơ
trong
máu
thấp,
còn
glucôgôn
điều
tiết
khi
nồng
độ
glucôzơ
trong
máu
cao.
c/
Insulin
tham
gia
điều
tiết
khi
hàm
lượng
glucôzơ
trong
máu
cao,
còn
glucôgôn
điều
tiết
khi
nồng
độ
glucôzơ
trong
máu
cũng
cao.
d/
Insulin
tham
gia
điều
tiết
khi
hàm
lượng
glucôzơ
trong
máu
thấp,
còn
glucôgôn
điều
tiết
khi
nồng
độ
glucôzơ
trong
máu
cũng
thấp.
1
Nôi
dieãn
ra
HH
ôû
thöïc
vaät
laø
ôû:
A.
laù.
B.
thaân
C
.
reã
.
D
taát
caû
caùc
cô
quan
cuûa
cô
theå.
2
Baøo
quan
thöïc
hieän
chöùc
naêng
HH
chính
laø:
A.
laïp
theå.
B.khoâng
baøo
C
.
ti
theå
.
D
maïng
löôùi
noäi
chaát.
3
Nhieät
ñoä
toái
öu
cho
HH
laø:
A.
20-
25
OC.
B.
30-
35
OC
C
25
-
30
OC.
D
35
-
40
OC.
4
Soá
ATP
maø
chuoãi
chuyeàn
ñieän
töû
taïo
ra
laø:
A.
32.
B.
34
C
36.
D
38.
5
Quaù
trình
HH
kò
khí
vaø
HH
hieáu
khí
coù
giai
ñoaïn
chung
laø:
A.Toång
hôïp
Axetyl-
CoA.
B.
chu
trình
Crep
C
Chuoãi
chuyeàn
ñieän
töû.
D
ñöôøng
phaân
ĐÁP
ÁN
CHUYỂN
HOÁ
VẬT
CHẤT
VÀ
NĂNG
LƯỢNG
Câu
1:
b/
Là
dạng
nước
chứa
bị
hút
bởi
các
phân
tử
tích
điện.
Câu
2:
c/
Tế
bào
biểu
bì
Câu
3:
c/
Ánh
sáng
là
nguyên
nhân
duy
nhất
gây
nên
việc
mở
khí
khổng.
Câu
4:
b/
Làm
giảm
độ
nhớt
của
chất
nguyên
sinh.
Câu
5:
d/
Vách
mỏng
căng
ra
làm
cho
vách
dày
căng
theo
nên
khí
khổng
mở
ra.
Câu
6:
c/
Từ
200
gam
đến
600
gam.
Câu
7:
c/
10
gam
nước.
Câu
8:
a/
Vách
(mép)
mỏng
hết
căng
ra
làm
cho
vách
dày
duỗi
thẳng
nên
khí
khổng
đóng
lại.
Câu
9:
d/
Thành
tế
bào
mỏng,
không
thấm
cutin,
chỉ
có
một
không
bào
trung
tâm
lớn.
Câu
10:
d/
Đảm
bảo
độ
bền
vững
của
hệ
thống
keo
trong
chất
nguyên
sinh
của
tế
bào.
Câu
11:
d/
Qua
mạch
gỗ.
Câu
12:
a/
Khi
cây
ở
ngoài
ánh
sáng
Câu
13:
b/
Lực
hút
của
lá
do
(quá
trình
thoát
hơi
nước).
Câu
14:
a/
Mép
(Vách)trong
của
tế
bào
dày,
mép
ngoài
mỏng.
Câu
15:
d/
Khi
cây
ở
ngoài
sáng
và
thiếu
nước.
Câu
16:
a/
Việc
đóng
khí
khổng
khi
cây
ở
ngoài
sáng.
Câu
17:
c/
Vận
tốc
nhỏ,
không
được
điều
chỉnh.
Câu
18:
a/
Vận
tốc
lớn,
được
điều
chỉnh
bằng
việc
đóng,
mở
khí
khổng.
Câu
19:
d/
Thành
phần
của
axit
nuclêôtic,
ATP,
phôtpholipit,
côenzim;
cần
cho
nở
hoa,
đậu
quả,
phát
triển
rễ.
Câu
20:
d/
Vận
chuyển
từ
nơi
có
nồng
độ
thấp
đến
nơi
có
nồng
độ
cao
ở
rể
cần
tiêu
hao
năng
lượng.
Câu
21:
d/
Đến
cả
hai
quá
trình
hấp
thụ
nước
ở
rể
và
thoát
hơi
nước
ở
lá.
Câu
22:
c/
Lục
lạp
trong
tế
bào
khí
khổng
tiến
hành
quan
hợp.
Câu
23:
b/
C,
H,
O,
N,
P,
K,
S,
Ca,Mg.
Câu
24:
c/
Độ
ẩm
không
khí
càng
thấp,
sự
thoát
hơi
nước
càng
mạnh.
Câu
25:
c/
Độ
ẩm
đất
càng
cao,
sự
hấp
thụ
nước
càng
lớn.
Câu
26:
a/
Lách
vào
kẽ
đất
hút
nước
và
muối
khoáng
cho
cây.
Câu
27:
c/
Thế
năng
nước
của
đất
là
quá
thấp.
Câu
28:a/
Miền
lông
hút
hút
nước
và
muối
kháng
cho
cây.
Câu
29:
a/
Hàm
lượng
ABA
trong
tế
bào
khí
khổng
tăng.
C
âu
30:
c/
Anh
sáng.
Câu
31:
d/
Làm
đứt
chóp
rễ
và
miền
sinh
trưởng
kích
thích
sự
ra
rễ
con
để
hút
được
nhiều
nước
va
muối
khoáng
cho
cây.
Câu
32:
d/
Thành
phần
của
prôtêin
và
axít
nuclêic.
Câu
33:
d/
Làm
giảm
áp
suất
thẩm
thấu
trong
tế
bào.
Câu
34:
b/
Kích
thích
cac
bơm
ion
hoạt
động.
Câu
35:
c/
Các
ion
khoáng
thẩm
thấu
theo
sự
chênh
lệch
nồng
độ
từ
cao
dến
thấp.
Câu
36:
d/
Tất
cả
các
biện
pháp
trên.
Câu
37:
c/
Vì
áp
suất
thẩm
thấu
của
đất
tăng.
Câu
38d/
Làm
cho
cây
dịu
mát
không
bị
đốt
cháy
dưới
ánh
mặt
trời
và
tạo
ra
sức
hút
để
vận
chuyển
nước
và
muối
khoáng
từ
rễ
lên
lá.
Câu
39:
d/
Nguồn
nitơ
trong
nham
thạch
do
núi
lửa
phun.
Câu
40:
b/
Lá
nhỏ
có
màu
lục
đậm,
màu
của
thân
không
bình
thường,
sinh
trưởng
rễ
bị
tiêu
giảm.
Câu
41:
d/
Lá
màu
vàng
nhạt,
mép
lá
màu
đỏ
và
có
nhiều
chấm
đỏ
trên
mặt
lá.
Câu
42:
a/
Gân
lá
có
màu
vàng
và
sau
đó
cả
lá
có
màu
vàng.
Câu
43:
a/
Lá
non
có
màu
lục
đậm
không
bình
thường.
Câu
44:
b/
Chủ
yếu
giữ
cân
bằng
nước
và
ion
trong
tế
bào,
hoạt
hoá
enzim,
mở
khí
khổng.
Câu
45:
c/
Lá
nhỏ
có
màu
vàng.
Câu
46:
b/
6
–
6,5
Câu
47:
b/
Lá
nhỏ,
mềm,
mầm
đỉnh
bị
chết.
Câu
48:
d/
Thành
phần
của
diệp
lục,
hoạt
hoá
enzim.
Câu
49:
b/
Lá
mới
có
màu
vàng,
sinh
trưởng
rễ
bị
tiêu
giảm.
Câu
50:
c/
Duy
trì
cân
băng
ion,
tham
gia
trong
quang
hợp
(quang
phân
li
nước).
Câu
51:
a/
Nồng
độ
các
muối
khoáng
thấp
và
chỉ
bón
khi
trời
không
mưa.
Câu
52:
d/
Thực
hiện
trong
điều
kiện
hiếu
khí.
Câu
53:
b/
Thành
phần
của
thành
tế
bào,
màng
tế
bào,
hoạt
hoá
enzim.
Câu
54:
a/
Thành
phần
của
xitôcrôm,
tổng
hợp
diệp
lục,
hoạt
hoá
enzim.
Câu
55:
c/
Câu
56:
b/
Nitơ
nitrat
(NO
),
nitơ
amôn
(NH
).
Câu
57:
b/
Sinh
trưởng
bị
còi
cọc,
lá
có
màu
vàng.
Câu
58:
d/
Căn
cứ
vào
dấu
hiệu
bên
ngoài
của
lá
cây.
Câu
59:
d/
Cố
định
CO
2
à
khử
APG
thành
ALPG
à
tái
sinh
RiDP
(ribulôzơ
1,5
-
điphôtphat)
à
cố
định
CO
2.
Câu
60:
b/
Pha
chuyển
hoá
năng
lượng
của
ánh
sáng
đã
được
diệp
lục
hấp
thụ
thành
năng
lượng
trong
các
liên
kết
hoá
học
trong
ATP
và
NADPH.
Câu
61:
a/
ATP,
NADPH
và
O
2
Câu
62:
d/
Sống
ở
vùng
sa
mạc.
Câu
63:
c/
Cân
bằng
nhiệt
độ
của
môi
trường.
Câu
64:
c/
Phân
bố
rộng
rãi
trên
thế
giới,
chủ
yếu
ở
vùng
ôn
đới
và
á
nhiệt
đới.
Câu
65:
a/
6CO
2
+
12
H
2O
C6H1
2O
6
+
6
O
2
+
6H2O
d/
Vì
hệ
sắc
tố
không
hấp
thụ
ánh
sáng
màu
xanh
lục.
Câu
66:
d/
Sự
biến
đổi
trạng
thái
của
diệp
lục
(từ
dạng
bình
thường
sang
dạng
kích
thích).
Câu
67:
d/
Quang
hợp
là
quá
trình
mà
thực
vật
sử
dụng
năng
lượng
ánh
sáng
mặt
trời
để
tổng
hợp
chất
hữu
cơ
(đường
glucôzơ)
từ
chất
vô
cơ
(CO
2
và
nước).
Câu
68:
c/
Ở
chất
nền.
Câu
69:
c/
Sống
ở
vùng
nhiệt
đới.
Câu
70:
c/
Dứa,
xương
rồng,
thuốc
bỏng.
Câu
71:
d/
Lúa,
khoai,
sắn,
đậu.
Câu
72:
d/
Ở
tilacôit.
Câu
73:
c/
Pha
ôxy
hoá
nước
để
sử
dụng
H+
và
điện
tử
cho
việc
hình
thành
ATP,
NADPH,
đồng
thời
giải
phóng
O
2
vào
khí
quyển.
Câu
74:
b/
Mía,
ngô,
cỏ
lồng
vực,
cỏ
gấu.
Câu
75:
d/
enzim
cácbôxi
hoá.
Câu
76:
b/
Cường
độ
quang
hợp,
điểm
bảo
hoà
ánh
sáng
cao,
điểm
bù
CO
2
thấp.
Câu
77:
d/
Thích
nghi
với
những
điều
kiện
khí
hậu
bình
thường.
Câu
78:
c/
ALPG
(anđêhit
photphoglixêric).
Câu
79:
a/
Cường
độ
ánh
sáng,
nhiệt
độ,
O
2
cao,
nồng
độ
CO
2
thấp.
Câu
80:
b/
Ở
cả
3
nhóm
thực
vật
C
3,
C
4
và
CAM.
Câu
81:
b/
Cường
độ
ánh
sáng
mà
ở
đó
cường
độ
quang
hợp
và
cường
độ
hô
hấp
bằng
nhau.
Câu
82d/
Một
chất
hữu
cơ
có
4
các
bon
trong
phân
tử
(
axit
ôxalô
axêtic
–
AOA).
Câu
83:
d/
Nhóm
thực
vật
C
3.
Câu
84:
c/
Nhu
cầu
nước
thấp
hơn,
thoát
hơi
nước
ít
hơn.
Câu
85:
b/
Cường
độ
ánh
sáng,
nhiệt
độ,
nồng
độ
CO
2,
O
2
bình
thường.
Câu
86
c/
Anh
sáng
đơn
sắc
màu
đỏ
sẽ
có
hiệu
quả
quang
hợp
lớn
hơn
ánh
sáng
đơn
sắc
màu
xanh
tím.
Câu
87d/
APG
(axit
phốtphoglixêric).
Câu
88:
d/
Sự
tổng
hợp
prôtêin.
Câu
89:
a/
Đóng
vào
ban
ngày
và
mở
ra
ban
đêm.
Câu
90:
d/
Giai
đoạn
đầu
cố
định
CO
2
diễn
ra
ở
lục
lạp
trong
tế
bào
mô
dậu,
còn
giai
đoạn
tái
cố
định
CO
2
theo
chu
trình
canvin
diễn
ra
ở
lục
lạp
trong
tế
bào
bó
mạch.
Câu
91:
a/
Cường
độ
ánh
sáng
tối
đa
để
cường
đội
quang
hợp
đạt
cực
đại.
Câu
92:
a/
Đều
diễn
ra
vào
ban
ngày.
Câu
93:
c/
Giai
đoạn
đầu
cố
định
CO
2
diễn
ra
vào
ban
đêm
còn
giai
đoạn
tái
cố
định
CO
2
theo
chu
trình
canvin
đều
diễn
ra
vào
ban
ngày
Câu
94:
b/
Hạn
chế
sự
mất
nước.
Câu
95:
a/
Cần
ADP.
Câu
96c/
C
6H
12O
6
+
6O
2
à
6CO
2
+
6H
2O
+
Q
(năng
lượng).
Câu
97:
b/
Nước
được
rễ
cây
hút
từ
đất
đưa
lên
lá
qua
mạch
gỗ
của
thân
và
gân
lá.
Câu
98:
c/
Nồng
độ
CO
2
đạt
tối
đa
để
cường
độ
quang
hợp
đạt
cao
nhất.
Câu
99:
a/
Quang
hợp
quyết
định
90
–
95%
năng
suất
của
cây
trồng.
Câu
100c/
Tổng
hợp
cacbôhđrat.
Câu
101:
d/
0,03%.
Câu
102:
d/
Trong
điều
kiện
cường
độ
ánh
sáng
cao,
tăng
nồng
độ
CO
2
thuận
lợi
cho
quang
hợp.
Câu
103:
d/
Ty
thể.
Câu
104:
d/
Một
phần
của
năng
suất
sinh
học
được
tích
luỹ
trong
các
cơ
quan
chứa
các
sản
phẩm
có
giá
trị
kinh
tế
đối
với
con
người
của
từng
loài
cây.
Câu
105:
b/
Thực
vật,
tảo
và
một
số
vi
khuẩn.
Câu
106:
a/
Ở
rễ
Câu
107:
d/
Tất
cả
các
cơ
quan
của
cơ
thể.
Câu
108:
b/
Tế
bào
chất.
Câu
109:
d/
Tổng
lượng
chất
khô
tích
luỹ
được
trong
mỗi
ngày
trên
một
ha
gieo
trồng
trong
suốt
thời
gian
sinh
trưởng.
Câu
110:
b/
Cacbônic.
Câu
111:
a/
Ôxy
hoá
các
hợp
chất
hữu
cơ
thành
CO
2
và
H
2O,
đồng
thời
giải
phóng
năng
lượng
cần
thiết
cho
các
hoạt
động
của
cơ
thể.
Câu
112:
a/
Ty
thể.
Câu
113:
c/
Đường
phân
à
Chu
trình
crep
à
Chuổi
chuyền
êlectron
hô
hấp.
Câu
114:
c/
Phân
giải
đường
Câu
115:
b/
Nồng
đội
CO
2
tối
thiểu
để
cường
độ
quang
hợp
thấp
hơn
cường
độ
hô
hấp.
Câu
116:
b/
0
oC
à
10
oC
tuỳ
theo
loài
cây
ở
các
vùng
sinh
thái
khác
nhau.
Câu
117a/
Rượi
êtylic
+
CO
2
+
Năng
lượng.
Câu
118:
c/
Đường
phân.
.
Câu
119:
b/
Rượu
êtylic
hoặc
axit
lactic.
Câu
120:
b/
40
oC
à
45
oC
Câu
121:
c/
CO
2
+
ATP
+
NADH
+FADH
2
Câu
122:
b/
Ty
thể
cvà
bạch
lạp.
Câu
123:
c/
Ở
thực
vật
C
3.
Câu
124:
d/
Tỷ
số
giữa
phân
tử
CO
2
thải
ra
và
phân
tử
O
2
lấy
vào
khi
hô
hấp.
Câu
125:
a/
Cacbohđrat
=
1.
Câu
126:
a/
2
phân
tử
axit
piruvic,
2
phân
tử
ATP
và
2
phân
tử
NADH.
Câu
127:
d/
Xác
định
được
cường
độ
quang
hợp
của
cây.
Câu
128
b/
30
oC
à
35
oC.
Câu
129:
d/
Trong
NADH
và
FADH
2.
Câu
130:
c/
36
ATP.
Câu
131:
a/
32
ATP
Câu
132:
d/
Nước
được
phân
ly.
Câu
133:
c/
Cho
phép
cacbohđrat
thâm
nhập
vào
chu
trình
crép.
Câu
134:
b/
Lục
lạp
Perôxixôm,
ty
thể.
Câu
135b/
Răng
nanh
nghiền
nát
cỏ.
Câu
136:
c/
Tiêu
hóa
ngoại
bào
tiêu
hoá
nội
bào.
Câu
137:
d/
Trong
ống
tiêu
hoá
của
người
có
diều.
Câu
138:
a/
Ở
ruột
già
có
tiêu
hoá
cơ
học
và
hoá
học.
Câu
139:
b/
Tiêu
hoá
hoá,
cơ
học
và
nhờ
vi
sinh
vật
cộng
sinh.
Câu
140:
b/
Răng
cửa
giữ
thức
ăn.
Câu
141:
c/
Chỉ
tiêu
hoá
và
cơ
học.
Câu
142:
d/
Manh
tràng
phát
triển.
Câu
143d/
Diều
được
hình
thành
từ
thực
quản.
Câu
144:
d/
Trâu,
bò
cừu,
dê.
Câu
145:
b/
Dịch
tiêu
hoá
được
hoà
loãng.
Câu
146:
a/
Tiêu
hóa
ngoại
bào.
Câu
147:
d/
Ruột
ngắn.
Câu
148:
b/
Dùng
răng
xé
nhỏ
thức
ăn
rồi
nuốt.
Câu
149:
c/
Thức
ăn
được
tiêu
hoá
ngoại
bào
(nhờ
enzim
thuỷ
phân
chất
dinh
dưỡng
phức
tạp
trong
khoang
túi)
và
nội
bào.
Câu
150:
b/
Các
enzim
từ
lizôxôm
vào
không
bào
tiêu
hoá,
thuỷ
phân
các
chất
hữu
cơ
có
trong
thức
ăn
thành
những
chất
đơn
giản
mà
cơ
thể
hấp
thụ
được
Câu
151a/
Tiêu
hoá
nội
bào
Câu
152b/
Thức
ăn
đi
qua
ống
tiêu
hoá
được
biến
đổi
cơ
học
và
hoá
học
trở
thành
chất
đơn
giản
và
được
hấp
thụ
vào
máu.
Câu
153:
d/
Quá
trình
biến
đổi
các
chất
dinh
dưỡng
có
trong
thức
ăn
thành
các
chất
đơn
giản
mà
cơ
thể
có
thể
hấp
thu
được.
Câu
154:
a/
Tiêu
hoá
nội
bào
à
Tiêu
hoá
nội
bào
kết
hợp
với
ngoại
bào
à
tiêu
hoá
ngoại
bào.
Câu
155:
a/
Thức
ăn
được
ợ
lên
miệng
để
nhai
lại.
Câu
156:
b/
Tiết
pépin
và
HCl
để
tiêu
hoá
prôtêin
có
ở
vi
sinh
vật
và
cỏ.
Câu
157:
b/
Làm
tăng
bề
mặt
hấp
thụ.
Câu
158:
c/
Ngựa,
thỏ,
chuột.
Câu
159:
a/
Có
sự
lưu
thông
khí
tạo
ra
sự
cân
bằng
về
nồng
độ
khí
O
2
và
CO
2
để
các
khí
đó
khuếch
tán
qua
bề
mặt
trao
đổi
khí.
Câu
160:
d/
Hô
hấp
bằng
mang.
Câu
161:
a/
Hô
hấp
bằng
hệ
thống
ống
khí.
Câu
162b/
Thức
ăn
được
trộn
với
nước
bọt
và
được
vi
sinh
vật
phá
vỡ
thành
tế
bào
và
tiết
ra
enzim
tiêu
hoá
xellulôzơ.
Câu
163:
d/
Quá
trình
trao
đổi
khí
giữa
cơ
thể
với
môi
trường
sống
thông
qua
bề
mặt
trao
đổi
khí
của
các
cơ
quan
hô
hấp
như
phổi,
da,
mang…
Câu
164:
a/
Tỷ
lệ
giữa
thể
tích
cơ
thể
và
diện
tích
bề
mặt
cơ
thể
khá
lớn.
Câu
165:
a/
Răng
nanh
và
răng
hàm
trước
không
sắc
nhọn
bằng
và
ruột
dài
hơn.
Câu
166:
c/
Tập
hợp
những
quá
trình,
trong
đó
cơ
thể
lấy
CO
2
từ
môi
trường
ngoài
vào
để
ô
xy
hoá
các
chất
trong
tế
bào
và
giải
phóng
năng
lượng
cho
hoạt
động
sống,
đồng
thời
thải
O
2
ra
bên
ngoài.
Câu
167:
d/
Hô
hấp
qua
bề
mặt
cơ
thể.
Câu
168:
a/
Tiết
pepsin
và
HCl
để
tiêu
hoá
prôtêin
có
ở
vi
sinh
vật
và
cỏ.
Câu
169:
d/
Quá
trình
khuếch
tán
O
2
và
CO
2
qua
da
do
có
sự
cân
bằng
về
phân
áp
O
2
và
CO
2.
Câu
170:
a/
Cửa
miệng
đóng,
thềm
miệng
nâng
lên,
nắp
mang
mở.
Câu
171:
b/
Vì
hô
hấp
bằng
da
và
bằng
phổi.
Câu
172:
a/
Sự
co
dãn
của
phần
bụng.
Câu
173:
b/
Vì
cửa
miệng
thềm
miệng
và
nắp
mang
hoạt
động
nhịp
nhàng.
Câu
174:
b/
Phổi
của
chim.
Câu
175:
b/
Vì
mang
có
nhiều
cung
mang
và
mỗi
cung
mang
gồm
nhiều
phiến
mang.
Câu
176d/
Có
nhiều
ống
khí.
Câu
177:c/
sự
co
dãn
của
túi
khí.
Câu
178:
c/
Cửa
miệng
mở
ra,
thềm
miệng
hạ
thấp
xuống,
nắp
mang
đóng.
Câu
179:
d/
Vì
phổi
thú
có
nhiều
phế
nang,
diện
tích
bề
mặt
trao
đổi
khí
lớn.
Câu
180:
b/
Các
cơ
quan
hô
hấp
làm
thay
đổi
thể
tích
lồng
ngực
hoặc
khoang
bụng.
Câu
181:
d/
Sự
nâng
lên
và
hạ
xuống
của
thềm
miệng.
Câu
182:
a/
Vì
diện
tích
trao
đổi
khí
còn
rất
nhỏ
và
mang
bị
khô
nên
cá
không
hô
hấp
được.
Câu
183:
b/
Thể
tích
khoang
miệng
tăng
lên,
áp
suất
trong
khoang
miệng
giảm,
nước
tràn
qua
miệng
vàokhoang
miệng.
Câu
184:
d/
Vì
dòng
nước
chảy
một
chiều
qua
mang
và
dòng
máu
chảy
trong
mao
mạch
song
song
và
ngược
chiều
với
dòng
nước.
Câu
185:
d/
Thể
tích
khoang
miệng
giảm,
áp
suất
trong
khoang
miệng
tăng
nước
từ
khoang
miệng
đi
qua
mang.
Câu
186:
b/
Những
mạch
máu
xuất
phát
từ
tim
có
chức
năng
đưa
máu
từ
tim
đến
các
cơ
quan
và
tham
gia
điều
hoà
lượng
máu
đến
các
cơ
quan.
Câu
187:
b/
Những
mạch
máu
rất
nhỏ
nối
liền
động
mạch
và
tĩnh
mạch,
đồng
thời
là
nơi
tiến
hành
trao
đổi
chất
giữa
máu
và
tế
bào.
Câu
188:
d/
Tim
à
Động
mạch
à
Khoang
máu
à
Hỗn
hợp
dịch
mô
–
máu
à
tĩnh
mạch
à
Tim.
Câu
189:
d/
Vì
một
lượng
O
2
đã
khuếch
tán
vào
màu
trước
khi
ra
khỏi
phổi.
Câu
190:
b/
Máu
chảy
trong
động
mạch
dưới
áp
lực
thấp,
tốc
độ
máu
chảy
chậm.
Câu
192:
b/
Tim
à
Động
Mạch
à
Mao
mạch
à
Tĩnh
mạch
à
Tim.
Câu
193:
d/
Những
mạch
máu
từ
mao
mạch
về
tim
và
có
chức
năng
thu
máu
từ
mao
mạch
đưa
về
tim.
Câu
194:
c/
Sự
vận
chuyển
O
2
từ
cơ
quan
hô
hấp
đến
tế
bào
và
CO
2
từ
tế
bào
tới
cơ
quan
hô
hấp
(mang
hoặc
phổi)
được
thực
hiện
nhờ
máu
và
dịch
mô.
Câu
195:
d/
Vận
chuyển
dinh
dưỡng
và
sản
phẩm
bài
tiết.
Câu
196:
b/
Qua
thành
mao
mạch.
Câu
197a/
Đa
số
động
vật
thân
mềm
và
chân
khớp.
Câu
198:
a/
Vì
một
lượng
CO
2
khuếch
tán
từ
mao
mạch
phổi
vào
phế
nang
trước
khi
đi
ra
khỏi
phổi.
Câu
199:
a/
Vì
giữa
mạch
đi
từ
tim
(động
mạch)
và
các
mạch
đến
tim
(tĩnh
mạch)
không
có
mạch
nối.
Câu
200:
a/
Vì
nước
tràn
vào
đường
dẫn
khí
cản
trở
lưu
thông
khí
nên
không
hô
hấp
được.
Câu
201:
a/
Trong
tế
bào,
phân
áp
O
2
thấp
còn
CO
2
cao
so
với
ngoài
cơ
thể.
Câu
202:
d/
Máu
chảy
trong
động
mạch
dưới
áp
lực
cao
hoặc
trung
bình,
tốc
độ
máu
chảy
nhanh.
Câu
203:
b/
Mực
ống,
bạch
tuộc,
giun
đốt,
chân
đầu
và
động
vật
có
xương
sống.
Câu
204:
a/
Máu
được
điều
hoà
và
phân
phối
nhanh
đến
các
cơ
quan.
Câu
205:
c/
75
lần/phút
ở
người
trưởng
thành,
120
à
140
nhịp/phút
ở
trẻ
sơ
sinh.
Câu
206:
a/
Tim
hoạt
động
ít
tiêu
tốn
năng
lượng.
Câu
207:
d/
Vì
tim
chỉ
có
3
ngăn
hay
4
ngăn
nhưng
vách
ngăn
ở
tâm
thất
không
hoàn
toàn.
Câu
208:
a/
Tim
à
Động
mạch
giàu
O
2
à
Mao
mạch
à
Tĩnh
mạch
giàu
CO
2
à
Tim.
Câu
209:
a/
Máu
lưu
thông
liên
tục
trong
mạch
kín
(từ
tim
qua
động
mạch,
mao
mạch,
tĩnh
mạch,
và
về
tim)
Câu
210b/
0,8
giây,
trong
đó
tâm
nhĩ
co
0,1
giây,
tâm
thất
co
0,3
giây,
thời
gian
dãn
chung
là
0,4
giây.
Câu
211:
d/
Hoạt
động
cần
năng
lượng.
Câu
212:
b/
Chỉ
có
ở
lưỡng
cư,
bò
sát,
chim
và
thú.
Câu
213:
a/
Chỉ
có
ở
mực
ống,
bạch
tuột,
giun
đốt
và
chân
đầu
và
cá.
Câu
214:
b/
Tim
hoạt
động
ít
tiêu
tốn
năng
lượng.
Câu
215:
a/
Khi
kích
thích
ở
cường
độ
dưới
ngưỡng,
cơ
tim
hoàn
toàn
không
co
bóp
nhưng
khi
kích
thích
với
cường
độ
tới
ngưỡng,
cơ
tim
co
tối
đa.
Câu
216:
a/
Nút
xoang
nhĩ
à
Hai
tâm
nhĩ
và
nút
nhĩ
thất
à
Bó
his
à
Mạng
Puôc
–
kin
à
Các
tâm
nhĩ,
tâm
thất
co.
Câu
217:
c/
Tâm
thất
à
Động
mạch
lưng
à
Mao
mạch
mang
à
Động
mạch
mang
à
Mao
mạch
các
cơ
quan
à
Tĩnh
mạch
à
Tâm
nhĩ.
Câu
218:
c/
Lực
co
bóp
của
tim
tống
máu
vào
mạch
tạo
nên
huyết
áp
của
mạch.
Câu
219:
a/
Tâm
thất
à
Động
mạch
mang
à
Mao
mạch
mang
à
Đông
mạch
lưng
à
mao
mạch
các
cơ
quan
à
Tĩnh
mạch
à
Tâm
nhĩ.
Câu
220:
b/
Vì
mạch
bị
xơ
cứng,
tính
đan
đàn
hồi
kém,
đặc
biệt
các
mạch
ở
não,
khi
huyết
áp
cao
dễ
làm
vỡ
mạch.
Câu
221:
a/
Bộ
phận
tiếp
nhận
kích
thích
à
Bộ
phận
điều
khiển
à
Bộ
phận
thực
hiện
à
Bộ
phận
tiếp
nhận
kích
thích.
Câu
222:
c/
Sự
thay
đổi
bất
thường
về
điều
kiện
lý
hoá
ở
môi
trường
trong
trở
về
bình
thường
sau
khi
được
điều
chỉnh
tác
động
ngược
đến
bộ
phận
tiếp
nhận
kích
thích.
Câu
223:
d/
Sự
tăng
dần
huyết
áp
là
do
sự
ma
sát
của
máu
với
thành
mạch
và
giữa
các
phân
tử
máu
với
nhau
khi
vận
chuyển.
Câu
224:
a/
Vì
tổng
tiết
diện
của
mao
mạch
lớn.
Câu
225:
a/
Trung
ương
thần
kinh
hoặc
tuyến
nội
tiết.
Câu
226:
a/
Tuyến
tuỵ
à
Insulin
à
Gan
và
tế
bào
cơ
thể
à
Glucôzơ
trong
máu
giảm.
Câu
227:
d/
Các
cơ
quan
dinh
dưỡng
như:
thận,
gan,
tim,
mạch
máu…
Câu
228:
b/
Làm
tăng
hay
giảm
hoạt
động
trong
cơ
thể
để
đưa
môi
trường
trong
về
trạng
thái
cân
bằng
và
ổn
định.
Câu
229:
b/
Làm
tăng
hay
giảm
hoạt
động
trong
cơ
thể
để
đưa
môi
trường
trong
về
trạng
thái
cân
bằng
và
ổn
định.
Câu
230:
d/
Năng
lượng
co
tim.
Câu
231:
a/
Huyết
áp
cực
đại
lớn
quá
150mmHg
và
kéo
dài.
Câu
232a/
Huyết
áp
cực
đại
thường
xuống
dưới
80mmHg.
Câu
233:
c/
Duy
trì
sự
ổn
định
của
môi
trường
trong
cơ
thể.
Câu
234:
c/
Huyết
áp
tăng
cao
à
Thụ
thể
áp
lực
mạch
máu
à
Trung
khu
điều
hoà
tim
mạch
ở
hành
não
à
Tim
giảm
nhịp
và
giảm
lực
co
bóp,
mạch
máu
dãn
à
Huyết
áp
bình
thường
à
Thụ
thể
áp
lực
ở
mạch
máu.
Câu
235c/Thụ
thể
hoặc
cơ
quan
thụ
cảm.
Câu
236:
a/
Dây
giao
cảm
có
tác
dụng
làm
tăng
nhịp
và
giảm
sức
co
tim.
Dây
đối
giao
cảm
làm
giảm
nhịp
và
sức
co
tim.
Câu
237:
a/
Điều
khiển
hoạt
động
của
các
cơ
quan
bằng
cách
gửi
đi
các
tín
hiệu
thần
kinh
hoặc
hoocmôn.
Câu
238:
a/
Đa
số
động
vật
thân
mềm
và
chân
khớp.
Câu
239:
b/
Duy
trì
nồng
độ
glucôzơ
bình
thường
trong
máu.
Câu
240:
b/
Tim
chỉ
có
3
ngăn
hay
4
ngăn
nhưng
vách
ngăn
ở
tâm
thất
không
hoàn
toàn.
Câu
241:
a/
Tiêu
hoá
ngoại
bào.
Câu
242:
a/
Vì
mang
có
nhiều
cung
mang
và
mỗi
cung
mang
có
nhiều
phiến
mang.
Câu
243:
a/
Tuyến
tuỵ
à
Glucagôn
à
Gan
à
Glucôgen
à
Glucôzơ
trong
máu
tăng.
Câu
244:
d/
Phổi
hấp
thu
O
2.
Câu
245:
a/
Huyết
áp
thấp
Na
+
giảm
à
Thận
à
Renin
à
Tuyến
trên
thận
à
Anđôstêrôn
à
Thận
hấp
thụ
Na
+
kèm
theo
nước
trả
về
náu
à
Nồng
độ
Na
+
và
huyết
áp
bình
thường
à
Thận.
Câu
246:
b/
Glucagôn,
Isulin.
Câu
247:
c/
Dưới
tác
dụng
của
insulin
lên
gan
làm
chuyển
glucozơ
thành
glicôgen
dự
trữ,
còn
dưới
tác
động
của
glucagôn
lên
gan
làm
phân
giải
glicôgen
thành
glucôzơ.
Câu
248:
a/
Ap
suất
thẩm
thấu
tăng
à
Vùng
đồi
à
Tuyến
yên
à
ADH
tăng
à
Thận
hấp
thụ
nước
trả
về
màu
à
Ap
suất
thẩm
thấu
bình
thường
à
vùng
đồi.
Câu
249:
a/
Do
áp
suất
thẩm
thấu
trong
máu
tăng.
Câu
250:
c/
Điều
hoà
áp
suất
thẩm
thấu.
Câu
251:
d/
Như
một
hệ
đệm,
làm
tăng
áp
suất
thẩm
thấu
của
huyết
tương,
cao
hơn
so
với
dịch
mô,
có
tác
dụng
giữ
nước
và
giúp
cho
các
dịch
mô
thấm
trở
lại
máu.
Câu
252:
b/
Anđôstêrôn,
renin.
Câu
253:
b/
Tuỵ,
mật,
thận.
Câu
254:
b/
Manh
tràng
phát
triển.
Câu
255:
a/
Insulin
tham
gia
điều
tiết
khi
hàm
lượng
glucôzơ
trong
máu
cao,
còn
glucôgôn
điều
tiết
khi
nồng
độ
glucôzơ
trong
máu
thấp.
CHƯƠNG
II
CẢM
ỨNG
Câu
256:
Cơ
sở
của
sự
uốn
cong
trong
hướng
tiếp
xúc
là:
a/
Do
sự
sinh
trưởng
không
đều
của
hai
phía
cơ
quan,
trong
khi
đó
các
tế
bào
tại
phía
không
được
tiếp
xúc
sinh
trưởng
nhanh
hơn
làm
cho
cơ
quan
uốn
cong
về
phía
tiếp
xúc.
b/
Do
sự
sinh
trưởng
đều
của
hai
phía
cơ
quan,
trong
khi
đó
các
tế
bào
tại
phía
không
được
tiếp
xúc
sinh
trưởng
nhanh
hơn
làm
cho
cơ
quan
uốn
cong
về
phía
tiếp
xúc.
c/
Do
sự
sinh
trưởng
không
đều
của
hai
phía
cơ
quan,
trong
khi
đó
các
tế
bào
tại
phía
được
tiếp
xúc
sinh
trưởng
nhanh
hơn
làm
cho
cơ
quan
uốn
cong
về
phía
tiếp
xúc.
d/
Do
sự
sinh
trưởng
không
đều
của
hai
phía
cơ
quan,
trong
khi
đó
các
tế
bào
tại
phía
không
được
tiếp
xúc
sinh
trưởng
chậm
hơn
làm
cho
cơ
quan
uốn
cong
về
phía
tiếp
xúc.
Câu
257:
Bộ
phận
nào
trong
cây
có
nhiều
kiểu
hướng
động?
a/
Hoa.
b/
Thân.
c/
Rễ.
d/
Lá.
Câu
258:
Những
ứng
động
nào
dưới
đây
là
ứng
động
không
sinh
trưởng?
a/
Hoa
mười
giờ
nở
vào
buổi
sáng,
khí
khổng
đóng
mở.
b/
Hoa
mười
giờ
nở
vào
buổi
sáng,
hiện
tượng
thức
ngủ
của
chồi
cây
bàng.
c/
Sự
đóng
mở
của
lá
cây
trinh
nữ,
khí
khổng
đóng
mở.
d/
Lá
cây
họ
đậu
xoè
ra
và
khép
lại,
khí
khổng
đóng
mở.
Câu
259:
Hai
loại
hướng
động
chính
là:
a/
Hướng
động
dương
(Sinh
trưởng
hướng
về
phía
có
ánh
sáng)
và
hướng
động
âm
(Sinh
trưởng
về
trọng
lực).
b/
Hướng
động
dương
(Sinh
trưởng
tránh
xa
nguồn
kích
thích)
và
hướng
động
âm
(Sinh
trưởng
hướng
tới
nguồn
kích
thích).
c/
Hướng
động
dương
(Sinh
trưởng
hướng
tới
nguồn
kích
thích)
và
hướng
động
âm
(Sinh
trưởng
tránh
xa
nguồn
kích
thích).
d/
Hướng
động
dương
(Sinh
trưởng
hướng
tới
nước)
và
hướng
động
âm
(Sinh
trưởng
hướng
tới
đất).
Câu
260:
Các
kiểu
hướng
động
dương
của
rễ
là:
a/
Hướng
đất,
hướng
nước,
hướng
sáng.
b/
Hướng
đất,
ướng
sáng,
huớng
hoá.
c/
Hướng
đất,
hướng
nước,
huớng
hoá.
d/
Hướng
sáng,
hướng
nước,
hướng
hoá.
Câu
261:
Cây
non
mọc
thẳng,
cây
khoẻ,
lá
xanh
lục
do
điều
kiện
chiếu
sáng
như
thế
nào?
a/
Chiếu
sáng
từ
hai
hướng.
b/
Chiếu
sáng
từ
ba
hướng.
c/
Chiếu
sáng
từ
một
hướng.
d/
Chiếu
sáng
từ
nhiều
hướng.
Câu
262:
Ứng
động
nào
không
theo
chu
kì
đồng
hồ
sinh
học?
a/
Ứng
động
đóng
mở
khí
kổng.
b/
Ứng
động
quấn
vòng.
c/
Ứng
động
nở
hoa.
d/
Ứng
động
thức
ngủ
của
lá.
Câu
263:
Những
ứng
động
nào
sau
đây
là
ứng
động
sinh
trưởng?
a/
Hoa
mười
giờ
nở
vào
buổi
sáng,
khí
klhổng
đóng
mở.
b/
Hoa
mười
giờ
nở
vào
buổi
sáng,
hiện
tượng
thức
ngủ
của
chồi
cây
bàng.
c/
Sự
đóng
mở
của
lá
cây
trinh
nữ
khí
klhổng
đóng
mở.
d/
Lá
cây
họ
đậu
xoè
ra
và
khép
lại,
khí
klhổng
đóng
mở.
Câu
264:
Ứng
động
(Vận
động
cảm
ứng)là:
a/
Hình
thức
phản
ứng
của
cây
trước
nhiều
tác
nhân
kích
thích.
b/
Hình
thức
phản
ứng
của
cây
trước
tác
nhân
kích
thích
lúc
có
hướng,
khi
vô
hướng.
c/
Hình
thức
phản
ứng
của
cây
trước
tác
nhân
kích
thích
không
định
hướng.
d/
Hình
thức
phản
ứng
của
cây
trước
tác
nhân
kích
thích
không
ổn
định.
Câu
265:
Ứng
động
khác
cơ
bản
với
hướng
động
ở
đặc
điểm
nào?
a/
Tác
nhân
kích
thích
không
định
hướng.
b/
Có
sự
vận
động
vô
hướng
c/
Không
liên
quan
đến
sự
phân
chia
tế
bào.
d/
Có
nhiều
tác
nhân
kích
thích.
Câu
266:
Các
kiểu
hướng
động
âm
của
rễ
là:
a/
Hướng
đất,
hướng
sáng.
b/
Hướng
nước,
hướng
hoá.
c/
Hướng
sáng,
hướng
hoá.
d/
Hướng
sáng,
hướng
nước.
Câu
267:
Khi
không
có
ánh
sáng,
cây
non
mọc
như
thế
nào?
a/
Mọc
vống
lên
và
có
màu
vàng
úa.
b/
Mọc
bình
thường
và
có
màu
xanh.
c/
Mọc
vống
lên
và
có
màu
xanh.
d/
Mọc
bình
thường
và
có
màu
vàng
úa.
Câu
268:
Những
ứng
động
nào
dưới
đây
theo
sức
trương
nước?
a/
Hoa
mười
giờ
nở
vào
buổi
sáng,
hiện
tượng
thức
ngủ
của
chồi
cây
bàng.
b/
Sự
đóng
mở
của
lá
cây
trinh
nữ
khí
klhổng
đóng
mở.
c/
Lá
cây
họ
đậu
xoè
ra
và
khép
lại,
khí
klhổng
đóng
mở.
d/
Hoa
mười
giờ
nở
vào
buổi
sáng,
khí
klhổng
đóng
mở.
Câu
269:
Hướng
động
là:
a/
Hình
thức
phản
ứng
của
một
bộ
phận
của
cây
trước
tác
nhân
kích
thích
theo
nhiều
hướng.
b/
Hình
thức
phản
ứng
của
cây
trước
tác
nhân
kích
thích
theo
một
hướng
xác
định.
c/
Hình
thức
phản
ứng
của
một
bộ
phận
của
cây
truớc
tác
nhân
kích
thích
theo
một
hướng
xác
định.
d/
Hình
thức
phản
ứng
của
cây
truớc
tác
nhân
kích
thích
theo
nhiều
hướng.
Câu
270:
Thân
và
rễ
của
cây
có
kiểu
hướng
động
như
thế
nào?
a/
Thân
hướng
sáng
dương
và
hướng
trọng
lực
âm,
còn
rễ
hướng
sáng
dương
và
hướng
trọng
lực
dương.
b/
Thân
hướng
sáng
dương
và
hướng
trọng
lực
âm,
còn
rễ
hướng
sáng
âm
và
hướng
trọng
lực
dương.
c/
Thân
hướng
sáng
âm
và
hướng
trọng
lực
dương,
còn
rễ
hướng
sáng
dương
và
hướng
trọng
lực
âm.
d/
Thân
hướng
sáng
dương
và
hướng
trọng
lực
dương,
còn
rễ
hướng
sáng
âm
và
hướng
trọng
lực
dương.
Câu
271:
Các
dây
leo
cuốn
quanh
cây
gỗ
là
nhờ
kiểu
hướng
động
nào?
a/
Hướng
sáng.
b/
Hướng
đất
c/
Hướng
nước.
d/
Hướng
tiếp
xúc.
Câu
272:
Phản
xạ
là
gì?
a/
Phản
ứng
của
cơ
thể
thông
qua
hệ
thần
kinh
trả
lời
lại
các
kích
thích
chỉ
bên
ngoài
cơ
thể.
b/
Phản
ứng
của
cơ
thể
thông
qua
hệ
thần
kinh
chỉ
trả
lời
lại
các
kích
thích
bên
trong
cơ
thể.
c/
Phản
ứng
của
cơ
thể
thông
qua
hệ
thần
kinh
trả
lời
lại
các
kích
thích
chỉ
bên
trong
hoặc
bên
ngoài
cơ
thể.
d/
Phản
ứng
của
cơ
thể
trả
lời
lại
các
kích
thích
chỉ
bên
ngoài
cơ
thể.
Câu
273:
Cảm
ứng
của
động
vật
là:
a/
Phản
ứng
lại
các
kích
thích
của
một
số
tác
nhân
môi
trường
sống
đảm
bảo
cho
cơ
thể
tồn
tại
và
phát
triển.
b/
Phản
ứng
lại
các
kích
thích
của
môi
trường
sống
đảm
bảo
cho
cơ
thể
tồn
tại
và
phát
triển.
c/
Phản
ứng
lại
các
kích
thích
định
hướng
của
môi
trường
sống
đảm
bảo
cho
cơ
thể
tồn
tại
và
phát
triển.
d/
Phản
ứng
đới
với
kích
thích
vô
hướng
của
môi
trường
sống
đảm
bảo
cho
cơ
thể
tồn
tại
và
phát
triển.
Câu
274:
Cung
phản
xạ
diễn
ra
theo
trật
tự
nào?
a/
Bộ
phận
tiếp
nhận
kích
thích
à
Bộ
phận
phân
tích
và
tổng
hợp
thông
tin
à
Bộ
phận
phản
hồi
thông
tin.
b/
Bộ
phận
tiếp
nhận
kích
thích
à
Bộ
phận
thực
hiện
phản
ứng
à
Bộ
phận
phân
tích
và
tổng
hợp
thông
tin
à
Bộ
phận
phản
hồi
thông
tin.
c/
Bộ
phận
tiếp
nhận
kích
thích
à
Bộ
phận
phân
tích
và
tổng
hợp
thông
tin
à
Bộ
phận
thực
hiện
phản
ứng.
d/
Bộ
phận
trả
lời
kích
thích
à
Bộ
phận
tiếp
nhận
kích
thích
à
Bộ
phận
thực
hiện
phản
ứng.
Câu
275:
Hệ
thần
kinh
của
giun
dẹp
có:
a/
Hạch
đầu,
hạch
thân.
b/
Hạch
đầu,
hạch
bụng.
c/
Hạch
đầu,
hạch
ngực.
d/
Hạch
ngực,
hạch
bụng.
Câu
276:
Ý
nào
không
đúng
đối
với
phản
xạ?
a/
Phản
xạ
chỉ
có
ở
những
sinh
vật
có
hệ
thần
kinh.
b/
Phản
xạ
được
thực
hiện
nhờ
cung
phản
xạ.
c/
Phản
xạ
được
coi
là
một
dạng
điển
hình
của
cảm
ứng.
d/
Phản
xạ
là
khái
niệm
rộng
hơn
cảm
ứng.
Câu
277:
Ý
nào
không
đúng
với
cảm
ứng
của
ruột
khoang?
a/
Cảm
ứng
ở
toàn
bộ
cơ
thể.
b/
Toàn
bộ
cơ
thể
co
lại
khi
bị
kích
thích.
c/
Tiêu
phí
nhiều
năng
lượng.
d/
Tiêu
phí
ít
năng
lượng.
Câu
278:
Cung
phản
xạ
diến
ra
theo
trật
tự
nào?
a/
Thụ
thể
hoặc
cơ
quan
thụ
cảm
à
Hệ
thần
kinh
à
Cơ,
tuyến.
b/
Hệ
thần
kinh
à
Thụ
thể
hoặc
cơ
quan
thụ
cảm
à
Cơ,
tuyến.
c/
Thụ
thể
hoặc
cơ
quan
thụ
cảm
à
Cơ,
tuyến
à
Hệ
thần
kinh.
d/
Cơ,
tuyến
àThụ
thể
hoặc
cơ
quan
thụ
cảm
à
Hệ
thần
kinh.
Câu
279:
Phản
xạ
của
động
vật
có
hệ
thần
kinh
lưới
khi
bị
kích
thích
là:
a/
Duỗi
thẳng
cơ
thể
.
b/
Co
toàn
bộ
cơ
thể.
c/
Di
chuyển
đi
chỗ
khác,
d/
Co
ở
phần
cơ
thể
bị
kích
thích.
Câu
280:
Hệ
thần
kinh
dạng
chuỗi
hạch
được
tạo
thành
do:
a/
Các
tế
bào
thần
kinh
tập
trung
thành
các
hạch
thần
kinh
và
được
nối
với
nhau
tạo
thành
chuỗi
hạch
nằm
dọc
theo
chiều
dài
cơ
thể.
b/
Các
tế
bào
thần
kinh
tập
trung
thành
các
hạch
thần
kinh
và
được
nối
với
nhau
tạo
thành
chuỗi
hạch
nằm
dọc
theo
lưng
và
bụng.
c/
Các
tế
bào
thần
kinh
tập
trung
thành
các
hạch
thần
kinh
và
được
nối
với
nhau
tạo
thành
chuỗi
hạch
nằm
dọc
theo
lưng.
d/
Các
tế
bào
thần
kinh
tập
trung
thành
các
hạch
thần
kinh
và
được
nối
với
nhau
tạo
thành
chuỗi
hạch
được
phân
bố
ở
một
số
phần
cơ
thể.
Câu
281:
Phản
xạ
ở
động
vật
có
hệ
lưới
thần
kinh
diễn
ra
theo
trật
tự
nào?
a/
Các
tế
bào
cảm
giác
tiếp
nhận
kích
thích
à
Chuổi
hạch
phân
tích
và
tổng
hợp
thông
tin
à
Các
cơ
và
nội
quan
thực
hiện
phản
ứng.
b/
Các
giác
quan
tiếp
nhận
kích
thích
à
Chuổi
hạch
phân
tích
và
tổng
hợp
thông
tin
à
Các
nội
quan
thực
hiện
phản
ứng.
c/
Các
giác
quan
tiếp
nhận
kích
thích
à
Chuổi
hạch
phân
tích
và
tổng
hợp
thông
tin
à
Các
tế
bào
mô
bì,
cơ.
d/
Chuổi
hạch
phân
tích
và
tổng
hợp
thông
tin
à
Các
giác
quan
tiếp
nhận
kích
thích
à
Các
cơ
và
nội
quan
thực
hiện
phản
ứng.
Câu
282:
Ý
nào
không
đúng
với
cảm
ứng
động
vật
đơn
bào?
a/
Co
rút
chất
nguyên
sinh.
b/
Chuyển
động
cả
cơ
thể.
c/
Tiêu
tốn
năng
lượng.
d/
Thông
qua
phản
xạ.
Câu
283:
Ý
nào
không
đúng
với
đặc
điểm
của
hệ
thần
kinh
chuổi
hạch?
a/
Số
lượng
tế
bào
thần
kinh
tăng
so
với
thần
kinh
dạng
lưới.
b/
Khả
năng
phối
hợp
giữa
các
tế
bào
thần
kinh
tăng
lên.
c/
Phản
ứng
cục
bộ,
ít
tiêu
tốn
năng
lượng
so
với
thần
kinh
dạng
lưới.
d/
Phản
ứng
toàn
thân,
tiêu
tốn
nhiều
năng
lượng
so
với
thần
kinh
dạng
lưới.
Câu
284:
Phản
xạ
ở
động
vật
có
hệ
thần
kinh
lưới
diễn
ra
theo
trật
tự
nào?
a/
Tế
bào
cảm
giác
à
Mạng
lưới
thần
kinh
à
Tế
bào
mô
bì
cơ.
b/
Tế
bào
cảm
giác
à
Tế
bào
mô
bì
cơ
à
Mạng
lưới
thần
kinh.
c/
Mạng
lưới
thần
kinh
à
Tế
bào
cảm
giác
à
Tế
bào
mô
bì
cơ.
d/
Tế
bào
mô
bì
cơ
à
Mạng
lưới
thần
kinh
à
Tế
bào
cảm
giác.
Câu
285:
Thân
mềm
và
chân
khớp
có
hạch
thần
kinh
phát
triển
là:
a/
Hạch
ngực.
b/
Hạch
não.
c/
Hạch
bụng.
d/
Hạch
lưng.
Câu
286:
Hệ
thần
kinh
của
côn
trùng
có:
a/
Hạch
đầu,
hạch
ngực,
hạch
lưng.
b/
Hạch
đầu,
hạch
thân,
hạch
lưng.
c/
Hạch
đầu,
hạch
bụng,
hạch
lưng.
d/
Hạch
đầu,
hạch
ngực,
hạch
bụng.
Câu
287:
Côn
trùng
có
hệ
thần
kinh
nào
tiếp
nhận
kích
thích
từ
các
giác
quan
và
điều
khiển
các
hoạt
động
phức
tạp
của
cơ
thể?
a/
Hạch
não.
b/
hạch
lưng.
c/
Hạch
bụng.
d/
Hạch
ngực.
Câu
288:
Hệ
thần
kinh
dạng
lưới
được
tạo
thành
do:
a/
Các
tế
bào
thần
kinh
rải
rác
dọc
theo
khoang
cơ
thể
và
liên
hệ
với
nhau
qua
sợi
thần
kinh
tạo
thành
mạng
lưới
tế
bào
thần
kinh.
b/
Các
tế
bào
thần
kinh
phân
bố
đều
trong
cơ
thể
và
liên
hệ
với
nhau
qua
sợi
thần
kinh
tạo
thành
mạng
lưới
tế
bào
thần
kinh.
c/
Các
tế
bào
thần
kinh
rải
rác
trong
cơ
thể
và
liên
hệ
với
nhau
qua
sợi
thần
kinh
tạo
thành
mạng
lưới
tế
bào
thần
kinh.
d/
Các
tế
bào
thần
kinh
phân
bố
tập
trung
ở
một
số
vùng
trong
cơ
thể
và
liên
hệ
với
nhau
qua
sợi
thần
kinh
tạo
thành
mạng
lưới
tế
bào
thần
kinh.
Câu
289:
Tốc
độ
cảm
ứng
của
động
vật
so
với
thực
vật
như
thế
nào?
a/
Diễn
ra
ngang
bằng.
b/
Diễn
ra
chậm
hơn
một
chút.
c/
Diễn
ra
chậm
hơn
nhiều.
d/
Diễn
ra
nhanh
hơn.
Câu
290:
Phản
xạ
phức
tạp
thường
là:
a/
Phản
xạ
có
điều
kiện,
trong
đó
có
sự
tham
gia
của
một
số
ít
tế
bào
thần
kinh
trong
đó
có
các
tế
bào
vỏ
não.
b/
Phản
xạ
không
điều
kiện,
có
sự
tham
gia
của
một
số
lượng
lớn
tế
bào
thần
kinh
trong
đó
có
các
tế
bào
vỏ
não.
c/
Phản
xạ
có
điều
kiện,
trong
đó
có
sự
tham
gia
của
một
số
lượng
lớn
tế
bào
thần
kinh
trong
đó
có
các
tế
bào
tuỷ
sống.
d/
Phản
xạ
có
điều
kiện,
trong
đó
có
sự
tham
gia
của
một
số
lượng
lớn
tế
bào
thần
kinh
trong
đó
có
các
tế
bào
vỏ
não.
Câu
291:
Bộ
phận
của
não
phát
triển
nhất
là:
a/
Não
trung
gian.
b/
Bán
cầu
đại
não.
c/
Tiểu
não
và
hành
não.
d/
Não
giữa.
Câu
292:
Hệ
thần
kinh
ống
gặp
ở
động
vật
nào?
a/
Cá,
lưỡng
cư,
bò
sát,
chim,
thú.
b/
Cá,
lưỡng
cư,
bò
sát,
chim,
thú,
giun
đốt.
c/
Cá,
lưỡng
cư,
bò
sát,
chim,
thú,
thân
mềm.
d/
Cá,
lưỡng
cư,
bò
sát,
chim,
thú,
giun
tròn.
Câu
293:
Ý
nào
không
đúng
với
đặc
điểm
của
phản
xạ
co
ngón
tay?
a/
Là
phản
xạ
có
tính
di
truyền.
b/
Là
phản
xạ
bẩm
sinh.
c/
Là
phản
xạ
không
điều
kiện.
d/
Là
phản
xạ
có
điều
kiện.
Câu
294:
Hệ
thần
kinh
ống
được
tạo
thành
từ
hai
phần
rõ
rệt
là:
a/
Não
và
thần
kinh
ngoại
biên.
b/
Não
và
tuỷ
sống.
c/
Thần
kinh
trung
ương
và
thần
kinh
ngoại
biên.
d/
Tuỷ
sống
và
thần
kinh
ngoại
biên.
Câu
295:
Bộ
phận
đóng
vai
trò
điều
khiển
các
hoạt
động
của
cơ
thể
là:
a/
Não
giữa.
b/
Tiểu
não
và
hành
não.
c/
Bán
cầu
đại
não.
d/
Não
trung
gian.
Câu
296:
Não
bộ
trong
hệ
thần
kinh
ống
có
những
phần
nào?
a/
Bán
cầu
đại
não,
não
trung
gian,
não
giữa,
tiểu
não
và
trụ
não.
b/
Bán
cầu
đại
não,
não
trung
gian,
củ
não
sinh
tư,
tiểu
não
và
hành
não.
c/
Bán
cầu
đại
não,
não
trung
gian,
não
giữa,
tiểu
não
và
hành
não.
d/
Bán
cầu
đại
não,
não
trung
gian,
cuống
não,
tiểu
não
và
hành
não.
Câu
297:
Phản
xạ
đơn
giản
thường
là:
a/
Phản
xạ
không
điều
kiện,
thực
hiện
trên
cung
phản
xạ
được
tạo
bởi
một
số
lượng
lớn
tế
bào
thần
kinh
và
thường
do
tuỷ
sống
điều
khiển.
b/
Phản
xạ
không
điều
kiện,
thực
hiện
trên
cung
phản
xạ
được
tạo
bởi
một
số
ít
tế
bào
thần
kinh
và
thường
do
não
bộ
điều
khiển.
c/
Phản
xạ
không
điều
kiện,
thực
hiện
trên
cung
phản
xạ
được
tạo
bởi
một
số
ít
tế
bào
thần
kinh
và
thường
do
tuỷ
sống
điều
khiển.
d/
Phản
xạ
có
điều
kiện,
thực
hiện
trên
cung
phản
xạ
được
tạo
bởi
một
số
lượng
lớn
tế
bào
thần
kinh
và
thường
do
tuỷ
sống
điều
khiển.
Câu
298:
Ý
nào
không
đúng
với
phản
xạ
không
điều
kiện?
a/
Thường
do
tuỷ
sống
điều
khiển.
b/
Di
truyền
được,
đặc
trưng
cho
loài.
c/
Có
số
lượng
không
hạn
chế.
d/
Mang
tính
bẩm
sinh
và
bền
vững.
Câu
299:
Ý
nào
không
đúng
với
đặc
điểm
phản
xạ
có
điều
kiện?
a/
Được
hình
thành
trong
quá
trình
sống
và
không
bền
vững.
b/
Không
di
truyền
được,
mang
tính
cá
thể.
c/
Có
số
lượng
hạn
chế.
d/
Thường
do
vỏ
não
điều
khiển.
Câu
300:
Căn
cứ
vào
chức
năng
hệ
thần
kinh
có
thể
phân
thành:
a/
Hệ
thần
kinh
vận
điều
khiển
vận
động
hoạt
động
theo
ý
muốn
và
hệ
thần
kinh
si
dưỡng
điều
khiển
các
hoạt
động
của
các
cơ
vân
trong
hệ
vận
động.
b/
Hệ
thần
kinh
vận
điều
khiển
những
hoạt
động
của
các
nội
quan
và
hệ
thần
kinh
sinh
dưỡng
điều
khiển
những
hoạt
động
không
theo
ý
muốn.
c/
Hệ
thần
kinh
vận
động
điều
khiển
những
hoạt
động
không
theo
ý
muốn
và
thần
kinh
kinh
sinh
dưỡng
điều
khiển
những
hoạt
động
theo
ý
muốn.
d/
Hệ
thần
kinh
vận
động
điều
khiển
những
hoạt
động
theo
ý
muốn
và
hệ
thần
kinh
sinh
dưỡng
điều
khiển
những
hoạt
động
không
theo
ý
muốn.
Câu
301:
Cung
phản
xạ
“co
ngón
tay
của
người”
thực
hiện
theo
trật
tự
nào?
a/
Thụ
quan
đau
ở
da
à
Sợi
vận
động
của
dây
thần
kinh
tuỷ
à
Tuỷ
sống
à
Sợi
cảm
giác
của
dây
thần
kinh
tuỷ
à
Các
cơ
ngón
ray.
b/
Thụ
quan
đau
ở
da
à
Sợi
cảm
giác
của
dây
thần
kinh
tuỷ
à
Tuỷ
sống
à
Các
cơ
ngón
ray.
c/
Thụ
quan
đau
ở
da
à
Sợi
cảm
giác
của
dây
thần
kinh
tuỷ
à
Tuỷ
sống
à
Sợi
vận
động
của
dây
thần
kinh
tuỷ
à
Các
cơ
ngón
ray.
d/
Thụ
quan
đau
ở
da
à
Tuỷ
sống
à
Sợi
vận
động
của
dây
thần
kinh
tuỷ
à
Các
cơ
ngón
ray.
Câu
302:
Điện
thê
nghỉ
được
hình
thành
chủ
yếu
do
các
yếu
tố
nào?
a/
Sự
phân
bố
ion
đồng
đều,
sự
di
chuyển
của
ion
và
tính
thấm
có
chọn
lọc
của
màng
tế
bào
với
ion.
b/
Sự
phân
bố
ion
không
đều,
sự
di
chuyển
của
ion
và
tính
thấm
không
chọn
lọc
của
màng
tế
bào
với
ion.
c/
Sự
phân
bố
ion
không
đều,
sự
di
chuyển
của
ion
theo
hướng
đi
ra
và
tính
thấm
có
chọn
lọc
của
màng
tế
bào
với
ion.
d/
Sự
phân
bố
ion
không
đều,
sự
di
chuyển
của
ion
sự
di
chuyển
của
ion
theo
hướng
đi
vào
và
tính
thấm
có
chọn
lọc
của
màng
tế
bào
với
ion.
Câu
303:
Ý
nào
không
đúng
đối
với
sự
tiến
hoá
của
hệ
thần
kinh?
a/
Tiến
hoá
theo
hướng
dạng
lưới
à
Chuổi
hạch
à
Dạng
ống.
b/
Tiến
hoá
theo
hướng
tiết
kiệm
năng
lượng
trong
phản
xạ.
c/
Tiến
hoá
theo
hướng
phản
ứng
chính
xác
và
thích
ứng
trước
kích
thích
của
môi
trường.
d/
Tiến
hoá
theo
hướng
tăng
lượng
phản
xạ
nên
cần
nhiều
thời
gian
để
phản
ứng.
Câu
304:
Vì
sao
trạng
thái
điện
thế
nghỉ,
ngoài
màng
mang
điện
thế
dương?
a/
Do
Na
+
mang
điện
tích
dương
khi
ra
ngoài
màng
bị
lực
hút
tĩnh
điện
ở
phía
mặt
trong
của
màng
nên
nằm
sát
màng.
b/
Do
K
+
mang
điện
tích
dương
khi
ra
ngoài
màng
bị
lực
hút
tĩnh
điện
ở
phía
mặt
trong
của
màng
nên
nằm
sát
màng.
c/
Do
K
+
mang
điện
tích
dương
khi
ra
ngoài
màng
tạo
cho
ở
phía
mặt
trong
của
màng
mang
điện
tích
âm.
d/
Do
K
+
mang
điện
tích
dương
khi
ra
ngoài
màng
tạo
ra
nồng
độ
của
nó
cao
hơn
ở
phía
mặt
trong
của
màng.
Câu
305:
Vì
sao
K
+
có
thể
khuếch
tán
từ
trong
ra
ngoài
màng
tế
bào?
a/
Do
cổng
K
+
mở
và
nồng
độ
bên
trong
màng
của
K
+
cao.
b/
Do
K
+
có
kích
thước
nhỏ.
c/
Do
K
+
mang
điện
tích
dương.
d/
Do
K
+
bị
lực
đẩy
cùng
dấu
của
Na
+.
Câu
306:
Điện
thế
nghỉ
là:
a/
Sự
không
chênh
lệch
điện
thế
giữa
hai
bên
màng
tế
bào
khi
tế
bào
không
bị
kích
thích,
phía
trong
màng
mang
điện
âm
và
ngoài
màng
mang
điện
dương.
b/
Sự
chênh
lệch
điện
thế
giữa
hai
bên
màng
tế
bào
khi
tế
bào
không
bị
kích
thích,
phía
trong
màng
mang
điện
dương
và
ngoài
màng
mang
điện
âm.
c/
Sự
chênh
lệch
điện
thế
giữa
hai
bên
màng
tế
bào
khi
tế
bào
không
bị
kích
thích,
phía
trong
màng
mang
điện
âm
và
ngoài
màng
mang
điện
dương.
d/
Sự
chênh
lệch
điện
thế
giữa
hai
bên
màng
tế
bào
khi
tế
bào
bị
kích
thích,
phía
trong
màng
mang
điện
âm
và
ngoài
màng
mang
điện
dương.
Câu
307:
Sự
phân
bố
ion
K
+
và
ion
Na
+
ở
điện
thế
nghỉ
trong
và
ngoài
màng
tế
bào
như
thế
nào?
a/
Ở
trong
tế
bào,
K
+
có
nồng
độ
thấp
hơn
và
Na
+
có
nồng
độ
cao
hơn
so
với
bên
ngoài
tế
bào.
b/
Ở
trong
tế
bào,
K
+
và
Na
+
có
nồng
độ
cao
hơn
so
với
bên
ngoài
tế
bào.
c/
Ở
trong
tế
bào,
K
+
có
nồng
độ
cao
hơn
và
Na
+
có
nồng
độ
thấp
hơn
so
với
bên
ngoài
tế
bào.
d/
Ở
trong
tế
bào,
K
+
và
Na
+
có
nồng
độ
thấp
hơn
so
với
bên
ngoài
tế
bào.
Câu
308:
Hoạt
động
của
bơm
Na
+
-
K
+
để
duy
trì
điện
thế
nghỉ
như
thế
nào?
a/
Vận
chuyển
K
+
từ
trong
ra
ngoài
màng
giúp
duy
trì
nồng
độ
K
+
giáp
màng
ngoài
tế
bào
luôn
cao
và
tiêu
tốn
năng
lượng.
b/
Vận
chuyển
K
+
từ
ngoài
trả
vào
trong
màng
giúp
duy
trì
nồng
độ
K
+
ở
trong
tế
bào
luôn
tế
bào
luôn
cao
và
không
tiêu
tốn
năng
lượng.
c/
Vận
chuyển
K
+
từ
ngoài
trả
vào
trong
màng
giúp
duy
trì
nồng
độ
K+
ở
trong
tế
bào
luôn
tế
bào
luôn
cao
và
tiêu
tốn
năng
lượng.
d/
Vận
chuyển
Na
+
từ
trong
ra
ngoài
màng
giúp
duy
trì
nồng
độ
Na
+
giáp
màng
ngoài
tế
bào
luôn
thấp
và
tiêu
tốn
năng
lượng.
Câu
309:
Vì
sao
sự
lan
truyền
xung
thần
kinh
trên
sợi
có
bao
miêlin
lại
“nhảy
cóc”?
a/
Vì
sự
thay
đổi
tính
thấm
của
mang
chỉ
xảy
ra
tại
các
eo
Ranvie.
b/
Vì
đảm
bảo
cho
sự
tiết
kiệm
năng
lượng.
c/
Vì
giữa
các
eo
Ranvie,
sợi
trục
bị
bao
bằng
bao
miêlin
cách
điện.
d/
Vì
tạo
cho
tốc
độ
truyền
xung
nhanh.
Câu
310:
Điện
thế
hoạt
động
là:
a/
Sự
biến
đổi
điện
thế
nghỉ
ở
màng
tế
bào
từ
phân
cực
sang
mất
phân
cực,
đảo
cực
và
tái
phân
cực.
b/
Sự
biến
đổi
điện
thế
nghỉ
ở
màng
tế
bào
từ
phân
cực
sang
mất
phân
cực,
đảo
cực.
c/
Sự
biến
đổi
điện
thế
nghỉ
ở
màng
tế
bào
từ
phân
cực
sang
đảo
cực,
mất
phân
cực
và
tái
phân
cực.
d/
Sự
biến
đổi
điện
thế
nghỉ
ở
màng
tế
bào
từ
phân
cực
sang
đảo
cực
và
tái
phân
cực.
Câu
311:
Thụ
thể
tiếp
nhận
chất
trung
gian
hoá
học
nàm
ở
bộ
phận
nào
của
xinap?
a/
Màng
trước
xinap.
b/
Khe
xinap.
c/
Chuỳ
xinap.
d/
Màng
sau
xinap.
Câu
312:
Vì
sao
trong
điện
thế
hoạt
động
xảy
ra
giai
đoạn
tái
phân
cực?
a/
Do
Na
+
đi
vào
ồ
ạt,
làm
mặt
ngoài
màng
tế
bào
tích
điện
âm,
còn
mặt
trong
tích
điện
âm.
b/
Do
K
+
đi
ra
ồ
ạt,
làm
mặt
ngoài
màng
tế
bào
tích
điện
dương,
còn
mặt
trong
tích
điện
âm.
c/
Do
Na
+
đi
vào
ồ
ạt,
làm
mặt
ngoài
màng
tế
bào
tích
điện
dương,
còn
mặt
trong
tích
điện
âm.
d/
Do
Na
+
đi
vào
ồ
ạt,
làm
mặt
ngoài
màng
tế
bào
tích
điện
âm,
còn
mặt
trong
tích
điện
dương.
Câu
313:
Điểm
khác
biệt
của
sự
lan
truyền
xung
thần
kinh
trên
sợi
trục
có
bao
miêlin
so
với
sợi
trục
không
có
bao
miêlin
là:
a/
Dẫn
truyền
theo
lối
“nhảy
cóc”,
chậm
và
ít
tiêu
tốn
năng
lượng.
b/
Dẫn
truyền
theo
lối
“nhảy
cóc”,
chậm
chạp
và
tiêu
tốn
nhiều
năng
lượng.
c/
Dẫn
truyền
theo
lối
“nhảy
cóc”,
nhanh
và
ít
tiêu
tốn
năng
lượng.
d/
Dẫn
truyền
theo
lối
“nhảy
cóc”,
nhanh
và
tiêu
tốn
nhiều
năng
lượng.
Câu
314:
Hoạt
động
của
bơm
ion
Na
+
-
K
+
trong
lan
truyền
xung
thần
kinh
như
thế
nào?
a/
Khe
xinap
à
Màng
trước
xinap
à
Chuỳ
xinap
à
Màng
sau
xinap.
b/
Màng
trước
xinap
à
Chuỳ
xinap
à
Khe
xinap
à
Màng
sau
xinap.
c/
Màng
trước
xinap
à
Khe
xinap
à
Chuỳ
xinap
à
Màng
sau
xinap.
d/
Chuỳ
xinap
à
Màng
trước
xinap
à
Khe
xinap
à
Màng
sau
xinap.
Câu
315:
Quá
trình
truyền
tin
qua
xináp
diễn
ra
theo
trật
tự
nào?
a/
Khe
xinap
à
Màng
trước
xinap
à
Chuỳ
xinap
à
Màng
sau
xinap.
b/
Màng
trước
xinap
à
Chuỳ
xinap
à
Khe
xinap
à
Màng
sau
xinap.
c/
Màng
sau
xinap
à
Khe
xinap
à
Chuỳ
xinap
à
Màng
trước
xinap.
d/
Chuỳ
xinap
à
Màng
trước
xinap
à
Khe
xinap
à
Màng
sau
xinap.
Câu
316:
Chất
trung
gian
hoá
học
nằm
ở
bộ
phận
nào
của
xinap?
a/
Màng
trước
xinap.
b/
Chuỳ
xinap.
c/
Màng
sau
xinap.
d/
Khe
xinap.
Câu
317:
Chất
trung
gian
hoá
học
phổ
biến
nhất
ở
động
vật
có
vú
là:
a/
Axêtincôlin
và
đôpamin.
b/
Axêtincôlin
và
Sêrôtônin.
c/
Sêrôtônin
và
norađrênalin.
d/
Axêtincôlin
và
norađrênalin.
Câu
318:
Vì
sao
trong
điện
thế
hoạt
động
xảy
ra
giai
đoạn
mất
phân
cực?
a/
Do
K
+
đi
vào
làm
trung
hoà
điện
tích
âm
trong
màng.
b/
Do
Na
+
đi
vào
làm
trung
hoà
điện
tích
âm
trong
màng.
c/
Do
K
+
đi
ra
làm
trung
hoà
điện
tích
trong
và
ngoài
màng
tế
bào.
d/
Do
Na
+
đi
ra
làm
trung
hoà
điện
tích
trong
và
ngoài
màng
tế
bào.
Câu
319:
Xinap
là:
a/
Diện
tiếp
xúc
giữa
các
tế
bào
ở
cạnh
nhau.
b/
Diện
tiếp
xúc
chỉ
giữa
tế
bào
thần
kinh
với
tế
bào
tuyến.
c/
Diện
tiếp
xúc
chỉ
giữa
tế
bào
thần
kinh
với
tế
bào
cơ.
d/
Diện
tiếp
xúc
chỉ
giữa
các
tế
bào
thần
kinh
với
nhau
hay
với
các
tế
bào
khác
(tế
bào
cơ,
tế
bào
tuyến…).
Câu
320:
Sự
lan
truyền
xung
thần
kinh
trên
sợi
trục
không
có
bao
miêlin
diễn
ra
như
thế
nào?
a/
Xung
thần
kinh
lan
truyền
liên
tục
từ
vùng
này
sang
vùng
khác
do
mất
phân
cực
đến
tái
phân
cực
rồi
đảo
cực.
b/
Xung
thần
kinh
lan
truyền
liên
tục
từ
vùng
này
sang
vùng
khác
do
cực
rồi
đảo
cự
đến
mất
phân
cực
rồi
tái
phân
c.
c/
Xung
thần
kinh
lan
truyền
liên
tục
từ
vùng
này
sang
vùng
khác
do
mất
phân
cực
đến
đảo
cực
rồi
tái
phân
cực.
d/
Xung
thần
kinh
lan
truyền
không
liên
tục
từ
vùng
này
sang
vùng
khác
do
mất
phân
cực
đến
đảo
cực
rồi
tái
phân
cực.
Câu
321:
Vì
sao
trong
điện
thế
hoạt
động
xảy
ra
giai
đoạn
đảo
cực?
a/
Do
K
+
đi
ra
nhiều,
làm
mặt
ngoài
màng
tế
bào
tích
điện
dương,
còn
mặt
trong
tích
điện
âm.
b/
Do
K
+
đi
vào
còn
dư
thừa,
làm
mặt
trong
màng
tế
bào
tích
điện
dương,
còn
mặt
ngoài
tích
điện
âm.
c/
Do
Na
+
ra
nhiều,
làm
mặt
ngoài
màng
tế
bào
tích
điện
dương,
còn
mặt
trong
tích
điện
âm.
d/
Do
Na
+
đi
vào
còn
dư
thừa,
làm
mặt
ngoài
màng
tế
bào
tích
điện
dương,
còn
mặt
trong
tích
điện
âm.
Câu
322:
Phương
án
nào
không
phải
là
đặc
điểm
của
sự
lan
truyên
xung
thần
kinh
trên
sợi
trục
có
bao
miêlin?
a/
Dẫn
truyền
theo
lối
“Nhảy
cóc”
từ
eo
Ranvie
này
chuyển
sang
eo
Ranvie
khác.
b/
Sự
thay
đổi
tính
chất
màng
chỉ
xảy
ra
tại
các
eo.
c/
Dẫn
truyền
nhanh
và
ít
tiêu
tốn
năng
lượng.
d/
Nếu
kích
thích
tại
điểm
giưũa
sợi
trục
thì
lan
truyền
chỉ
theo
một
hướng.
Câu
323:
Ý
nào
không
có
trong
quá
trình
truyền
tin
qua
xináp?
a/
Các
CTGHH
gắn
vào
thụ
thể
màng
sau
làm
xuất
hiện
xung
thần
kinh
rồi
lan
truyền
đi
tiếp.
b/
Các
chất
trung
gian
hoá
học
(CTGHH)
trong
các
bóng
Ca
+
gắn
vào
màng
trước
vỡ
ra
và
qua
khe
xinap
đến
màng
sau.
c/
Xung
thần
kinh
lan
truyền
tiếp
từ
màng
sau
đến
màng
trước.
d/
Xung
thần
kinh
lan
truyền
đến
làm
Ca
+
đi
vào
trong
chuỳ
xinap.
Câu
324:
Xung
thần
kinh
là:
a/
Thời
điểm
sắp
xuất
hiện
điện
thế
hoạt
động.
b/
Sự
xuất
hiện
điện
thế
hoạt
động.
c/
Thời
điểm
sau
khi
xuất
hiện
điện
thế
hoạt
động.
d/
Thời
điểm
chuyển
giao
giữa
điện
thế
nghỉ
sang
điện
thế
hoạt
động.
Câu
325:Phương
án
nào
không
phải
là
đặc
điểm
của
sự
lan
truyền
xung
thần
kinh
trên
sợi
trục
không
có
bao
miêlin?
a/
Xung
thần
kinh
lan
truyền
liên
tục
từ
vùng
này
sang
vùng
khác.
b/
Xung
thần
kinh
lan
truyền
từ
nơi
có
điện
tích
dương
đến
nơi
có
điện
tích
âm
c/
Xung
thần
kinh
lan
truyền
ngược
lại
từ
phía
ngoài
màng.
d/
Xung
thần
kinh
không
chạy
trên
sợi
trục
mà
chỉ
kích
thích
vùng
màng
làm
thay
đổi
tính
thấm.
Câu
326:
Vì
sao
tập
tính
học
tập
ở
người
và
động
vật
có
hệ
thần
kinh
phát
triển
được
hình
thành
rất
nhiều?
a/
Vì
số
tế
bào
thần
kinh
rất
nhiều
và
tuổi
thọ
thường
cao.
b/
Vì
sống
trong
môi
trường
phức
tạp.
c/
Vì
có
nhiều
thời
gian
để
học
tập.
d/
Vì
hình
thành
mối
liên
hệ
mới
giữa
các
nơron.
Câu
327:
Ý
nào
không
phải
là
đặc
điểm
của
tập
tính
bẩm
sinh?
a/
Có
sự
thay
đổi
linh
hoạt
trong
đời
sống
cá
thẻ.
b/
Rất
bền
vững
và
không
thay
đổi.
c/
Là
tập
hợp
các
phản
xạ
không
điều
kiện
diễn
ra
theo
một
trình
tự
nhất
định.
d/
Do
kiểu
gen
quy
định.
Câu
328:
Các
thông
tin
từ
các
thụ
quan
gữi
về
dưới
dạng
các
xung
thần
kinh
đã
được
mã
hoá
như
thế
nào?
a/
Chỉ
bằng
tần
số
xung
thần
kinh.
b/
Chỉ
bằng
số
lượng
nơron
bị
hưng
hấn.
c/
Bằng
tần
số
xung,
vị
trí
và
số
lượng
nơron
bị
hưng
phấn.
d/
Chỉ
bằng
vị
trí
nơron
bị
hưng
phấn.
Câu
329:
Sự
hình
thành
tập
tính
học
tập
là:
a/
Sự
tạo
lập
một
chuổi
các
phản
xạ
có
điều
kiện,
trong
đó
hình
thành
các
mối
liên
hệ
mới
giữa
các
nơron
bền
vững.
b/
Sự
tạo
lập
một
chuổi
các
phản
xạ
có
điều
kiện,
trong
đó
hình
thành
các
mối
liên
hệ
mới
giữa
các
nơron
nên
có
thể
thay
đổi.
c/
Sự
tạo
lập
một
chuổi
các
phản
xạ
có
điều
kiện
và
không
điều
kiện,
trong
đó
hình
thành
các
mối
liên
hệ
mới
giữa
các
nơron
nên
có
thể
thay
đổi.
d/
Sự
tạo
lập
một
chuổi
các
phản
xạ
có
điều
kiện,
trong
đó
hình
thành
các
mối
liên
hệ
mới
giữa
các
nơron
và
được
di
truyền.
Câu
330:
Ý
nào
không
phải
đối
với
phân
loại
tập
tính
học
tập?
a/
Tập
tính
bẩm
sinh.
b/
Tập
tính
học
được.
c/
Tập
tính
hỗn
hợp
(Bao
gồm
tập
tính
bẩm
sinh
và
tập
tính
học
được)
d/
Tập
tính
nhất
thời.
Câu
331:
Tập
tính
quen
nhờn
là:
a/
Tập
tính
động
vật
không
trả
lời
khi
kích
thích
không
liên
tục
mà
không
gây
nguy
hiểm
gì.
b/
Tập
tính
động
vật
không
trả
lời
khi
kích
thích
ngắn
gọn
mà
không
gây
nguy
hiểm
gì.
c/
Tập
tính
động
vật
không
trả
lời
khi
kích
thích
lặp
đi
lặp
lại
nhiều
lần
mà
không
gây
nguy
hiểm
gì.
d/
Tập
tính
động
vật
không
trả
lời
khi
kích
thích
giảm
dần
cường
độ
mà
không
gây
nguy
hiểm
gì.
Câu
332
In
vết
là:
a/
Hình
thức
học
tập
mà
con
vật
sau
khi
được
sinh
ra
một
thời
gian
bám
theo
vật
thể
chuyển
động
mà
nó
nhìn
thấy
đầu
tiên
và
giảm
dần
qua
những
ngày
sau.
b/
Hình
thức
học
tập
mà
con
vật
mới
sinh
bám
theo
vật
thể
chuyển
động
mà
nó
nhìn
thấy
đầu
tiên
và
giảm
dần
qua
những
ngày
sau.
c/
Hình
thức
học
tập
mà
con
mới
sinh
bám
theo
vật
thể
chuyển
động
mà
nó
nhìn
thấy
nhiều
lần
và
giảm
dần
qua
những
ngày
sau.
d/
Hình
thức
học
tập
mà
con
vật
mới
sinh
bám
theo
vật
thể
chuyển
động
mà
nó
nhìn
thấy
đầu
tiên
và
tăng
dần
qua
những
ngày
sau.
Câu
333:
Tính
học
tập
ở
động
vật
không
xương
sống
rất
ít
được
hình
thành
là
vì:
a/
Số
tế
bào
thần
kinh
không
nhiều
và
tuổi
thọ
thường
ngắn.
b/
Sống
trong
môi
trường
đơn
giản.
c/
Không
có
thời
gian
để
học
tập.
d/
Khó
hình
thành
mối
liên
hệ
mới
gữa
các
nơron.
Câu
334:
Tập
tính
học
đượclà:
a/
Loại
tập
tính
được
hình
thành
trong
quá
trình
sống
của
cá
thể,
thông
qua
học
tập
và
rút
kinh
nghiệm.
b/
Loại
tập
tính
được
hình
thành
trong
quá
trình
phát
triển
của
loài,
thông
qua
học
tập
và
rút
kinh
nghiệm.
c/
Loại
tập
tính
được
hình
thành
trong
quá
trình
sống
của
cá
thể,
thông
qua
học
tập
và
rút
kinh
nghiệm,
được
di
truyền.
d/
Loại
tập
tính
được
hình
thành
trong
quá
trình
sống
của
cá
thể,
thông
qua
học
tập
và
rút
kinh
nghiệm,
mang
tính
đặc
trưng
cho
loài.
Câu
335:
Mối
liên
hệ
giữa
kích
thích
và
sự
xuất
hiện
tập
tính
như
thế
nào?
a/
Mọi
kích
thích
đều
làm
xuất
hiện
tập
tính.
b/
Không
phải
bất
kì
kích
thích
nào
cũng
là
xuất
hiện
tập
tính.
c/
Kích
thích
càng
mạnh
càng
dễ
làm
xuất
hiện
tập
tính.
d/
Kích
thích
càng
lặp
lại
càng
dễ
làm
xuất
hện
tập
tính.
Câu
336:
Tập
tính
động
vật
là:
a/
Một
số
phản
ứng
trả
lời
các
kích
thích
của
môi
trường
(bên
trong
hoặc
bên
ngoài
cơ
thể
nhờ
đó
mà
động
vật
thích
nghi
với
môi
trường
sống,
tồn
tại
và
phát
triển.
b/
Chuỗi
những
phản
ứng
trả
lời
các
kích
thích
của
môi
trường
bên
ngoài
cơ
thể
nhờ
đó
mà
động
vật
thích
nghi
với
môi
trường
sống,
tồn
tại
và
phát
triển.
c/
Những
phản
ứng
trả
lời
các
kích
thích
của
môi
trường
(bên
trong
hoặc
bên
ngoài
cơ
thể)
nhờ
đó
mà
động
vật
thích
nghi
với
môi
trường
sống,
tồn
tại
và
phát
triển.
d/
Chuỗi
những
phản
ứng
trả
lời
các
kích
thích
của
môi
trường
(bên
trong
hoặc
bên
ngoài
cơ
thể)
nhờ
đó
mà
động
vật
thích
nghi
với
môi
trường
sống,
tồn
tại
và
phát
triển.
Câu
337:
Mức
độ
phức
tạp
của
tập
tính
tăng
lên
khi:
a/
Số
lượng
các
xinap
trong
cung
phản
xạ
tăng
lên.
b/
Kích
thích
của
môi
trường
kéo
dài.
c/
Kích
thích
của
môi
trường
lạp
lại
nhiều
lần.
d/
Kích
thích
của
môi
trường
mạnh
mẽ.
Câu
338:
Điều
kiện
hoá
đáp
ứng
là:
a/
Hình
thành
mối
liên
hệ
mới
trong
thần
kinh
trung
ương
dưới
tác
động
của
các
kích
thích
đồng
thời.
b/
Hình
thành
mối
liên
hệ
mới
trong
thần
kinh
trung
ương
dưới
tác
động
của
các
kích
thích
liên
tiếp
nhau.
c/
Hình
thành
mối
liên
hệ
mới
trong
thần
kinh
trung
ương
dưới
tác
động
của
các
kích
thích
trước
và
sau.
d/
Hình
thành
mối
liên
hệ
mới
trong
thần
kinh
trung
ương
dưới
tác
động
của
các
kích
thích
rời
rạc.
Câu
339:
Các
loại
tập
tính
có
ở
động
vật
có
trình
độ
tổ
chức
khác
nhau
như
thế
nào?
a/
Hầu
hết
các
tập
tính
ở
động
vật
có
trình
độ
tổ
chức
thấp
là
tập
tính
bẩm
sinh.
Động
vật
bậc
cao
có
tập
tính
chủ
yếu
là
tập
tính
hỗn
hợp.
b/
Hầu
hết
các
tập
tính
ở
động
vật
có
trình
độ
tổ
chức
thấp
là
tập
tính
hỗn
hợp.
Động
vật
bậc
cao
có
nhiều
tập
tính
học
được.
c/
Hầu
hết
các
tập
tính
ở
động
vật
có
trình
độ
tổ
chức
thấp
là
tập
tính
bẩm
sinh.
Động
vật
bậc
cao
có
nhiều
tập
tính
học
được.
d/
Hầu
hết
các
tập
tính
ở
động
vật
có
trình
độ
tổ
chức
thấp
là
tập
tính
học
được.
Động
vật
bậc
cao
có
nhiều
tập
tính
bẩm
sinh.
Câu
340:
Ý
nào
không
đúng
với
Axêtincôlin
sau
khi
xuất
hiện
xung
thần
kinh?
a/
Axêtincôlin
được
tái
chế
phân
bố
tự
do
trong
chuỳ
xinap.
b/
Axêtincôlin
bị
Axêtincôlinesteraza
phân
giải
thành
axêtat
và
côlin.
c/
Axêtat
và
côlin
trở
lại
màng
trước
và
vào
chuỳ
xinap
để
tái
tổng
hợp
thành
Axêtincôlin.
d/
Axêtincôlin
tái
chế
đượ
chứa
trong
các
bóng
xinap.
Câu
341:
Điều
kiện
hoá
hành
động
là:
a/
Kiểu
liên
kết
giữa
các
hành
vi
và
các
kích
thích
sau
đó
động
vật
chủ
động
lặp
lại
các
hành
vi
này.
b/
Kiểu
liên
kết
giữa
một
hành
vi
với
một
hệ
quả
mà
sau
đó
động
vật
chủ
động
lặp
lại
các
hành
vi
này.
c/
Kiểu
liên
kết
giữa
một
hành
vi
và
một
kích
thích
sau
đó
động
vật
chủ
động
lặp
lại
các
hành
vi
này.
d/
Kiểu
liên
kết
giữa
hai
hành
vi
với
nhau
mà
sau
đó
động
vật
chủ
động
lặp
lại
các
hành
vi
này.
Câu
342:
Tập
tính
bẩm
sinh
là:
a/
Những
hoạt
động
phức
tạp
của
động
vật,
sinh
ra
đã
có,
được
di
truyền
từ
bố
mẹ,
đặc
trưng
cho
loài.
b/
Một
số
ít
hoạt
động
của
động
vật,
sinh
ra
đã
có,
được
di
truyền
từ
bố
mẹ,
đặc
trưng
cho
loài.
c/
Những
hoạt
động
đơn
giản
của
động
vật,
sinh
ra
đã
có,
được
di
truyền
từ
bố
mẹ,
đặc
trưng
cho
loài.
d/
Những
hoạt
động
cơ
bản
của
động
vật,
sinh
ra
đã
có,
được
di
truyền
từ
bố
mẹ,
đặc
trưng
cho
loài.
Câu
343:
Vì
sao
trong
một
cung
phản
xạ,
xung
thần
kinh
chỉ
truyền
theo
một
chiều
từ
cơ
quan
thụ
cảm
đến
cơ
quan
đáp
ứng.
a/
Vì
sự
chuyển
giao
xung
thần
kinh
qua
xináp
nhờ
chất
trung
gian
hoá
học
chỉ
theo
một
chiều.
b/
Vì
các
thụ
thể
ở
màng
sau
xináp
chỉ
tiếp
nhận
các
chất
trung
gian
hoá
học
theo
một
chiều.
c/
Vì
khe
xináp
ngăn
cản
sự
truyền
tin
ngược
chiều.
d/
Vì
chất
trun
gian
hoá
học
bị
phân
giải
sau
khi
đến
màng
sau.
Câu
344:
Những
tâp
tính
nào
là
những
tập
tính
bẩm
sinh?
a/
Người
thấy
đèn
đỏ
thì
dừng
lại,
chuột
nghe
mèo
kêu
thì
chạy.
b/
Ve
kêu
vào
mùa
hè,
chuột
nghe
mèo
kêu
thì
chạy.
c/
Ve
kêu
vào
mùa
hè,
ếch
đực
kêu
vào
mùa
sinh
sản.
d/
Người
thấy
đèn
đỏ
thì
dừng
lại,
ếch
đực
kêu
vào
mùa
sinh
sản.
Câu
345:
Học
ngầm
là:
a/
Những
điều
học
được
một
cách
không
có
ý
thức
mà
sau
đó
động
vật
rút
kinh
nghiệm
để
giải
quyết
vấn
đề
tương
tự.
b/
Những
điều
học
được
một
cách
có
ý
thức
mà
sau
đó
giúp
động
vật
giải
quyết
được
vấn
đề
tương
tự
dễ
dàng.
c/
Những
điều
học
được
không
co
ý
thức
mà
sau
đó
được
tái
hiện
giúp
động
vật
giải
quyết
được
vấn
đề
tương
tự
một
cách
dễ
dàng.
d/
Những
điều
học
được
một
cách
có
ý
thức
mà
sau
đó
được
tái
hiện
giúp
động
vật
giải
quyết
vấn
đề
tương
tự
dễ
dàng.
Câu
346:
Học
khôn
là:
a/
Phối
hợp
những
kinh
nghiệm
cũ
để
tìm
cách
giải
quyết
những
tình
huống
gặp
lại.
b/
Biết
phân
tích
các
kinh
nghiệm
cũ
để
tìm
cách
giải
quyết
những
tình
huống
mới.
c/
Biết
rút
các
kinh
nghiệm
cũ
để
tìm
cách
giải
quyết
những
tình
huống
mới.
d/
Phối
hợp
các
kinh
nghiệm
cũ
để
tìm
cách
giải
quyết
giải
quyết
những
tình
huống
mới.
Câu
347:
Khi
thả
tiếp
một
hòn
đá
vào
cạnh
con
rùa
thì
thấy
nó
không
rụt
đầu
vào
mai
nữa.
Đây
là
một
ví
dụ
về
hình
thức
học
tập:
a/
Học
khôn.
b/
Học
ngầm.
c/
Điều
kiện
hoá
hành
động.
d/
Quen
nhờn
Câu
348:
Tập
tính
bảo
vệ
lãnh
thổ
diễn
ra:
a/
Giữa
những
cá
thể
cùng
loài.
b/
Giữa
những
cá
thể
khác
loài.
c/
Giữa
những
cá
thể
cùng
lứa
trong
loài.
d/
Giữa
con
với
bố
mẹ.
Câu
349:
Về
tập
tính
con
người
khác
hẳn
với
động
vật
ở
điểm
nào?
a/
Tập
tính
xã
hội
cao.
b/
Điều
chỉnh
được
tập
tính
bẩm
sinh.
c/
Có
nhiều
tập
tính
hỗn
hợp
d/
Phát
triển
tập
tính
học
tập.
Câu
250:
Tập
tính
phản
ánh
mối
quan
hệ
cùng
loài
mang
tính
tổ
chức
cao
là:
a/
Tập
tính
sinh
sản.
b/
Tập
tính
di
cư
c/
Tập
tính
xã
hội.
d/
Tập
tính
bảo
vệ
lãnh
thổ.
Câu
251:
Tập
tính
kiếm
ăn
ở
động
vật
có
tổ
chức
hệ
thần
kinh
chưa
phát
triển
thuộc
loại
tập
tính
nào?
a/
Số
ít
là
tập
tính
bẩm
sinh.
b/
Phần
lớn
là
tập
tính
học
tập.
c/
Phần
lớn
là
tập
tính
bẩm
sinh.
d/
Toàn
là
tập
tính
học
tập.
Câu
252:
Khi
mở
nắp
bể,
đàn
cá
cảnh
thường
tập
trung
về
nơi
thường
cho
ăn.
Đây
là
ví
dụ
về
hình
thức
học
tập:
a/
Học
ngầm.
b/
Điều
kiện
hoá
đáp
ứng.
c/
Học
khôn.`
d/
Điều
kiện
hoá
hành
động.
Câu
353:
Tập
tính
kiếm
ăn
ở
động
vật
có
tổ
chức
hệ
thần
kinh
phát
triển
thuộc
loại
tập
tính
nào?
a/
Phần
lớn
là
ập
tính
bẩm
sinh.
b/
Phần
lớn
là
tập
tính
học
tập.
c/
Số
ít
là
tập
tính
bẩm
sinh.
d/
Toàn
là
tập
tính
học
tập.
Câu
354:
Thầy
yêu
cầu
bạn
giải
một
bài
tập
di
truyền
mới,
bạn
giải
được.
Đây
là
một
ví
dụ
về
hình
thức
học
tập:
a/
Điều
kiện
hoá
đáp
ứng.
b/
Học
ngầm.
c/
Điều
kiện
hoá
hành
động.
d/
Học
khôn.
Câu
355:
Tập
tính
sinh
sản
của
động
vật
thuộc
loại
tập
tính
nào?
a/
Số
ít
là
tập
tính
bẩm
sinh.
b/
Toàn
là
tập
tính
tự
học.
c/
Phần
lớn
tập
tính
tự
học.
d/
Phần
lớn
là
tập
tính
bảm
sinh.
Câu
356:
Ứng
dụng
tập
tính
nào
của
động
vật,
đòi
hỏi
công
sức
nhiều
nhất
của
con
người?
a/
Phát
huy
những
tập
tính
bẩm
sinh.
b/
Phát
triển
những
tập
tính
học
tập.
c/
Thay
đổi
tập
tính
bẩm
sinh.
d/
Thay
đổi
tập
tính
học
tập.
Câu
357:
Hình
thức
học
tập
đơn
giản
nhất
của
động
vật
là:
a/
In
vết.
b/
Quen
nhờn.
c/
Học
ngầm
d/
Điều
kiện
hoá
hành
động
Câu
358:
Hình
thức
học
tập
nào
phát
triển
nhất
ở
người
so
với
động
vật?
a/
Điều
kiện
hoá
đáp
ứng.
b/
Học
ngầm.
c/
Điều
kiện
hóa
hành
động.
d/
Học
khôn.
Câu
359:
Tập
tính
phản
ánh
mối
quan
hệ
cùng
loài
mang
tính
tổ
chức
cao
là:
a/
Tập
tính
xã
hội.
b/
Tập
tính
bảo
vệ
lãnh
thổ.
c/
Tập
tính
sinh
sản.
c/
Tập
tính
di
cư.
Câu
360:
Tập
tính
phản
ánh
mối
quan
hệ
khác
loài
là:
CHƯƠNG
II
CẢM
ỨNG
Câu
256:
a/
Do
sự
sinh
trưởng
không
đều
của
hai
phía
cơ
quan,
trong
khi
đó
các
tế
bào
tại
phía
không
được
tiếp
xúc
sinh
trưởng
nhanh
hơn
làm
cho
cơ
quan
uốn
cong
về
phía
tiếp
xúc.
Câu
257:
c/
Rễ.
Câu
258:
c/
Sự
đóng
mở
của
lá
cây
trinh
nữ,
khí
khổng
đóng
mở.
Câu
259:
c/
Hướng
động
dương
(Sinh
trưởng
hướng
tới
nguồn
kích
thích)
và
hướng
động
âm
(Sinh
trưởng
tránh
xa
nguồn
kích
thích).
Câu
260:
c/
Hướng
đất,
hướng
nước,
huớng
hoá.
Câu
261:
d/
Chiếu
sáng
từ
nhiều
hướng.
Câu
262:
b/
Ứng
động
quấn
vòng.
Câu
263:
b/
Hoa
mười
giờ
nở
vào
buổi
sáng,
hiện
tượng
thức
ngủ
của
chồi
cây
bàng.
Câu
264:
c/
Hình
thức
phản
ứng
của
cây
trước
tác
nhân
kích
thích
không
định
hướng.
Câu
265a/
Tác
nhân
kích
thích
không
định
hướng.
Câu
266c/
Hướng
sáng,
hướng
hoá.
Câu
267:
a/
Mọc
vống
lên
và
có
màu
vàng
úa.
Câu
268:
b/
Sự
đóng
mở
của
lá
cây
trinh
nữ
khí
klhổng
đóng
mở.
Câu
269:
b/
Hình
thức
phản
ứng
của
cây
trước
tác
nhân
kích
thích
theo
một
hướng
xác
định.
Câu
270:
b/
Thân
hướng
sáng
dương
và
hướng
trọng
lực
âm,
còn
rễ
hướng
sáng
âm
và
hướng
trọng
lực
dương.
Câu
271d/
Hướng
tiếp
xúc.
Câu
272:
c/
Phản
ứng
của
cơ
thể
thông
qua
hệ
thần
kinh
trả
lời
lại
các
kích
thích
chỉ
bên
trong
hoặc
bên
ngoài
cơ
thể.
Câu
273:
d/
Phản
ứng
đới
với
kích
thích
vô
hướng
của
môi
trường
sống
đảm
bảo
cho
cơ
thể
tồn
tại
và
phát
triển.
Câu
274:
c/
Bộ
phận
tiếp
nhận
kích
thích
à
Bộ
phận
phân
tích
và
tổng
hợp
thông
tin
à
Bộ
phận
thực
hiện
phản
ứng.
Câu
275:
a/
Hạch
đầu,
hạch
thân.
Câu
276:
c/
Phản
xạ
được
coi
là
một
dạng
điển
hình
của
cảm
ứng.
Câu
277:
b/
Toàn
bộ
cơ
thể
co
lại
khi
bị
kích
thích.
Câu
278:
a/
Thụ
thể
hoặc
cơ
quan
thụ
cảm
à
Hệ
thần
kinh
à
Cơ,
tuyến.
Câu
279:
b/
Co
toàn
bộ
cơ
thể.
Câu
280:
a/
Các
tế
bào
thần
kinh
tập
trung
thành
các
hạch
thần
kinh
và
được
nối
với
nhau
tạo
thành
chuỗi
hạch
nằm
dọc
theo
chiều
dài
cơ
thể.
Câu
281:
b/
Các
giác
quan
tiếp
nhận
kích
thích
à
Chuổi
hạch
phân
tích
và
tổng
hợp
thông
tin
à
Các
nội
quan
thực
hiện
phản
ứng.
Câu
282:
d/
Thông
qua
phản
xạ.
Câu
283:
d/
Phản
ứng
toàn
thân,
tiêu
tốn
nhiều
năng
lượng
so
với
thần
kinh
dạng
lưới.
Câu
284:
a/
Tế
bào
cảm
giác
à
Mạng
lưới
thần
kinh
à
Tế
bào
mô
bì
cơ.
Câu
285:
b/
Hạch
não.
Câu
286:
d/
Hạch
đầu,
hạch
ngực,
hạch
bụng.
Câu
287:
a/
Hạch
não.
Câu
288:
c/
Các
tế
bào
thần
kinh
rải
rác
trong
cơ
thể
và
liên
hệ
với
nhau
qua
sợi
thần
kinh
tạo
thành
mạng
lưới
tế
bào
thần
kinh.
Câu
289:
d/
Diễn
ra
nhanh
hơn.
Câu
290:
d/
Phản
xạ
có
điều
kiện,
trong
đó
có
sự
tham
gia
của
một
số
lượng
lớn
tế
bào
thần
kinh
trong
đó
có
các
tế
bào
vỏ
não.
Câu
291:
b/
Bán
cầu
đại
não.
Câu
292:
a/
Cá,
lưỡng
cư,
bò
sát,
chim,
thú.
Câu
293d/
Là
phản
xạ
có
điều
kiện.
Câu
294:
c/
Thần
kinh
trung
ương
và
thần
kinh
ngoại
biên.
Câu
295:
c/
Bán
cầu
đại
não.
Câu
296:
c/
Bán
cầu
đại
não,
não
trung
gian,
não
giữa,
tiểu
não
và
hành
não.
Câu
297:
c/
Phản
xạ
không
điều
kiện,
thực
hiện
trên
cung
phản
xạ
được
tạo
bởi
một
số
ít
tế
bào
thần
kinh
và
thường
do
tuỷ
sống
điều
khiển.
Câu
298:
c/
Có
số
lượng
không
hạn
chế.
Câu
299:
c/
Có
số
lượng
hạn
chế.
Câu
300:
d/
Hệ
thần
kinh
vận
động
điều
khiển
những
hoạt
động
theo
ý
muốn
và
hệ
thần
kinh
sinh
dưỡng
điều
khiển
những
hoạt
động
không
theo
ý
muốn.
Câu
301:
c/
Thụ
quan
đau
ở
da
à
Sợi
cảm
giác
của
dây
thần
kinh
tuỷ
à
Tuỷ
sống
à
Sợi
vận
động
của
dây
thần
kinh
tuỷ
à
Các
cơ
ngón
ray.
Câu
302:
c/
Sự
phân
bố
ion
không
đều,
sự
di
chuyển
của
ion
theo
hướng
đi
ra
và
tính
thấm
có
chọn
lọc
của
màng
tế
bào
với
ion.
Câu
303:
d/
Tiến
hoá
theo
hướng
tăng
lượng
phản
xạ
nên
cần
nhiều
thời
gian
để
phản
ứng.
Câu
304:
b/
Do
K
+
mang
điện
tích
dương
khi
ra
ngoài
màng
bị
lực
hút
tĩnh
điện
ở
phía
mặt
trong
của
màng
nên
nằm
sát
màng.
Câu
305:
a/
Do
cổng
K
+
mở
và
nồng
độ
bên
trong
màng
của
K
+
cao.
Câu
306:
c/
Sự
chênh
lệch
điện
thế
giữa
hai
bên
màng
tế
bào
khi
tế
bào
không
bị
kích
thích,
phía
trong
màng
mang
điện
âm
và
ngoài
màng
mang
điện
dương.
Câu
307c/
Ở
trong
tế
bào,
K
+
có
nồng
độ
cao
hơn
và
Na
+
có
nồng
độ
thấp
hơn
so
với
bên
ngoài
tế
bào.
Câu
308:
c/
Vận
chuyển
K
+
từ
ngoài
trả
vào
trong
màng
giúp
duy
trì
nồng
độ
K+
ở
trong
tế
bào
luôn
tế
bào
luôn
cao
và
tiêu
tốn
năng
lượng.
Câu
309:
c/
Vì
giữa
các
eo
Ranvie,
sợi
trục
bị
bao
bằng
bao
miêlin
cách
điện.
Câu
310:
a/
Sự
biến
đổi
điện
thế
nghỉ
ở
màng
tế
bào
từ
phân
cực
sang
mất
phân
cực,
đảo
cực
và
tái
phân
cực.
Câu
311:
d/
Màng
sau
xinap.
Câu
312:
b/
Do
K
+
đi
ra
ồ
ạt,
làm
mặt
ngoài
màng
tế
bào
tích
điện
dương,
còn
mặt
trong
tích
điện
âm.
Câu
313:
c/
Dẫn
truyền
theo
lối
“nhảy
cóc”,
nhanh
và
ít
tiêu
tốn
năng
lượng.
Câu
314:
d/
Chuỳ
xinap
à
Màng
trước
xinap
à
Khe
xinap
à
Màng
sau
xinap.
Câu
315:
d/
Chuỳ
xinap
à
Màng
trước
xinap
à
Khe
xinap
à
Màng
sau
xinap.
Câu
316:
b/
Chuỳ
xinap.
Câu
317:
d/
Axêtincôlin
và
norađrênalin.
Câu
318:
b/
Do
Na
+
đi
vào
làm
trung
hoà
điện
tích
âm
trong
màng.
Câu
319:
d/
Diện
tiếp
xúc
chỉ
giữa
các
tế
bào
thần
kinh
với
nhau
hay
với
các
tế
bào
khác
(tế
bào
cơ,
tế
bào
tuyến…).
Câu
320:
c/
Xung
thần
kinh
lan
truyền
liên
tục
từ
vùng
này
sang
vùng
khác
do
mất
phân
cực
đến
đảo
cực
rồi
tái
phân
cực.
Câu
321:
d/
Do
Na
+
đi
vào
còn
dư
thừa,
làm
mặt
ngoài
màng
tế
bào
tích
điện
dương,
còn
mặt
trong
tích
điện
âm.
Câu
322:
d/
Nếu
kích
thích
tại
điểm
giưũa
sợi
trục
thì
lan
truyền
chỉ
theo
một
hướng.
Câu
323:
c/
Xung
thần
kinh
lan
truyền
tiếp
từ
màng
sau
đến
màng
trước.
Câu
324:
b/
Sự
xuất
hiện
điện
thế
hoạt
động.
Câu
325:
c/
Xung
thần
kinh
lan
truyền
ngược
lại
từ
phía
ngoài
màng.
Câu
326:
a/
Vì
số
tế
bào
thần
kinh
rất
nhiều
và
tuổi
thọ
thường
cao.
Câu
327:
a/
Có
sự
thay
đổi
linh
hoạt
trong
đời
sống
cá
thẻ.
Câu
328:
c/
Bằng
tần
số
xung,
vị
trí
và
số
lượng
nơron
bị
hưng
phấn.
Câu
329:
b/
Sự
tạo
lập
một
chuổi
các
phản
xạ
có
điều
kiện,
trong
đó
hình
thành
các
mối
liên
hệ
mới
giữa
các
nơron
nên
có
thể
thay
đổi.
Câu
330:
d/
Tập
tính
nhất
thời.
Câu
331:
c/
Tập
tính
động
vật
không
trả
lời
khi
kích
thích
lặp
đi
lặp
lại
nhiều
lần
mà
không
gây
nguy
hiểm
gì.
Câu
332:
b/
Hình
thức
học
tập
mà
con
vật
mới
sinh
bám
theo
vật
thể
chuyển
động
mà
nó
nhìn
thấy
đầu
tiên
và
giảm
dần
qua
những
ngày
sau.
Câu
333:
a/
Số
tế
bào
thần
kinh
không
nhiều
và
tuổi
thọ
thường
ngắn.
Câu
334:
a/
Loại
tập
tính
được
hình
thành
trong
quá
trình
sống
của
cá
thể,
thông
qua
học
tập
và
rút
kinh
nghiệm.
Câu
335b/
Không
phải
bất
kì
kích
thích
nào
cũng
là
xuất
hiện
tập
tính.
Câu
336d/
Chuỗi
những
phản
ứng
trả
lời
các
kích
thích
của
môi
trường
(bên
trong
hoặc
bên
ngoài
cơ
thể)
nhờ
đó
mà
động
vật
thích
nghi
với
môi
trường
sống,
tồn
tại
và
phát
triển.
Câu
337:
a/
Số
lượng
các
xinap
trong
cung
phản
xạ
tăng
lên.
Câu
338
Hình
thành
mối
liên
hệ
mới
trong
thần
kinh
trung
ương
dưới
tác
động
của
các
kích
thích
đồng
thời.
Câu
339:
c/
Hầu
hết
các
tập
tính
ở
động
vật
có
trình
độ
tổ
chức
thấp
là
tập
tính
bẩm
sinh.
Động
vật
bậc
cao
có
nhiều
tập
tính
học
được.
Câu
340a/
Axêtincôlin
được
tái
chế
phân
bố
tự
do
trong
chuỳ
xinap.
Câu
341:
b/
Kiểu
liên
kết
giữa
một
hành
vi
với
một
hệ
quả
mà
sau
đó
động
vật
chủ
động
lặp
lại
các
hành
vi
này.
Câu
342:
d/
Những
hoạt
động
cơ
bản
của
động
vật,
sinh
ra
đã
có,
được
di
truyền
từ
bố
mẹ,
đặc
trưng
cho
loài.
Câu
343:
a/
Vì
sự
chuyển
giao
xung
thần
kinh
qua
xináp
nhờ
chất
trung
gian
hoá
học
chỉ
theo
một
chiều.
Câu
344:
c/
Ve
kêu
vào
mùa
hè,
ếch
đực
kêu
vào
mùa
sinh
sản.
Câu
345:
c/
Những
điều
học
được
không
co
ý
thức
mà
sau
đó
được
tái
hiện
giúp
động
vật
giải
quyết
được
vấn
đề
tương
tự
một
cách
dễ
dàng.
Câu
346:
d/
Phối
hợp
các
kinh
nghiệm
cũ
để
tìm
cách
giải
quyết
giải
quyết
những
tình
huống
mới.
Câu
347:
d/
Quen
nhờn
Câu
348
a/
Giữa
những
cá
thể
cùng
loài.
Câu
349:
b/
Điều
chỉnh
được
tập
tính
bẩm
sinh.
Câu
250:
a/
Tập
tính
sinh
sản.
Câu
251:
c/
Phần
lớn
là
tập
tính
bẩm
sinh.
Câu
252:
b/
Điều
kiện
hoá
đáp
ứng.
Câu
353:
b/
Phần
lớn
là
tập
tính
học
tập.
Câu
354:
d/
Học
khôn.
Câu
355:
d/
Phần
lớn
là
tập
tính
bảm
sinh.
Câu
356:
c/
Thay
đổi
tập
tính
bẩm
sinh.
Câu
357:
b/
Quen
nhờn.
Câu
358
d/
Học
khôn.
Câu
359:
a/
Tập
tính
xã
hội.
Câu
360:
d/
Tập
tính
sinh
sản.
Chương
III
SINH
TRƯỞNG
VÀ
PHÁT
TRIỂN.
SINH
TRƯỞNG
VÀ
PHÁT
TRIỂN
Ở
THỰC
VẬT.
Câu
361:
Giải
phẩu
mặt
cắt
ngang
thân
sinh
trưởng
thứ
cấp
theo
thứ
tự
từ
ngoài
vào
trong
thân
là:
a/
Bần
à
Tầng
sinh
bần
à
Mạch
rây
sơ
cấp
à
Mạch
rây
thứ
cấp
à
Tầng
sinh
mạch
à
Gỗ
thứ
cấp
à
Gỗ
sơ
cấp
à
Tuỷ.
b/
Bần
à
Tầng
sinh
bần
àMạch
rây
thứ
cấp
à
Mạch
rây
sơ
cấp
à
Tầng
sinh
mạch
à
Gỗ
thứ
cấp
à
Gỗ
sơ
cấp
à
Tuỷ.
c/
Bần
à
Tầng
sinh
bần
à
Mạch
rây
sơ
cấp
à
Mạch
rây
thứ
cấp
à
Tầng
sinh
mạch
à
Gỗ
sơ
cấp
à
Gỗ
thứ
cấp
à
Tuỷ.
d/
Tầng
sinh
bần
à
Bần
à
Mạch
rây
sơ
cấp
à
Mạch
rây
thứ
cấp
à
Tầng
sinh
mạch
à
Gỗ
thứ
cấp
à
Gỗ
sơ
cấp
à
Tuỷ.
Câu
362:
Đặc
điểm
nào
không
có
ở
sinh
trưởng
sơ
cấp?
a/
Làm
tăng
kích
thước
chiều
dài
của
cây.
b/
Diễn
ra
hoạt
động
của
tầng
sinh
bần.
c/
Diễn
ra
cả
ở
cây
một
lá
mầm
và
cây
hai
lá
mầm.
d/
Diễn
ra
hoạt
động
của
mô
phân
sinh
đỉnh.
Câu
363:
Lấy
tuỷ
làm
tâm,
sự
phân
bố
của
mạch
rây
và
gỗ
trong
sinh
trưởng
sơ
cấp
như
thế
nào?
a/
Gỗ
nằm
phía
ngoài
còn
mạch
rây
nằm
phía
trong
tầng
sinh
mạch.
b/
Gỗ
và
mạch
rây
nằm
phía
trong
tầng
sinh
mạch.
c/
Gỗ
nằm
phía
trong
còn
mạch
rây
nằm
phía
ngoài
tầng
sinh
mạch.
d/
Gỗ
và
mạch
rây
nằm
phía
ngoài
tầng
sinh
mạch.
Câu
364:
Mô
phân
sinh
bên
và
phân
sinh
lóng
có
ở
vị
trí
nào
của
cây?
a/
Mô
phân
sinh
bên
và
mô
phân
sinh
lóng
có
ở
thân
cây
một
lá
mầm.
b/
Mô
phân
sinh
bên
có
ở
thân
cây
một
lá
mầm,
còn
mô
phân
sinh
lóng
có
ở
thân
cây
hai
lá
mầm.
c/
Mô
phân
sinh
bên
có
ở
thân
cây
hai
lá
mầm,
còn
mô
phân
sinh
lóng
có
ở
thân
cây
một
lá
mầm.
d/
Mô
phân
sinh
bên
và
mô
phân
sinh
lóng
có
ở
thân
cây
hai
lá
mầm.
Câu
365:
Lấy
tuỷ
làm
tâm,
sự
phân
bố
của
gỗ
sơ
cấp
và
thứ
cấp
trong
sinh
trưởng
thứ
cấp
như
thế
nào?
a/
Cả
hai
đều
nằm
phía
ngoài
tầng
sinh
mạch,
trong
đó
gỗ
thứ
cấp
nằm
phía
trong
còn
gỗ
sơ
cấp
nằm
phía
ngoài.
b/
Cả
hai
đều
nằm
phía
ngoài
tầng
sinh
mạch,
trong
đó
gỗ
thứ
cấp
nằm
phía
ngoài
còn
gỗ
sơ
cấp
nằm
phía
trong.
c/
Cả
hai
đều
nằm
phía
trong
tầng
sinh
mạch,
trong
đó
gỗ
thứ
cấp
nằm
phía
ngoài
còn
gỗ
sơ
cấp
nằm
phía
trong.
d/
Cả
hai
đều
nằm
phía
trong
tầng
sinh
mạch,
trong
đó
gỗ
thứ
cấp
nằm
phía
trong
còn
gỗ
sơ
cấp
nằm
phía
ngoài.
Câu
366:
Mô
phân
sinh
đỉnh
không
có
ở
vị
trí
nào
của
cây?
a/
Ở
đỉnh
rễ.
b/
Ở
thân.
c/
Ở
chồi
nách.
d/
Ở
chồi
đỉnh.
Câu
367:
Lấy
tuỷ
làm
tâm,
sự
phân
bố
của
mạch
rây
sơ
cấp
và
thứ
cấp
trong
sinh
trưởng
thứ
cấp
như
thế
nào?
a/
Cả
hai
đều
nằm
phía
trong
tầng
sinh
mạch,
trong
đó
mạch
thứ
cấp
nằm
phía
ngoài
còn
mạch
sơ
cấp
nằm
phía
trong.
b/
Cả
hai
đều
nằm
phía
ngoài
tầng
sinh
mạch,
trong
đó
mạch
thứ
cấp
nằm
phía
trong
còn
mạch
sơ
cấp
nằm
phía
ngoài.
c/
Cả
hai
đều
nằm
phía
ngoài
tầng
sinh
mạch,
trong
đó
mạch
thứ
cấp
nằm
phía
ngoài
còn
mạch
sơ
cấp
nằm
phía
trong.
d/
Cả
hai
đều
nằm
phía
trong
tầng
sinh
mạch,
trong
đó
mạch
thứ
cấp
nằm
phía
trong
còn
mạch
sơ
cấp
nằm
phía
ngoài.
Câu
368:
Giải
phẩu
mặt
cắt
ngang
thân
sinh
trưởng
sơ
cấp
theo
thứ
tự
từ
ngoài
vào
trong
thân
là:
a/
Vỏ
à
Biểu
bì
à
Mạch
rây
sơ
cấp
à
Tầng
sinh
mạch
à
Gỗ
sơ
cấp
à
Tuỷ.
b/
Biểu
bì
à
Vỏ
à
Mạch
rây
sơ
cấp
à
Tầng
sinh
mạch
à
Gỗ
sơ
cấp
à
Tuỷ.
c/
Biểu
bì
à
Vỏ
à
Gỗ
sơ
cấp
à
Tầng
sinh
mạch
à
Mạch
rây
sơ
cấp
à
Tuỷ.
d/
Biểu
bì
à
Vỏ
à
Tầng
sinh
mạch
à
Mạch
rây
sơ
cấp
à
Gỗ
sơ
cấp
à
Tuỷ.
Câu
369:
Sinh
trưởng
sơ
cấp
của
cây
là:
a/
Sự
sinh
trưởng
của
thân
và
rễ
theo
chiều
dài
do
hoạt
động
của
mô
phân
sinh
đỉnh.
b/
Sự
tăng
trưởng
chiều
dài
của
cây
do
hoạt
động
phân
hoá
của
mô
phân
sinh
đỉnh
thân
và
đỉnh
rễ
ở
cây
một
lá
mầm
và
cây
hai
lá
mầm.
c/
Sự
tăng
trưởng
chiều
dài
của
cây
do
hoạt
động
nguyên
phân
của
mô
phân
sinh
đỉnh
thân
và
đỉnh
rễ
chỉ
có
ở
cây
cây
hai
lá
mầm.
d/
Sự
tăng
trưởng
chiều
dài
của
cây
do
hoạt
động
nguyên
phân
của
mô
phân
sinh
đỉnh
thân
và
đỉnh
rễ
chỉ
có
ở
cây
cây
một
lá
mầm.
Câu
370:
Đặc
điểm
nào
không
có
ở
sinh
trưởng
thứ
cấp?
a/
Làm
tăng
kích
thước
chiều
ngang
của
cây.
b/
Diễn
ra
chủ
yếu
ở
cây
một
lá
mầm
và
hạn
chế
ở
cây
hai
lá
mầm.
c/
Diễn
ra
hoạt
động
của
tầng
sinh
mạch.
d/
Diễn
ra
hoạt
động
của
tầng
sinh
bần
(vỏ).
Câu
371:
Sinh
trưởng
thứ
cấp
là:
a/
Sự
tăng
trưởng
bề
ngang
của
cây
do
mô
phân
sinh
bên
của
cây
thân
thảo
hoạt
động
tạo
ra.
b/
Sự
tăng
trưởng
bề
ngang
của
cây
do
mô
phân
sinh
bên
của
cây
thân
gỗ
hoạt
động
tạo
ra.
c/
Sự
tăng
trưởng
bề
ngang
của
cây
một
lá
mầm
do
mô
phân
sinh
bên
của
cây
hoạt
động
tạo
ra.
d/
Sự
tăng
trưởng
bề
ngang
của
cây
do
mô
phân
sinh
lóng
của
cây
hoạt
động
tạo
ra.
Câu
372:
Người
ta
sư
dụng
Auxin
tự
nhiên
(AIA)
và
Auxin
nhân
tạo
(ANA,
AIB)
để:
a/
Kích
thích
ra
rễ
ở
cành
giâm,
cành
chiết,
hạn
chế
tỷ
lệ
thụ
quả,
tạo
quả
không
hạt,
nuôi
cấy
mô
và
tế
bào
thực
vật,
diệt
cỏ.
b/
Kích
thích
ra
rễ
ở
cành
giâm,
cành
chiết,
tăng
tỷ
lệ
thụ
quả,
tạo
quả
không
hạt,
nuôi
cấy
mô
và
tế
bào
thực
vật,
diệt
cỏ.
c/
Hạn
chế
ra
rễ
ở
cành
giâm,
cành
chiết,
tăng
tỷ
lệ
thụ
quả,
tạo
quả
không
hạt,
nuôi
cấy
mô
và
tế
bào
thực
vật,
diệt
cỏ.
d/
Kích
thích
ra
rễ
ở
cành
giâm,
cành
chiết,
tăng
tỷ
lệ
thụ
quả,
tạo
quả
có
hạt,
nuôi
cấy
mô
và
tế
bào
thực
vật,
diệt
cỏ.
Câu
373:
Gibêrelin
có
vai
trò:
a/
Làm
tăng
số
lần
nguyên
phân,
chiều
dài
của
tế
bào
và
chiều
dài
thân.
b/
Làm
giảm
số
lần
nguyên
phân,
chiều
dài
của
tế
bào
và
chiều
dài
thân.
c/
Làm
tăng
số
lần
nguyên
phân,
giảm
chiều
dài
của
tế
bào
và
tăng
chiều
dài
thân.
d/
Làm
tăng
số
lần
nguyên
phân,
chiều
dài
của
tế
bào
và
giảm
chiều
dài
thân.
Câu
374:
Xitôkilin
chủ
yếu
sinh
ra
ở:
a/
Đỉnh
của
thân
và
cành.
b/
Lá,
rễ
c/
Tế
bào
đang
phân
chia
ở
rễ,
hạt,
quả.
d/
Thân,
cành
Câu
375:
Auxin
chủ
yếu
sinh
ra
ở:
a/
Đỉnh
của
thân
và
cành.
b/
Phôi
hạt,
chóp
rễ.
c/
Tế
bào
đang
phân
chia
ở
rễ,
hạt,
quả.
d/
Thân,
lá.
Câu
376:
Êtylen
có
vai
trò:
a/
Thúc
quả
chóng
chín,
ức
chế
rụng
lá
và
rụng
quả.
b/
Thúc
quả
chóng
chín,
rụng
quả,
kìm
hãm
rụng
lá.
c/
Thúc
quả
chóng
chín,
rụng
lá
kìm
hãm
rụng
quả.
d/
Thúc
quả
chóng
chín,
rụng
lá,
rụng
quả.
Câu
377:
Người
ta
sử
dụng
Gibêrelin
để:
a/
Làm
giảm
độ
nảy
mầm
của
hạt,
chồi,
củ,
kích
thích
sinh
trưởng
chiều
cao
của
cây,
tạo
quả
không
hạt.
b/
Kích
thích
nảy
mầm
của
hạt,
chồi,
củ,
sinh
trưởng
chiều
cao
của
cây
và
phát
triển
bộ
rễ,
tạo
quả
không
hạt.
c/
Kích
thích
nảy
mầm
của
hạt,
chồi,
củ,
sinh
trưởng
chiều
cao
của
cây,
tạo
quả
không
hạt.
d/
/
Kích
thích
nảy
mầm
của
hạt,
chồi,
củ,
sinh
trưởng
chiều
cao
của
cây,
phát
triển
bộ
lá,
tạo
quả
không
hạt.
Câu
378:
Gibêrelin
chủ
yếu
sinh
ra
ở:
a/
Tế
bào
đang
phân
chia
ở,
hạt,
quả.
b/
thân,cành.
c/
Lá,
rễ.
d/
Đỉnh
của
thân
và
cành.
Câu
379:
Axit
abxixic
(ABA)có
vai
trò
chủ
yếu
là:
a/
Kìm
hãm
sự
sinh
trưởng
của
cây,
lóng,
trạng
thái
ngủ
của
chồi,
của
hạt,
làm
khí
khổng
mở.
b/
Kìm
hãm
sự
sinh
trưởng
của
cành,
lóng,
làm
mất
trạng
thái
ngủ
của
chồi,
của
hạt,
làm
khí
khổng
đóng.
c/
Kìm
hãm
sự
sinh
trưởng
của
cành,
lóng,
gây
trạng
thái
ngủ
của
chồi,
của
hạt,
làm
khí
khổng
đóng.
d/
Kìm
hãm
sự
sinh
trưởng
của
cành,
lóng,
làm
mất
trạng
thái
ngủ
của
chồi,
của
hạt,
làm
khí
khổng
mở.
Câu
380:
Hoocmôn
thực
vật
Là:
a/
Những
chất
hữu
cơ
do
cơ
thể
thực
vật
tiết
ra
có
tác
dụng
điều
tiết
hoạt
động
của
cây.
b/
Những
chất
hữu
cơ
do
cơ
thể
thực
vật
tiết
ra
chỉ
có
tác
dụng
ức
chế
hoạt
động
của
cây.
c/
Những
chất
hữu
cơ
do
cơ
thể
thực
vật
tiết
ra
có
tác
dụng
kháng
bệnh
cho
cây.
d/
Những
chất
hữu
cơ
do
cơ
thể
thực
vật
tiết
ra
chỉ
có
tác
dụng
kích
thích
sinh
trưởng
của
cây.
Câu
381:
Xitôkilin
có
vai
trò:
a/
Kích
thích
nguyên
phân
ở
mô
phân
sinh
và
phát
triển
chồi
bên,
làm
tăng
sự
hoá
già
của
tế
bào.
b/
Kích
thích
nguyên
phân
ở
mô
phân
sinh
và
phát
triển
chồi
bên,
làm
chậm
sự
hoá
già
của
tế
bào.
c/
Kích
thích
nguyên
phân
ở
mô
phân
sinh
và
làm
chậm
sự
phát
triển
của
chồi
bên
và
sự
hoá
già
của
tế
bào.
d/
Kích
thích
nguyên
phân
ở
mô
phân
sinh
và
làm
chậm
sự
phát
triển
chồi
bên,
làm
chậm
sự
hoá
già
của
tế
bào.
Câu
382:
Tương
quan
giữa
GA/AAB
điều
tiết
sinh
lý
của
hạt
như
thế
nào?
a/
Trong
hạt
khô,
GA
và
AAB
đạt
trị
số
ngang
nhau.
b/
Trong
hạt
nảy
mầm,
AAB
đạt
trị
lớn
hơn
GA.
c/
Trong
hạt
khô,
GA
đạt
trị
số
cực
đại,
AAB
rất
thấp.
Trong
hạt
nảy
mầm
GA
tăng
nhanh,
giảm
xuống
rất
mạnh;
còn
AAB
đạt
trị
số
cực
đại.
d/
Trong
hạt
khô,
GA
rất
thấp,
AAB
đạt
trị
số
cực
đại.
Trong
hạt
nảy
mầm
GA
tăng
nhanh,
đạt
trị
số
cực
đại
còn
AAB
giảm
xuống
rất
mạnh.
Câu
383:
Không
dùng
Auxin
nhân
tạo
đối
với
nông
phẩm
trực
tiếp
làm
thức
ăn
là
vì:
a/
Làm
giảm
năng
suất
của
cây
sử
dụng
lá.
b/
Không
có
enzim
phân
giải
nên
tích
luỹ
trong
nông
phẩm
sẽ
gây
độc
hại
đơi
với
người
và
gia
súc.
c/
Làm
giảm
năng
suất
của
cây
sử
dụng
củ.
d/
Làm
giảm
năng
suất
của
cây
sử
dụng
thân.
Câu
384:
Những
hoocmôn
môn
thực
vật
thuộc
nhóm
kìm
hãm
sự
sinh
trưởng
là:
a/
Auxin,
xitôkinin.
b/
Auxin,
gibêrelin.
c/
Gibêrelin,
êtylen.
d/
Etylen,
Axit
absixic.
Câu
385:
Auxin
có
vai
trò:
a/
Kích
thích
nảy
mầm
của
hạt,
của
chồi,
ra
hoa.
b/
Kích
thích
nảy
mầm
của
hạt,
của
chồi,
ra
lá.
c/
Kích
thích
nảy
mầm
của
hạt,
của
chồi,
ra
rễ
phụ.
d/
Kích
thích
nảy
mầm
của
hạt,
của
chồi,
ra
quả.
Câu
386:
Đặc
điểm
nào
không
có
ở
hoocmôn
thực
vật?
a/
Tính
chuyển
hoá
cao
hơn
nhiều
so
với
hoocmôn
ở
động
vật
bậc
cao.
b/
Với
nồng
độ
rất
thấp
gây
ra
những
biến
đổi
mạnh
trong
cơ
thể.
c/
Được
vận
chuyển
theo
mạch
gỗ
và
mạch
rây.
d/
Được
tạo
ra
một
nơi
nhưng
gây
ra
phản
ứng
ở
nơi
khác.
Câu
387:
Axit
abxixic
(AAB)
chỉ
có
ở:
a/
Cơ
quan
sinh
sản.
b/
Cơ
quan
còn
non.
c/
Cơ
quan
sinh
dưỡng.
d/
Cơ
quan
đang
hoá
già.
Câu
388:
Những
hoocmôn
thực
vật
thuộc
nhóm
kích
thích
sinh
trưởng
là:
a/
Auxin,
Gibêrelin,
xitôkinin.
b/
Auxin,
Etylen,
Axit
absixic.
c/
Auxin,
Gibêrelin,
Axit
absixic.
d/
Auxin,
Gibêrelin,
êtylen.
Câu
389:
Êtylen
được
sinh
ra
ở:
a/
Hầu
hết
các
phần
khác
nhau
của
cây,
đặc
biệt
trong
thời
gian
rụng
lá,
hoa
già,
quả
còn
xanh.
b/
Hầu
hết
các
phần
khác
nhau
của
cây,
đặc
biệt
trong
thời
gian
rụng
lá,
hoa
già,
quả
đang
chín.
c/
Hoa,
lá,
quả,
đặc
biệt
trong
thời
gian
rụng
lá,
hoa
già,
quả
đang
chín.
d/
Hầu
hết
các
phần
khác
nhau
của
cây,
đặc
biệt
trong
thời
gian
ra
lá,
hoa
già,
quả
đang
chín.
Câu
390:
Cây
ngày
ngắn
là
cây:
a/
Cây
ra
hoa
trong
điều
kiện
chiếu
sáng
ít
hơn
8
giờ.
b/
Cây
ra
hoa
trong
điều
kiện
chiếu
sáng
ít
hơn
10
giờ.
c/
Cây
ra
hoa
trong
điều
kiện
chiếu
sáng
ít
hơn
12
giờ.
d/
Cây
ra
hoa
trong
điều
kiện
chiếu
sáng
ít
hơn
14
giờ.
Câu
391:
Các
cây
ngày
ngắn
là:
a/
Thược
dược,
đậu
tương,
vừng,
gai
dầu,
mía.
b/
Cà
chua,
lạc,
đậu,
ngô,
hướng
dương.
c/
Thanh
long,
cà
tím,
cà
phê
ngô,
hướng
dương.
d/
Hành,
cà
rốt,
rau
diếp,
sen
cạn,
củ
cải
đường.
Câu
392:
Phitôcrôm
P
đx
có
tác
dụng:
a/
Làm
cho
hạt
nảy
mầm,
khí
khổng
mở,
ức
chế
hoa
nở.
b/
Làm
cho
hạt
nảy
mầm,
hoa
nở,
khí
khổng
mở.
c/
Làm
cho
hạt
nảy
mầm,
hoa
nở,
khí
khổng
đóng.
d/
Làm
cho
hạt
nảy
mầm,
kìm
hãm
hoa
nở
và
khí
khổng
mở.
Câu
393:
Cây
dài
ngày
là:
a/
Cây
ra
hoa
trong
điều
kiện
chiếu
sáng
hơn
8
giờ.
b/
Cây
ra
hoa
trong
điều
kiện
chiếu
sáng
hơn
10
giờ.
c/
Cây
ra
hoa
trong
điều
kiện
chiếu
sáng
hơn
12
giờ.
d/
Cây
ra
hoa
trong
điều
kiện
chiếu
sáng
hơn
14
giờ.
Câu
394:
Các
cây
trung
tính
là
cây;
a/
Thanh
long,
cà
tím,
cà
phê
ngô,
huớng
dương.
b/
Hành,
cà
rốt,
rau
diếp,
sen
cạn,
củ
cải
đường.
c/
Cà
chua,
lạc,
đậu,
ngô,
hướng
dương.
d/
Thược
dược,
đậu
tương,
vừng,
gai
dầu,
mía.
Câu
395:
Quang
chu
kì
là:
a/
Tương
quan
độ
dài
ban
ngày
và
ban
đêm.
b/
Thời
gian
chiếu
sáng
xen
kẽ
với
bóng
tối
bằng
nhau
trong
ngày.
c/
Thời
gian
chiếu
sáng
trong
một
ngày.
d/
Tương
quan
độ
dài
ban
ngày
và
ban
đêm
trong
một
mùa.
Câu
396:
Cây
cà
chua
đến
tuổi
lá
thứ
mấy
thì
ra
hoa?
a/
Lá
thứ
14.
b/
Lá
thứ
15.
c/
Lá
thứ
12.
d/
Lá
thứ
13.
Câu
397:
Florigen
kích
thích
sự
ra
hoa
của
cây
được
sinh
ra
ở:
a/
Chồi
nách.
b/
Lá.
c/
Đỉnh
thân.
d/
Rễ.
Câu
398:
Phitôcrôm
là:
a/
Sắc
tố
cảm
nhận
quang
chu
kì
và
cảm
nhận
ánh
sáng,
có
bản
chất
là
prôtêin
và
chứa
các
hạt
cần
ánh
sáng
để
nảy
mầm.
b/
Sắc
tố
cảm
nhận
quang
chu
kì
và
cảm
nhận
ánh
sáng,
có
bản
chất
là
phi
prôtêin
và
chứa
các
hạt
cần
ánh
sáng
để
nảy
mầm.
c/
Sắc
tố
cảm
nhận
quang
chu
kì
và
cảm
nhận
ánh
sáng,
có
bản
chất
là
prôtêin
và
chứa
các
lá
cần
ánh
sáng
để
quang
hợp.
d/
Sắc
tố
cảm
nhận
quang
chu
kì
nhưng
không
cảm
nhận
ánh
sáng,
có
bản
chất
là
prôtêin
và
chứa
các
hạt
cần
ánh
sáng
để
nảy
mầm.
Câu
399:
Phát
triển
ở
thực
vật
là:
a/
Toàn
bộ
những
biến
đổi
diễn
ra
trong
chu
kì
sống
của
cá
thể
biểu
hiện
qua
hai
quá
trình
liên
quan
với
nhau:
sinh
trưởng,
sự
phân
hoá
và
phát
sinh
hình
thái
tạo
nên
các
cơ
quan
của
cơ
thể.
b/
Toàn
bộ
những
biến
đổi
diễn
ra
trong
chu
kì
sống
của
cá
thể
biểu
hiện
ở
ba
quá
trình
không
liên
quan
với
nhau:
sinh
trưởng,
sự
phân
hoá
và
phát
sinh
hình
thái
tạo
nên
các
cơ
quan
của
cơ
thể.
c/
Toàn
bộ
những
biến
đổi
diễn
ra
trong
chu
kì
sống
của
cá
thể
biểu
hiện
ở
ba
quá
trình
liên
quan
với
nhau
là
sinh
trưởng,
sự
phân
hoá
và
phát
sinh
hình
thái
tạo
nên
các
cơ
quan
của
cơ
thể.
d/
Toàn
bộ
những
biến
đổi
diễn
ra
trong
chu
kì
sống
của
cá
thể
biểu
hiện
qua
hai
quá
trình
liên
quan
với
nhau:
sinh
trưởng,
sự
phân
hoá
và
phát
sinh
hình
thái
tạo
nên
các
cơ
quan
của
cơ
thể.
Câu
400:
Mối
liên
hệ
giữa
Phitôcrôm
P
đ
và
P
đx
như
thế
nào?
a/
Hai
dạng
chuyển
hoá
lẫn
nhau
dưới
sự
tác
động
của
ánh
sáng.
b/
Hai
dạng
không
chuyển
hoá
lẫn
nhau
dưới
sự
tác
động
của
ánh
sáng.
c/
Chỉ
dạng
P
đ
chuyển
hoá
sang
dạng
P
đx
dưới
sự
tác
động
của
ánh
sáng.
d/
Chỉ
dạng
P
đx
chuyển
hoá
sang
dạng
P
đ
dưới
sự
tác
động
của
ánh
sáng.
Câu
401:
Phitôcrôm
có
những
dạng
nào?
a/
Dạng
hấp
thụ
ánh
sáng
đỏ
(P
đ)có
bước
sóng
660mm
và
dạng
hấp
thụ
ánh
sáng
đỏ
xa
(Pđ
x)có
bước
sóng
730mm.
b/
Dạng
hấp
thụ
ánh
sáng
đỏ
(P
đ)có
bước
sóng
730mm
và
dạng
hấp
thụ
ánh
sáng
đỏ
xa
(Pđx)có
bước
sóng
660mm.
c/
Dạng
hấp
thụ
ánh
sáng
đỏ
(Pđ)có
bước
sóng
630mm
và
dạng
hấp
thụ
ánh
sáng
đỏ
xa
(P
đx)có
bước
sóng
760mm.
d/
Dạng
hấp
thụ
ánh
sáng
đỏ
(P
đ)có
bước
sóng
560mm
và
dạng
hấp
thụ
ánh
sáng
đỏ
xa
(P
đx)có
bước
sóng
630mm.
Câu
402:
Tuổi
của
cây
một
năm
được
tính
theo:
a/
Số
lóng.
b/
Số
lá.
c/
Số
chồi
nách.
d/
Số
cành.
Câu
403:
Cây
trung
tính
là:
a/
Cây
ra
hoa
ở
ngày
dài
vào
mùa
mưa
và
ở
ngày
ngắn
vào
mùa
khô.
b/
Cây
ra
hoa
ở
cả
ngày
dài
và
ngày
ngắn.
c/
Cây
ra
hoa
ở
ngày
dài
vào
mùa
lạnh
và
ở
ngày
ngắn
vào
mùa
nóng.
d/
Cây
ra
hoa
ở
ngày
ngắn
vào
mùa
lạnh
và
ở
ngày
dài
vào
mùa
nóng.
Câu
404:
Các
cây
ngày
dài
là
các
cây:
a/
Cà
chua,
lạc,
đậu,
ngô,
hướng
dương.
b/
Thược
dược,
đậu
tương,
vừng,
gai
dầu,
mía.
c/
Hành,
cà
rốt,
rau
diếp,
sen
cạn,
củ
cải
đường.
d/
Thanh
long,
cà
tím,
cà
phê
ngô,
huớng
dương.
SINH
TRƯỞNG
VÀ
PHÁT
TRIỂN
Ở
ĐỘNG
VẬT.
Câu
405:
Sinh
trưởng
của
cơ
thể
động
vật
là:
a/
Quá
trình
tăng
kích
thước
của
các
hệ
cơ
quan
trong
cơ
thể.
b/
Quá
trình
tăng
kích
thước
của
cơ
thể
do
tăng
kích
thước
và
số
lượng
của
tế
bào.
c/Quá
trình
tăng
kích
thước
của
các
mô
trong
cơ
thể.
d/
Quá
trình
tăng
kích
thước
của
các
cơ
quan
trong
cơ
thể.
Câu
406:
Testostêrôn
được
sinh
sản
ra
ở:
a/
Tuyến
giáp.
b/
Tuyến
yên.
c/
Tinh
hoàn.
d/
Buồng
trứng.
Câu
407:
Những
động
vật
sinh
trưởng
và
phát
triển
qua
biến
thái
hoàn
toàn
là:
a/
Cá
chép,
gà,
thỏ,
khỉ.
b/
Cánh
cam,
bọ
rùa,
bướm,
ruồi.
c/
Bọ
ngựa,
cào
cào,
tôm,
cua.
d/
Châu
chấu,
ếch,
muỗi.
Câu
408:
Biến
thái
là:
a/
Sự
thay
đổi
đột
ngột
về
hình
thái,
cấu
tạo
và
từ
từ
về
sinh
lý
của
động
vật
sau
khi
sinh
ra
hoặc
nở
từ
trứng
ra.
b/
Sự
thay
đổi
từ
từ
về
hình
thái,
cấu
tạo
và
đột
ngột
về
sinh
lý
của
động
vật
sau
khi
sinh
ra
hoặc
nở
từ
trứng
ra.
c/
Sự
thay
đổi
đột
ngột
về
hình
thái,
cấu
tạo
và
sinh
lý
của
động
vật
sau
khi
sinh
ra
hoặc
nở
từ
trứng
ra.
d/
Sự
thay
đổi
từ
từ
về
hình
thái,
cấu
tạo
và
về
sinh
lý
của
động
vật
sau
khi
sinh
ra
hoặc
nở
từ
trứng
ra.
Câu
409:
Sinh
trưởng
và
phát
triển
của
động
vật
không
qua
biến
thái
là
kiểu
phát
triển
mà
con
non
có:
a.
đặc
điểm
hình
thái,
cấu
tạo
tương
tự
với
con
trưởng
thành
nhưng
khác
về
sinh
lý.
b.
đặc
điểm
hình
thái,
cấu
tạo
và
sinh
lý
khác
với
con
trưởng
thành.
c.
đặc
điểm
hình
thái,
cấu
tạo
và
sinh
lý
gần
giống
với
con
trưởng
thành.
d.
đặc
điểm
hình
thái,
cấu
tạo
và
sinh
lý
khác
với
con
trưởng
thành.
Câu
410:
Những
động
vật
sinh
trưởng
và
phát
triển
không
qua
biến
thái
hoàn
toàn
là:
a/
Cá
chép,
gà,
thỏ,
khỉ.
b/
Cánh
cam,
bọ
rùa,
bướm,
ruồi.
c/
Bọ
ngựa,
cào
cào,
tôm,
cua.
d/
Châu
chấu,
ếch,
muỗi.
Câu
411:
Nếu
tuyến
yên
sản
sinh
ra
quá
ít
hoặc
quá
nhiều
hoocmôn
sinh
trưởng
ở
giai
đoạn
trẻ
em
sẽ
dẫn
đến
hậu
quả:
a/
Chậm
lớn
hoặc
ngừng
lớn,
trí
tuệ
kém.
b/
Các
đặc
điểm
sinh
dục
phụ
nữ
kém
phát
triển.
c/
Người
bé
nhỏ
hoặc
khổng
lồ.
d/
Các
đặc
điểm
sinh
dục
nam
kém
phát
triển.
Câu
412:
Nhân
tố
quan
trọng
điều
khiển
sinh
trưởng
và
phát
triển
của
động
vật
là:
a/
Nhân
tố
di
truyền.
b/
Hoocmôn.
c/
Thức
ăn.
d/
Nhiệt
độ
và
ánh
sáng
Câu
413
Sinh
trưởng
và
phát
triển
của
động
vật
qua
biến
thái
không
hoàn
toàn
là:
a/
Trường
hợp
ấu
trùng
phát
triển
hoàn
thiện,
trải
qua
nhiều
lần
biến
đổi
nó
biến
thành
con
trưởng
thành.
b/
Trường
hợp
ấu
trùng
phát
triển
chưa
hoàn
thiện,
trải
qua
nhiều
lần
biến
đổi
nó
biến
thành
con
trưởng
thành.
c/
Trường
hợp
ấu
trùng
phát
triển
chưa
hoàn
thiện,
trải
qua
nhiều
lần
lột
xác
nó
biến
thành
con
trưởng
thành.
d/
Trường
hợp
ấu
trùng
phát
triển
chưa
hoàn
thiện,
trải
qua
nhiều
lần
lột
xác
nó
biến
thành
con
trưởng
thành.
Câu
414:
Những
động
vật
sinh
trưởng
và
phát
triển
thông
qua
biến
thái
không
hoàn
toàn
là:
a/
Bọ
ngựa,
cào
cào,
tôm,
cua.
b/
Cánh
cam,
bọ
rùa,
bướm,
ruồi.
c/
Châu
chấu,
ếch,
muỗi.
d/
Cá
chép,
gà,
thỏ,
khỉ.
Câu
415:
Ơstrôgen
được
sinh
ra
ở:
a/
Tuyến
giáp.
b.
Buồng
trứng.
c/
Tuyến
yên.
d/
Tinh
hoàn.
Câu
416:
Ơstrôgen
có
vai
trò:
a/
Kích
thích
sự
sinh
trưởng
và
phát
triển
các
đặc
điểm
sinh
dục
phụ
ở
con
đực.
b/
Tăng
cường
quá
trình
sinh
tổng
hợp
prôtêin,
do
đó
kích
quá
trình
phân
bào
và
tăng
kích
thước
tế
bào,
vì
vậy
làm
tăng
cường
sự
sinh
trưởng
của
cơ
thể.
c/
Kích
thích
sự
sinh
trưởng
và
phát
triển
các
đặc
điểm
sinh
dục
phụ
ở
con
cái.
d/
Kích
thích
chuyển
hoá
ở
tế
bào
sinh
trưởng,
phát
triển
bình
thường
của
cơ
thể.
Câu
417:
Hoocmôn
sinh
trưởng
(GH)
được
sản
sinh
ra
ở:
a/
Tinh
hoàn.
b/
Tuyến
giáp.
c/
Tuyến
yên.
d.
Buồng
trứng.
Câu
418:
Tirôxin
được
sản
sinh
ra
ở:
a/
Tuyến
giáp.
b/
Tuyến
yên.
c/
Tinh
hoàn.
d.
Buồng
trứng.
Câu
419:
Tirôxin
có
tác
dụng:
a/
Tăng
cường
quá
trình
sinh
tổng
hợp
prôtêin,
do
đó
kích
quá
trình
phân
bào
và
tăng
kích
thước
tế
bào,
vì
vậy
làm
tăng
cường
sự
sinh
trưởng
của
cơ
thể.
b/
Kích
thích
chuyển
hoá
ở
tế
bào
sinh
trưởng,
phát
triển
bình
thường
của
cơ
thể.
c/
Kích
thích
sự
sinh
trưởng
và
phát
triển
các
đặc
điểm
sinh
dục
phụ
ở
con
đực.
d/
Kích
thích
sự
sinh
trưởng
và
phát
triển
các
đặc
điểm
sinh
dục
phụ
ở
con
cái.
Câu
420Phát
triển
của
động
vật
qua
biến
thái
hoàn
toàn
là
kiểu
phát
triển
mà
con
non
có
:
a.
đặc
điểm
hình
thái,
sinh
lí
rất
khác
với
con
trưởng
thành.
b.
đặc
điểm
hình
thái,
cấu
tạo
tương
tự
với
con
trưởng
thành,
nhưng
khác
về
sinh
lý.
c.
đặc
điểm
hình
thái,
cấu
tạo
và
sinh
lý
tương
tự
với
con
trưởng
thành.
d.
đặc
điểm
hình
thái,
cấu
tạo
và
sinh
lý
gần
giống
với
con
trưởng
thành.
Câu
421:
Hoocmôn
sinh
trưởng
có
vai
trò:
a/
Tăng
cường
quá
trình
sinh
tổng
hợp
prôtêin,
do
đó
kích
quá
trình
phân
bào
và
tăng
kích
thước
tế
bào,
vì
vậy
làm
tăng
cường
sự
sinh
trưởng
của
cơ
thể.
b/
Kích
thích
chuyển
hoá
ở
tế
bào
và
sinh
trưởng,
phát
triển
bình
thường
của
cơ
thể.
c/
Kích
thích
sự
sinh
trưởng
và
phát
triển
các
đặc
điểm
sinh
dục
phụ
ở
con
đực.
d/
Kích
thích
sự
sinh
trưởng
và
phát
triển
các
đặc
điểm
sinh
dục
phụ
ở
con
cái.
Câu
422:
Phát
triển
của
cơ
thể
động
vật
bao
gồm:
a/
Các
quá
trình
liên
quan
mật
thiết
với
nhau
là
sinh
trưởng
và
phát
sinh
hình
thái
các
cơ
quan
và
cơ
thể.
b/
Các
quá
trình
liên
quan
mật
thiết
với
nhau
là
sinh
trưởng
và
phân
hoá
tế
bào.
c/
Các
quá
trình
liên
quan
mật
thiết
với
nhau
là
sinh
trưởng,
phân
hoá
tế
bào
và
phát
sinh
hình
thái
các
cơ
quan
và
cơ
thể.
d/
Các
quá
trình
liên
quan
mật
thiết
với
nhau
là
phân
hoá
tế
bào
và
phát
sinh
hình
thái
các
cơ
quan
và
cơ
thể.
Câu
423:
Testostêrôn
có
vai
trò:
a/
Kích
thích
sự
sinh
trưởng
và
phát
triển
các
đặc
điểm
sinh
dục
phụ
ở
con
đực.
b/
Kích
thích
chuyển
hoá
ở
tế
bào
và
sinh
trưởng,
phát
triển
bình
thường
của
cơ
thể.
c/
Tăng
cường
quá
trình
sinh
tổng
hợp
prôtêin,
do
đó
kích
quá
trình
phân
bào
và
tăng
kích
thước
tế
bào,
vì
vậy
làm
tăng
cường
sự
sinh
trưởng
của
cơ
thể.
d/
Kích
thích
sự
sinh
trưởng
và
phát
triển
các
đặc
điểm
sinh
dục
phụ
ở
con
cái.
Câu
424:
Thời
kì
mang
thai
không
có
trứng
chín
và
rụng
là
vì:
a/
Khi
nhau
thai
được
hình
thành,
thể
vàng
tiết
ra
hoocmôn
Prôgestêron
ức
chế
sự
tiết
ra
FSH
và
LH
của
tuyến
yên.
b/
Khi
nhau
thai
được
hình
thành
sẽ
tiết
ra
hoocmôn
kích
dục
nhau
thai
(HCG)
duy
trì
thể
vàng
tiết
ra
hoocmôn
Prôgestêron
ức
chế
sự
tiết
ra
FSH
và
LH
của
tuyến
yên.
c/
Khi
nhau
thai
được
hình
thành
sẽ
tiết
ra
hoocmôn
kích
dục
nhau
thai
ức
chế
sự
tiết
ra
FSH
và
LH
của
tuyến
yên.
d/
Khi
nhau
thai
được
hình
thành
sẽ
duy
trì
thể
vàng
tiết
ra
hoocmôn
Prôgestêron
ức
chế
sự
tiết
ra
FSH
và
LH
của
tuyến
yên.
Câu
425:
Thời
gian
rụng
trứng
trung
bình
vào
ngày
thứ
mấy
trong
chu
kì
kinh
nguyệt
ở
người?
a/
Ngày
thừ
25.
b/
Ngày
thứ
13.
c/
Ngày
thứ
12.
d/
Ngày
thứ
14.
Câu
426:
Vì
sao
đối
vớ
động
vật
hằng
nhiệt
khi
đến
mùa
rét
thì
sự
sinh
trưởng
và
phát
triển
bị
ảnh
hưởng?
a/
Vì
thân
nhiệt
giảm
làm
cho
sự
chuyển
hoá,
sinh
sản
giảm.
b/
Vì
thân
nhiệt
giảm
làm
cho
sự
chuyển
hoá
trong
cơ
thể
tăng
tạo
nhiều
năng
lượng
để
chống
rét.
c/
Vì
thân
nhiệt
giảm
làm
cho
sự
chuyển
hoá
trong
cơ
thể
giảm
làm
hạn
chế
tiêu
thụ
năng
lượng.
d/
Vì
thân
nhiệt
giảm
làm
cho
sự
chuyển
hoá
trong
cơ
thể
giảm,
sinh
sản
tăng.
Câu
427:
Hậu
quả
đối
với
trẻ
em
khi
thiếu
tirôxin
là:
a/
Các
đặc
điểm
sinh
dục
phụ
nam
kém
phát
triển.
b/
Các
đặc
điểm
sinh
dục
phụ
nữ
kém
phát
triển.
c/
Người
nhỏ
bé
hoặc
khổng
lồ.
d/
Chậm
lớn
hoặc
ngừng
lớn,
trí
tuệ
kém.
Câu
428:
Thể
vàng
sản
sinh
ra
hoocmôn:
a/
FSH.
b/
LH.
c/
HCG.
d/
Prôgestêron.
Câu
429:
Các
biện
pháp
ngăn
cản
tinh
trùng
gặp
trứng
là:
a/
Dùng
bao
cao
su,
thắt
ống
dẫn
tinh,
giao
hợp
vào
giai
đoạn
không
rụng
trứng,
uống
viên
tránh
thai.
b/
Dùng
bao
cao
su,
thắt
ống
dẫn
trứng,
xuất
tinh
ngoài,
giao
hợp
vào
giai
đoạn
không
rụng
trứng.
c/
Dùng
bao
cao
su,
thắt
ống
dẫn
tinh,
xuất
tinh
ngoài,
giao
hợp
vào
gia
đoạn
không
rụng
trứng.
d/
Dùng
bao
cao
su,
thắt
ống
dẫn
tinh,
đặt
vòng
tránh
thai,
giao
hợp
vào
gia
đoạn
không
rụng
trứng.
Câu
430:
Các
nhân
tố
môi
trường
có
ảnh
hưởng
rõ
nhất
vào
giai
đoạn
nào
trong
quá
trình
phát
sinh
cá
thể
người?
a/
Giai
đoạn
phôi
thai.
b/
Giai
đoạn
sơ
sinh.
c/
Giai
đoạn
sau
sơ
sinh.
d/
Giai
đoạn
trưởng
thành.
Câu
431:
Tuyến
yên
sản
sinh
ra
các
hoocmôn:
a/
Hoocmôn
kích
thích
trứng,
hoocmôn
tạo
thể
vàng.
b/
Prôgestêron
và
Ơstrôgen.
c/
Hoocmôn
kích
dục
nhau
thai
Prôgestêron.
d/
Hoocmôn
kích
nang
trứng
Ơstrôgen.
Câu
432:
Chu
kỳ
kinh
nguyệt
ở
người
diễn
ra
trung
bình
bao
nhiêu
ngày?
a/
30
ngày.
b/
26
ngày.
c/
32
ngày.
d/
28
ngày.
Câu
433:
Khi
trời
rét
thì
động
vật
biến
nhiệt
sinh
trưởng
và
phát
triển
chậm
là
vì:
a/
Thân
nhiệt
giảm
làm
cho
sự
chuyển
hoá
trong
cơ
thể
giảm
làm
hạn
chế
tiêu
thụ
năng
lượng.
b/
Thân
nhiệt
giảm
làm
cho
sự
chuyển
hoá
trong
cơ
thể
mạnh
tạo
nhiều
năng
lượng
để
chống
rét.
c/
Thân
nhiệt
giảm
làm
cho
sự
chuyển
hoá
trong
cơ
thể
giảm,
sinh
sản
tăng.
d/
Thân
nhiệt
giảm
làm
cho
sự
chuyển
hoá
trong
cơ
thể
tăng,
sinh
sản
giảm.
Câu
434:
Sự
phôi
hợp
của
những
loại
hoocmôn
nào
có
tác
động
làm
cho
niêm
mạc
dạ
con
dày,
phồng
lên,
tích
đầy
máu
trong
mạch
chẩn
bị
cho
sự
làm
tổ
của
phôi
trong
dạ
con?
a/
Prôgestêron
và
Ơstrôgen.
b/
Hoocmôn
kích
thích
nang
trứng,
Prôgestêron.
c/
Hoocmôn
tạo
thể
vàng
và
hoocmôn
Ơstrôgen.
d/
Hoocmôn
thể
vàng
và
Prôgestêron.
Câu
435:
Tại
sao
tắm
vào
lúc
ánh
sáng
yếu
có
lợi
cho
sự
sinh
trưởng
và
phát
triển
của
trẻ
nhỏ?
a/
Vì
tia
tử
ngoại
làm
cho
tiền
vitamin
D
biến
thành
vitamin
D
có
vai
trò
chuyển
hoá
Na
để
hình
thành
xương.
b/
Vì
tia
tử
ngoại
làm
cho
tiền
vitamin
D
biến
thành
vitamin
D
có
vai
trò
chuyển
hoá
Ca
để
hình
thành
xương.
c/
Vì
tia
tử
ngoại
làm
cho
tiền
vitamin
D
biến
thành
vitamin
D
có
vai
trò
chuyển
hoá
K
để
hình
thành
xương.
d/
Vì
tia
tử
ngoại
làm
cho
tiền
vitamin
D
biến
thành
vitamin
D
có
vai
trò
ô
xy
hoá
để
hình
thành
xương.
Câu
436:
Nhau
thai
sản
sinh
ra
hoocmôn:
a/
Prôgestêron.
b/
FSH.
c/
HCG.
d/
LH.
Câu
437:
Ý
nào
không
đúng
với
vai
trò
của
thức
ăn
đối
với
sự
sinh
trưởng
và
phát
triển
của
động
vật?
a/
Làm
tăng
khả
năng
thích
ứng
với
mọi
điều
kiện
sống
bất
lợi
của
môi
trường.
b/
Gia
tăng
phân
bào
tạo
nên
các
mô,
các
cơ
quan,
hệ
cơ
quan.
c/
Cung
cấp
nguyên
liệu
để
tổng
hợp
các
chất
hữu
cơ.
d/
Cung
cấp
năng
lượng
cho
mọi
hoạt
động
sống
của
cơ
thể.
Câu
438:
Ecđixơn
có
tác
dụng:
a/
Gây
ức
chế
sự
lột
xác
của
sâu
bướm,
kích
thích
sâu
biến
thành
nhộng
và
bướm.
b/
Gây
ức
chế
sự
lột
xác
của
sâu
bướm,
kìm
hãm
sâu
biến
thành
nhộng
và
bướm.
c/
Gây
lột
xác
của
sâu
bướm,
kích
thích
sâu
biến
thành
nhộng
và
bướm.
d/
Gây
lột
xác
của
sâu
bướm,
ức
chế
sâu
biến
thành
nhộng
và
bướm.
Câu
439:
Sự
phối
hợp
của
các
loại
hoocmôn
nào
có
tác
dụng
kích
thích
phát
triển
nang
trứng
và
gây
rụng
trứng?
a/
Hoocmôn
kích
thích
nang
trứng
(FSH),
Prôgestêron
và
hoocmôn
Ơstrôgen.
b/
Prôgestêron,
hoocmôn
tạo
thể
vàng
(LH)
và
hoocmôn
Ơstrôgen.
c/
Hoocmôn
kích
thích
nang
trứng
(FSH),
hoocmôn
tạo
thể
vàng
(LH)
và
hoocmôn
Ơstrôgen.
d/
Hoocmôn
kích
thích
nang
trứng
(FSH),
hoocmôn
tạo
thể
vàng
(LH)
và
Prôgestêron.
Câu
440:
Juvenin
có
tác
dụng:
a/
Gây
lột
xác
của
sâu
bướm,
kích
thích
sâu
biến
thành
nhộng
và
bướm.
b/
Gây
lột
xác
của
sâu
bướm,
ức
chế
sâu
biến
thành
nhộng
và
bướm.
c/
Ức
chế
sự
lột
xác
của
sâu
bướm,
kích
thích
sâu
biến
thành
nhộng
và
bướm.
d/
Ức
chế
sự
lột
xác
của
sâu
bướm,
kìm
hãm
sâu
biến
thành
nhộng
và
bướm.
Chương
III
SINH
TRƯỞNG
VÀ
PHÁT
TRIỂN.
SINH
TRƯỞNG
VÀ
PHÁT
TRIỂN
Ở
THỰC
VẬT.
Câu
361:
a/
Bần
à
Tầng
sinh
bần
à
Mạch
rây
sơ
cấp
à
Mạch
rây
thứ
cấp
à
Tầng
sinh
mạch
à
Gỗ
thứ
cấp
à
Gỗ
sơ
cấp
à
Tuỷ.
Câu
362:
b/
Diễn
ra
hoạt
động
của
tầng
sinh
bần.
Câu
363:
c/
Gỗ
nằm
phía
trong
còn
mạch
rây
nằm
phía
ngoài
tầng
sinh
mạch.
Câu
364:
c/
Mô
phân
sinh
bên
có
ở
thân
cây
hai
lá
mầm,
còn
mô
phân
sinh
lóng
có
ở
thân
cây
một
lá
mầm.
Câu
365:
c/
Cả
hai
đều
nằm
phía
trong
tầng
sinh
mạch,
trong
đó
gỗ
thứ
cấp
nằm
phía
ngoài
còn
gỗ
sơ
cấp
nằm
phía
trong.
Câu
366b/
Ở
thân.
Câu
367:
b/
Cả
hai
đều
nằm
phía
ngoài
tầng
sinh
mạch,
trong
đó
mạch
thứ
cấp
nằm
phía
trong
còn
mạch
sơ
cấp
nằm
phía
ngoài.
Câu
368:
b/
Biểu
bì
à
Vỏ
à
Mạch
rây
sơ
cấp
à
Tầng
sinh
mạch
à
Gỗ
sơ
cấp
à
Tuỷ.
Câu
369:
a/
Sự
sinh
trưởng
của
thân
và
rễ
theo
chiều
dài
do
hoạt
động
của
mô
phân
sinh
đỉnh.
Câu
370:
b/
Diễn
ra
chủ
yếu
ở
cây
một
lá
mầm
và
hạn
chế
ở
cây
hai
lá
mầm.
Câu
371:
b/
Sự
tăng
trưởng
bề
ngang
của
cây
do
mô
phân
sinh
bên
của
cây
thân
gỗ
hoạt
động
tạo
ra.
Câu
372
b/
Kích
thích
ra
rễ
ở
cành
giâm,
cành
chiết,
tăng
tỷ
lệ
thụ
quả,
tạo
quả
không
hạt,
nuôi
cấy
mô
và
tế
bào
thực
vật,
diệt
cỏ.
Câu
373a/
Làm
tăng
số
lần
nguyên
phân,
chiều
dài
của
tế
bào
và
chiều
dài
thân.
Câu
374:
c/
Tế
bào
đang
phân
chia
ở
rễ,
hạt,
quả.
Câu
375:
a/
Đỉnh
của
thân
và
cành.
Câu
376:
d/
Thúc
quả
chóng
chín,
rụng
lá,
rụng
quả.
Câu
377:
c/
Kích
thích
nảy
mầm
của
hạt,
chồi,
củ,
sinh
trưởng
chiều
cao
của
cây,
tạo
quả
không
hạt.
Câu
378:
c/
Lá,
rễ.
Câu
379:
c/
Kìm
hãm
sự
sinh
trưởng
của
cành,
lóng,
gây
trạng
thái
ngủ
của
chồi,
của
hạt,
làm
khí
khổng
đóng.
Câu
380:
a/
Những
chất
hữu
cơ
do
cơ
thể
thực
vật
tiết
ra
có
tác
dụng
điều
tiết
hoạt
động
của
cây.
Câu
381:
b/
Kích
thích
nguyên
phân
ở
mô
phân
sinh
và
phát
triển
chồi
bên,
làm
chậm
sự
hoá
già
của
tế
bào.
Câu
382:
d/
Trong
hạt
khô,
GA
rất
thấp,
AAB
đạt
trị
số
cực
đại.
Trong
hạt
nảy
mầm
GA
tăng
nhanh,
đạt
trị
số
cực
đại
còn
AAB
giảm
xuống
rất
mạnh.
Câu
383:
b/
Không
có
enzim
phân
giải
nên
tích
luỹ
trong
nông
phẩm
sẽ
gây
độc
hại
đơi
với
người
và
gia
súc.
Câu
384:
d/
Etylen,
Axit
absixic.
Câu
385:
c/
Kích
thích
nảy
mầm
của
hạt,
của
chồi,
ra
rễ
phụ.
Câu
386:
a/
Tính
chuyển
hoá
cao
hơn
nhiều
so
với
hoocmôn
ở
động
vật
bậc
cao.
Câu
387:
d/
Cơ
quan
đang
hoá
già.
Câu
388a/
Auxin,
Gibêrelin,
xitôkinin.
Câu
389:
b/
Hầu
hết
các
phần
khác
nhau
của
cây,
đặc
biệt
trong
thời
gian
rụng
lá,
hoa
già,
quả
đang
chín.
Câu
390:
c/
Cây
ra
hoa
trong
điều
kiện
chiếu
sáng
ít
hơn
12
giờ.
Câu
391:
a/
Thược
dược,
đậu
tương,
vừng,
gai
dầu,
mía.
Câu
392:
b/
Làm
cho
hạt
nảy
mầm,
hoa
nở,
khí
khổng
mở.
Câu
393:
c/
Cây
ra
hoa
trong
điều
kiện
chiếu
sáng
hơn
12
giờ.
Câu
394:
c/
Cà
chua,
lạc,
đậu,
ngô,
hướng
dương.
Câu
395:
a/
Tương
quan
độ
dài
ban
ngày
và
ban
đêm.
Câu
396:
a/
Lá
thứ
14.
Câu
397:
b/
Lá.
Câu
398:
a/
Sắc
tố
cảm
nhận
quang
chu
kì
và
cảm
nhận
ánh
sáng,
có
bản
chất
là
prôtêin
và
chứa
các
hạt
cần
ánh
sáng
để
nảy
mầm.
Câu
399:
c/
Toàn
bộ
những
biến
đổi
diễn
ra
trong
chu
kì
sống
của
cá
thể
biểu
hiện
ở
ba
quá
trình
liên
quan
với
nhau
là
sinh
trưởng,
sự
phân
hoá
và
phát
sinh
hình
thái
tạo
nên
các
cơ
quan
của
cơ
thể.
Câu
400a/
Hai
dạng
chuyển
hoá
lẫn
nhau
dưới
sự
tác
động
của
ánh
sáng.
Câu
401:
a/
Dạng
hấp
thụ
ánh
sáng
đỏ
(P
đ)có
bước
sóng
660mm
và
dạng
hấp
thụ
ánh
sáng
đỏ
xa
(Pđ
x)có
bước
sóng
730mm.
Câu
402:
b/
Số
lá.
Câu
403:
b/
Cây
ra
hoa
ở
cả
ngày
dài
và
ngày
ngắn.
Câu
404:
c/
Hành,
cà
rốt,
rau
diếp,
sen
cạn,
củ
cải
đường.
SINH
TRƯỞNG
VÀ
PHÁT
TRIỂN
Ở
ĐỘNG
VẬT.
Câu
405:
b/
Quá
trình
tăng
kích
thước
của
cơ
thể
do
tăng
kích
thước
và
số
lượng
của
tế
bào.
Câu
406:
c/
Tinh
hoàn.
Câu
407
b/
Cánh
cam,
bọ
rùa,
bướm,
ruồi.
Câu
408:
c/
Sự
thay
đổi
đột
ngột
về
hình
thái,
cấu
tạo
và
sinh
lý
của
động
vật
sau
khi
sinh
ra
hoặc
nở
từ
trứng
ra.
Câu
409a/
Trường
hợp
con
non
có
đặc
điểm
hình
thái,
cấu
tạo
tương
tự
với
con
trưởng
thành
nhưng
khác
về
sinh
lý.
Câu
410:
c/
Bọ
ngựa,
cào
cào,
tôm,
cua.
Câu
411:
c/
Người
bé
nhỏ
hoặc
khổng
lồ.
Câu
412:
a/
Nhân
tố
di
truyền.
Câu
413:
d/
Trường
hợp
ấu
trùng
phát
triển
chưa
hoàn
thiện,
trải
qua
nhiều
lần
lột
xác
nó
biến
thành
con
trưởng
thành.
Câu
414:
d/
Cá
chép,
gà,
thỏ,
khỉ.
Câu
415:
b.
Buồng
trứng.
Câu
416:
c/
Kích
thích
sự
sinh
trưởng
và
phát
triển
các
đặc
điểm
sinh
dục
phụ
ở
con
cái.
Câu
417:
c/
Tuyến
yên.
Câu
418:
a/
Tuyến
giáp.
Câu
419:
b/
Kích
thích
chuyển
hoá
ở
tế
bào
sinh
trưởng,
phát
triển
bình
thường
của
cơ
thể.
Câu
420:
a/
Trường
hợp
ấu
trùng
có
đặc
điểm
hình
thái,
sinh
lí
rất
khác
với
con
trưởng
thành.
Câu
421:
a/
Tăng
cường
quá
trình
sinh
tổng
hợp
prôtêin,
do
đó
kích
quá
trình
phân
bào
và
tăng
kích
thước
tế
bào,
vì
vậy
làm
tăng
cường
sự
sinh
trưởng
của
cơ
thể.
Câu
422c/
Các
quá
trình
liên
quan
mật
thiết
với
nhau
là
sinh
trưởng,
phân
hoá
tế
bào
và
phát
sinh
hình
thái
các
cơ
quan
và
cơ
thể.
Câu
423:
a/
Kích
thích
sự
sinh
trưởng
và
phát
triển
các
đặc
điểm
sinh
dục
phụ
ở
con
đực.
Câu
424:
b/
Khi
nhau
thai
được
hình
thành
sẽ
tiết
ra
hoocmôn
kích
dục
nhau
thai
(HCG)
duy
trì
thể
vàng
tiết
ra
hoocmôn
Prôgestêron
ức
chế
sự
tiết
ra
FSH
và
LH
của
tuyến
yên.
Câu
425:
d/
Ngày
thứ
14.
Câu
426:
d/
Vì
thân
nhiệt
giảm
làm
cho
sự
chuyển
hoá
trong
cơ
thể
giảm,
sinh
sản
tăng.
Câu
427:
d/
Chậm
lớn
hoặc
ngừng
lớn,
trí
tuệ
kém.
Câu
428:
d/
Prôgestêron.
Câu
438:
c/
Dùng
bao
cao
su,
thắt
ống
dẫn
tinh,
xuất
tinh
ngoài,
giao
hợp
vào
gia
đoạn
không
rụng
trứng.
Câu
429:
a/
Giai
đoạn
phôi
thai.
Câu
430:
a/
Hoocmôn
kích
thích
trứng,
hoocmôn
tạo
thể
vàng.
Câu
431:
d/
28
ngày.
Câu
432:
d/
Thân
nhiệt
giảm
làm
cho
sự
chuyển
hoá
trong
cơ
thể
tăng,
sinh
sản
giảm.
Câu
433:
a/
Prôgestêron
và
Ơstrôgen.
Câu
434:
b/
Vì
tia
tử
ngoại
làm
cho
tiền
vitamin
D
biến
thành
vitamin
D
có
vai
trò
chuyển
hoá
Ca
để
hình
thành
xương.
Câu
435c/
HCG.
Câu
436:
a/
Làm
tăng
khả
năng
thích
ứng
với
mọi
điều
kiện
sống
bất
lợi
của
môi
trường.
Câu
437:
c/
Gây
lột
xác
của
sâu
bướm,
kích
thích
sâu
biến
thành
nhộng
và
bướm.
Câu
438:
c/
Hoocmôn
kích
thích
nang
trứng
(FSH),
hoocmôn
tạo
thể
vàng
(LH)
và
hoocmôn
Ơstrôgen.
Câu
439:
b/
Gây
lột
xác
của
sâu
bướm,
ức
chế
sâu
biến
thành
nhộng
và
bướm.
Cương
IV
SINH
SẢN
SINH
SẢN
Ở
THỰC
VẬT.
Câu
441:
Sự
hình
thành
giao
tử
đực
ở
cây
có
hoa
diễn
ra
như
thế
nào?
a/
Tế
bào
mẹ
giảm
phân
cho
4
tiểu
bào
tử
à
1
tiểu
bào
tử
nguyên
phân
1
lần
cho
1
hạt
phấn
chứa
1
tế
bào
sinh
sản
và
1
tế
bào
ống
phấnà
Tế
bào
sinh
sản
giảm
phân
tạo
4
giao
tử
đực.
b/
Tế
bào
mẹ
nguyên
phân
hai
lần
cho
4
tiểu
bào
tử
à
1
tiểu
bào
tử
nguyên
phân
1
lần
cho
1
hạt
phấn
chứa
1
tế
bào
sinh
sản
và
1
tế
bào
ống
phấnà
Tế
bào
sinh
sản
nguyên
phân1
lần
tạo
2
giao
tử
đực.
c/
Tế
bào
mẹ
giảm
phân
cho
4
tiểu
bào
tử
à
1
tiểu
bào
tử
nguyên
phân
1
lần
cho
2
hạt
phấn
chứa
1
tế
bào
sinh
sản
và
1
tế
bào
ống
phấnà
Tế
bào
sinh
sản
nguyen
phân
1
lần
tạo
2
giao
tử
đực.
d/
Tế
bào
mẹ
giảm
phân
cho
4
tiểu
bào
tử
à
Mỗi
tiểu
bào
tử
nguyên
phân
1
lần
cho
1
hạt
phấn
chứa
1
tế
bào
sinh
sản
và
1
tế
bào
ống
phấnà
Tế
bào
sinh
sản
nguyên
phân
một
lần
tạo
2
giao
tử
đực.
Câu
442:
Sinh
sản
bào
tử
có
ở
những
ngành
thực
vật
nào?
a/
Rêu,
hạt
trần.
b/
Rêu,
quyết.
c/
Quyết,
hạt
kín.
d/
Quyết,
hạt
trần.
Câu
443:
Đa
số
cây
ăn
quả
được
trồng
trọt
mở
rộng
bằng:
a/
Gieo
từ
hạt.
b/
Ghép
cành.
c/
Giâm
cành.
d/
Chiết
cành.
Câu
444:
Sinh
sản
vô
tính
là:
a/
Tạo
ra
cây
con
giống
cây
mẹ,
có
sự
kết
hợp
giữa
giao
tử
đực
và
cái.
b/
Tạo
ra
cây
con
giống
cây
mẹ,
không
có
sự
kết
hợp
giữa
giao
tử
đực
và
cái.
c/
Tạo
ra
cây
con
giống
bố
mẹ,
có
sự
kết
hợp
giữa
giao
tử
đực
và
cái.
d/
Tạo
ra
cây
con
mang
những
tính
trạng
giống
và
khác
cây
mẹ,
không
có
sự
kết
hợp
giữa
giao
tử
đực
và
cái.
Câu
445:
Những
cây
ăn
quả
lâu
năm
người
ta
thường
chiết
cành
là
vì:
a/
Dễ
trồng
và
ít
công
chăm
sóc.
b/
Dễ
nhân
giống
nhanh
và
nhiều.
c/
để
tránh
sâu
bệnh
gây
hại.
d/
Rút
ngắn
thời
gian
sinh
trưởng,
sớm
thu
hoạch
và
biết
trước
đặc
tính
của
quả.
Câu
446:
Trong
thiên
nhiên
cây
tre
sinh
sản
bằng:
a/
Rễ
phụ.
b/
Lóng.
c/
Thân
rễ.
d/
Thân
bò.
Câu
447:
Sinh
sản
bào
tử
là:
a/
Tạo
ra
thế
hệ
mới
từ
bào
tử
được
phát
sinh
ở
những
thực
vật
có
xen
kẽ
thế
hệ
thể
bào
tử
và
giao
tử
thể.
b/
Tạo
ra
thế
hệ
mới
từ
bào
tử
được
phát
sinh
do
nguyên
phân
ở
những
thực
vật
có
xen
kẽ
thế
hệ
thể
bào
tử
và
giao
tử
thể.
c/
Tạo
ra
thế
hệ
mới
từ
bào
tử
được
phát
sinh
do
giảm
phân
ở
pha
giao
tử
thể
của
những
thực
vật
có
xen
kẽ
thế
hệ
thể
bào
tử
và
thể
giao
tử.
d/
Tạo
ra
thế
hệ
mới
từ
hợp
tử
được
phát
sinh
ở
những
thực
vật
có
xen
kẽ
thế
hệ
thể
bào
tử
và
giao
tử
thể.
Câu
448:
Đặc
điểm
của
bào
tử
là:
a/
Mang
bộ
nhiễm
sắc
thể
lưỡng
bội
và
hình
thành
cây
đơn
bội.
b/
Mang
bộ
nhiễm
sắc
thể
đơn
bội
và
hình
thành
cây
lưỡng
bội.
c/
Mang
bộ
nhiễm
sắc
thể
đơn
bội
và
hình
thành
cây
đơn
bội.
d/
Mang
bộ
nhiễm
sắc
thể
lưỡng
bội
và
hình
thành
cây
lưỡng
bội.
Câu
449:
Đặc
điểm
nào
không
phải
là
ưu
thế
của
sinh
sản
hữu
tính
so
với
sinh
sản
vô
tính
ở
thực
vật?
a/
Có
khả
năng
thích
nghi
với
những
điều
kiện
môi
trường
biến
đổi.
b/
Tạo
được
nhiều
biế
dị
làm
nguyên
liệu
cho
quá
trình
chọn
giống
và
tiến
hoá.
c/
Duy
trì
ổn
định
những
tính
trạng
tốt
về
mặt
di
truyền.
d/
Là
hình
thức
sinh
sản
phổ
biến.
Câu
450:
Sinh
sản
hữu
tính
ở
thực
vật
là:
a/
Sự
kết
hợp
có
chọn
lọc
của
hai
giao
tử
đực
và
giao
tử
cái
tạo
nên
hợp
tử
phát
triển
thành
cơ
thể
mới.
b/
Sự
kết
hợp
ngẫu
nhiên
giữa
hai
giao
tử
đực
và
giao
tử
cái
tạo
nên
hợp
tử
phát
triển
thành
cơ
thể
mới.
c/
Sự
kết
hợp
có
chọn
lọc
của
giao
tử
cái
và
nhiều
giao
tử
đực
tạo
nên
hợp
tử
phát
triển
thành
cơ
thể
mới.
d/
Sự
kết
hợp
của
nhiều
giao
tử
đực
với
một
giao
tử
cái
tạo
nên
hợp
tử
phát
triển
thành
cơ
thể
mới.
Câu
451:
Cần
phải
cắt
bỏ
hết
lá
ở
cành
ghép
là
vì:
a/
Để
tránh
gió,
mưa
làm
lay
cành
ghép.
b/
Để
tập
trung
nước
nuôi
các
cành
ghép.
c/
Để
tiết
kiệm
nguồn
chất
dinh
dưỡng
cung
cấp
cho
lá.
d/
Loại
bỏ
sâu
bệnh
trên
lá
cây.
Câu
452:
Ý
nào
không
đúng
với
ưu
điểm
của
phương
pháp
nuôi
cấy
mô?
a/
Phục
chế
những
cây
quý,
hạ
giá
thành
cây
con
nhờ
giảm
mặt
bằng
sản
xuất.
b/
Nhân
nhanh
với
số
lượnglớn
cây
giống
và
sạch
bệnh.
c/
Duy
trì
những
tính
trạng
mong
muốn
về
mặt
di
truyền.
d/
Dễ
tạo
ra
nhiều
biến
dị
di
truyền
tạo
nguồn
nguyên
liệu
cho
chọn
giống.
Câu
453:
Đặc
điểm
của
bào
tử
là:
a/
Tạo
được
nhiều
cá
thể
của
một
thế
hệ,
được
phát
tán
chỉ
nhờ
nước,
đảm
bảo
mở
rộng
vùng
phân
bố
của
loài.
b/
Tạo
được
ít
cá
thể
của
một
thế
hệ,
được
phát
tán
nhờ
gió,
nước,
đảm
bảo
mở
rộng
vùng
phân
bố
của
loài.
c/
Tạo
được
nhiều
cá
thể
của
một
thế
hệ,
được
phát
tán
chỉ
nhờ
gió,
đảm
bảo
mở
rộng
vùng
phân
bố
của
loài.
d/
Tạo
được
nhiều
cá
thể
của
một
thế
hệ,
được
phát
tán
nhờ
gió,
nước,
đảm
bảo
mở
rộng
vùng
phân
bố
của
loài.
Câu
454:
Đặc
điểm
nào
không
phải
là
ưu
thế
của
sinh
sản
hữu
tính
so
với
sinh
sản
vô
tíng
ở
thực
vật?
a/
Có
khả
năng
thích
nghi
với
điều
kiện
môi
trường
biến
đổi.
b/
Tạo
ra
nhiều
biến
dị
tổ
hợp
làm
nguyên
liệu
cho
chọn
gống
và
tiến
hoá.
c/
Duy
trì
ổn
định
những
tính
trạng
tốt
về
mặt
di
truyền.
d/
Là
hình
thức
sinh
sản
phổ
biến.
Câu
455:
Ý
nào
không
đúng
với
ưu
điểm
của
phương
pháp
nuôi
cấy
mô?
a/
Phục
chế
giống
cây
quý,
hạ
giá
thành
cây
con
nhờ
giảm
mặt
bằng
sản
xuất.
b/
Nhân
nhanh
với
số
lượng
lớn
cây
giống
và
sạch
bệnh.
c/
Duy
trì
những
tính
trạng
mong
muốn
về
mặt
di
truyền.
d/
Dễ
tạo
ra
nhiều
biến
dị
di
truyền
cung
cấp
cho
chọn
giống.
Câu
456:
Sinh
sản
sinh
dưỡng
là:
a/
Tạo
ra
cây
mới
từ
một
phần
của
cơ
quan
sinh
dưỡng
ở
cây.
b/
Tạo
ra
cây
mới
chỉ
từ
rễ
của
cây.
c/
Tạo
ra
cây
mới
chỉ
từ
một
phần
thân
của
cây.
d/
Tạo
ra
cây
mới
chỉ
từ
lá
của
cây.
Câu
457:
Thụ
tinh
ở
thực
vật
có
hoa
là:
a/
Sự
kết
hợp
hai
bộ
nhiễm
sắc
thể
đơn
bội
của
hai
giao
tử
đực
và
cái
(trứng)
trong
túi
phôi
tạo
thành
hợp
tử
có
bộ
nhiễm
sắc
thể
lưỡng
bội.
b/
Sự
kết
nhân
của
hai
giao
tử
đực
và
cái
(trứng)
trong
túi
phôi
tạo
thành
hợp
tử.
c/
Sự
kết
hai
nhân
giao
tử
đực
với
nhân
của
trứng
và
nhân
cực
trong
túi
phôi
tạo
thành
hợp
tử.
d/
Sự
kết
hợp
của
hai
tinh
tử
với
trứng
trong
túi
phôi.
Câu
458:
Trong
quá
trình
hình
thành
giao
tử
đực
ở
thực
vật
có
hoa
có
mấy
lần
phân
bào?
a/
1
lần
giảm
phân,
2
lần
nguyên
phân.
b/
2
lần
giảm
phân,
1
lần
nguyên
phân.
c/
1
lần
giảm
phân,
1
lần
nguyên
phân.
d/
2
lần
giảm
phân,
2
lần
nguyên
phân.
Câu
459:
Bộ
nhiễm
sắc
thể
có
mặt
trong
sự
hình
thành
túi
phôi
ở
thực
vật
có
hoa
như
thế
nào?
a/
Tế
bào
mẹ,
đại
bào
tử
mang
2n;
tế
bào
đối
cực,
tế
bào
kèm,
tế
bào
trứng,
nhân
cực
đều
mang
n.
b/
Tế
bào
mẹ,
đại
bào
tử
mang,
tế
bào
đối
cực
đều
mang
2n;
tế
bào
kèm,
tế
bào
trứng,
nhân
cực
đều
mang
n.
c/
Tế
bào
mẹ
mang
2n;
đại
bào
tử,
tế
bào
đối
cực,
tế
bào
kèm,
tế
bào
trứng,
nhân
cực
đều
mang
n.
d/
Tế
bào
mẹ,
đại
bào
tử,
tế
bào
đối
cực,
tế
bào
kèm
đều
mang
2n;
tế
bào
trứng,
nhân
cực
đều
mang
n.
Câu
460:
Sự
hình
thành
túi
phôi
ở
thực
vật
có
hoa
diễn
ra
như
thế
nào?
a/
Tế
bào
mẹ
của
noãn
giảm
phân
cho
4
đại
bào
tử
à
1
đại
bào
tử
sống
sót
nguyên
phân
cho
túi
phôi
chứa
3
tế
bào
đối
cực,
3
tế
bào
kèm,
1
tế
bào
trứng,
1
nhân
cực.
b/
Tế
bào
mẹ
của
noãn
giảm
phân
cho
4
đại
bào
tử
à
mỗi
đại
bào
tử
t
nguyên
phân
cho
túi
phôi
chứa
3
tế
bào
đối
cực,
2
tế
bào
kèm,
1
tế
bào
trứng,
2
nhân
cực.
c/
Tế
bào
mẹ
của
noãn
giảm
phân
cho
4
đại
bào
tử
à
1
đại
bào
tử
sống
sót
nguyên
phân
cho
túi
phôi
chứa
2
tế
bào
đối
cực,
3
tế
bào
kèm,
1
tế
bào
trứng,
2
nhân
cực.
d/
Tế
bào
mẹ
của
noãn
giảm
phân
cho
4
đại
bào
tử
à
1
đại
bào
tử
sống
sót
nguyên
phân
cho
túi
phôi
chứa
3
tế
bào
đối
cực,
3
tế
bào
kèm,
1
tế
bào
trứng,
2
nhân
cực.
Câu
461:
Trong
quá
trình
hình
thành
túi
phôi
ở
thực
vật
có
hoa
có
mấy
lần
phân
bào?
a/
1
lần
giảm
phân,
1
lần
nguyên
phân.
b/
1
lần
giảm
phân,
2
lần
nguyên
phân.
c/
1
lần
giảm
phân,
3
lần
nguyên
phân.
d/
1
lần
giảm
phân,
4
lần
nguyên
phân.
Câu
462:
Tự
thụ
phấn
là:
a/
Sự
thụ
phấn
của
hạt
phấn
cây
này
với
nhuỵ
của
cây
khác
cùng
loài.
b/
Sự
thụ
phấn
của
hạt
phấn
với
nhuỵ
của
cùng
một
hoa
hay
khác
hoa
cùng
một
cây.
c/
Sự
thụ
phấn
của
hạt
phấn
cây
này
với
cây
khác
loài.
d/
Sự
kết
hợp
của
tinh
tử
của
cây
này
với
trứng
của
cây
khác.
Câu
463:
Ý
nào
không
đúng
khi
nói
về
quả?
a/
Quả
là
do
bầu
nhuỵ
dày
sinh
trưởng
lên
chuyển
hoá
thành.
b/
Quả
không
hạt
đều
là
quả
đơn
tính.
c/
Quả
có
vai
trò
bảo
vệ
hạt.
d/
Quả
có
thể
là
phương
tiện
phát
tán
hạt.
Câu
464:
Thụ
tinh
kép
ở
thực
vật
có
hoa
là:
a/
Sự
kết
hợp
của
nhân
hai
giao
tử
đực
và
cái
(trứng)
trong
túi
phôi
tạo
thành
hợp
tử.
b/
Sự
kết
hợp
của
hai
nhân
giao
tử
đực
với
nhân
của
trứng
và
nhân
cực
trong
túi
phôi
tạo
thành
hợp
tử
và
nhân
nội
nhũ.
c/
Sự
kết
hợp
của
hai
bộ
nhiễm
sắc
thể
đơn
bội
của
giao
tử
đực
và
cái
(trứng)
trong
túi
phôi
tạo
thành
hợp
tử
có
bộ
nhiễm
sắc
thể
lưỡng
bội.
d/
Sự
kết
hợp
của
hai
tinh
tử
với
trứng
ở
trong
túi
phôi.
Câu
465:
Thụ
phấn
chéo
là:
a/
Sự
thụ
phấn
của
hạt
phấn
cây
này
với
nhuỵ
của
cây
khác
loài.
b/
Sự
thụ
phấn
của
hạt
phấn
với
nhuỵ
của
cùng
một
hoa
hay
khác
hoa
của
cùng
một
cây.
c/
Sự
thụ
phấn
của
hạt
phấn
cây
này
với
nhuỵ
của
cây
khác
cùng
loài.
d/
Sự
kết
hợp
giữa
tinh
tử
và
trứng
của
cùng
hoa.
Câu
466:
Ý
nào
không
đúng
khi
nói
về
hạt?
a/
Hạt
là
noãn
đã
được
thụ
tinh
phát
triển
thành.
b/
Hợp
tử
trong
hạt
phát
triển
thành
phôi.
c/
Tế
bào
tam
bội
trong
hạt
phát
triển
thành
nội
nhũ.
d/
Mọi
hạt
của
thực
vật
có
hoa
đều
có
nội
nhũ.
Câu
467:
Bản
chất
của
sự
thụ
tinh
kép
ở
thực
vật
có
hoa
là:
a/
Sự
kết
hợp
của
nhân
hai
giao
tử
đực
và
cái
(trứng)
trong
túi
phôi
tạo
thành
hợp
tử.
b/
Sự
kết
hợp
của
hai
nhân
giao
tử
đực
với
nhân
của
trứng
và
nhân
cực
trong
túi
phôi
tạo
thành
hợp
tử
và
nhân
nội
nhũ.
c/
Sự
kết
hợp
của
hai
bộ
nhiễm
sắc
thể
đơn
bội
của
giao
tử
đực
và
cái
(trứng)
trong
túi
phôi
tạo
thành
hợp
tử
có
bộ
nhiễm
sắc
thể
lưỡng
bội.
d/
Sự
kết
hợp
của
hai
tinh
tử
với
trứng
ở
trong
túi
phôi.
Câu
468:
Bộ
nhiễm
sắc
thể
ở
tế
bào
có
mặt
trong
sự
hình
thành
giao
tử
đực
ở
thực
vật
có
hoa
như
thế
nào?
a/
Tế
bào
mẹ
2n;
các
tiểu
bào
tử,
tế
bào
sinh
sản,
tế
bào
ống
phấn,
các
giao
tử
đều
mang
n.
b/
Tế
bào
mẹ,
các
tiểu
bào
tử,
tế
bào
sinh
sản,
tế
bào
ống
phấn
đều
mang
2n,
các
giao
tử
mang
n.
c/
Tế
bào
mẹ,
các
tiểu
bào
tử
2n;
tế
bào
sinh
sản,
tế
bào
ống
phấn,
các
giao
tử
đều
mang
n.
d/
Tế
bào
mẹ,
các
tiểu
bào
tử,
tế
bào
sinh
sản2n;
tế
bào
ống
phấn,
các
giao
tử
đều
mang
n.
Câu
469:
Bộ
nhiễm
sắc
thể
của
các
nhân
ở
trong
quá
trình
thụ
tinh
của
thực
vật
có
hoa
như
thế
nào?
a/
Nhân
của
giao
tử
n,
của
nhân
cực
2n,
của
trứng
là
n,
của
hợp
tử
2n,
của
nôi
nhũ
2n.
b/
Nhân
của
giao
tử
n,
của
nhân
cực
2n,
của
trứng
là
n,
của
hợp
tử
2n,
của
nôi
nhũ
4n.
c/
Nhân
của
giao
tử
n,
của
nhân
cực
n,
của
trứng
là
n,
của
hợp
tử
2n,
của
nôi
nhũ
3n.
d/
Nhân
của
giao
tử
n,
của
nhân
cực
2n,
của
trứng
là
n,
của
hợp
tử
2n,
của
nôi
nhũ
3n.
Câu
470:
Thụ
phấn
là:
a/
Sự
kéo
dài
ống
phấn
trong
vòi
nhuỵ.
b/
Sự
di
chuyển
của
tinh
tử
trên
ống
phấn.
c/
Sự
nảy
mầm
của
hạt
phấn
trên
núm
nhuỵ
d/
Sự
rơi
hạt
phấn
vào
núm
nhuỵ
và
nảy
mầm.
SINH
SẢN
Ở
ĐỘNG
VẬT
Câu
471:
Đặc
điểm
nào
không
đúng
với
sinh
sản
vô
tính
ở
động
vật?
a/
Cá
thể
có
thể
sống
độc
lập,
đơn
lẻ
vẫn
sinh
sản
bình
thường.
b/
Đảm
bảo
sự
ổn
định
về
mặt
di
truyền
qua
các
thế
hệ
cơ
thể.
c/
Tạo
ra
số
luợng
lớn
con
cháu
trong
thời
gian
ngắn.
d/
Có
khả
năng
thích
nghi
cao
với
sự
thay
đổi
của
điều
kiện
môi
trường.
Câu
472:
Điều
nào
không
đúng
khi
nói
về
hình
thức
thụ
tinh
ở
động
vật?
a/
Thụ
tinh
ngoài
là
sự
kết
hợp
giữa
hai
giao
tử
đực
và
cái
diến
ra
bên
ngoài
cơ
thể
con
cái.
b/
Thụ
tinh
ngoài
là
sự
kết
hợp
giữa
hai
giao
tử
đực
và
cái
diến
ra
bên
trong
cơ
thể
con
cái.
c/
Thụ
tinh
trong
làm
tăng
tỷ
lệ
sống
sót
của
con
non.
d/
Thụ
tinh
ngoài
làm
tăng
hiệu
quả
thụ
tinh.
Câu
473:
Sinh
sản
vô
tính
ở
động
vật
là:
a/
Một
cá
thể
sinh
ra
một
hay
nhiều
cá
thể
giống
và
khác
mình,
không
có
sự
kết
hợp
giữa
tinh
trùng
và
trứng.
b/
Một
cá
thể
luôn
sinh
ra
nhiều
cá
thể
giống
mình,
không
có
sự
kết
hợp
giữa
tinh
trùng
và
trứng.
c/
Một
cá
thể
sinh
ra
một
hay
nhiều
cá
thể
giống
mình,
không
có
sự
kết
hợp
giữa
tinh
trùng
và
trứng.
d/
Một
cá
thể
luôn
sinh
ra
chỉ
một
cá
thể
giống
mình,
không
có
sự
kết
hợp
giữa
tinh
trùng
và
trứng.
Câu
474:
Sinh
sản
vô
tính
ở
động
vật
dựa
trên
những
hình
thức
phân
bào
nào?
a/
Trực
phân
và
giảm
phân.
b/
Giảm
phân
và
nguyên
phân.
c/
Trực
phân
và
nguyên
phân.
d/
Trực
phân,
giảm
phân
và
nguyên
phân.
Câu
475:
Các
hình
thức
sinh
sản
nào
chỉ
có
ở
động
vật
không
xương
sốmg?
a/
Phân
mảng,
nảy
chồi.
b/
Phân
đôi,
nảy
chồi.
c/
Trinh
sinh,
phân
mảnh.
d/
Nảy
chồi,
phân
mảnh.
Câu
476:
Sinh
sản
hữu
tính
ở
động
vật
là:
a/
Sự
kết
hợp
của
nhiều
giao
tử
đực
với
một
giao
tử
cái
tạo
nên
hợp
tử
phát
triển
thành
cơ
thể
mới.
b/
Sự
kết
hợp
ngẫu
nhiên
của
hai
giao
tử
đực
và
cái
tạo
nên
hợp
tử
phát
triển
thành
cơ
thể
mới.
c/
Sự
kết
hợp
có
chọn
lọc
của
hai
giao
tử
đực
và
một
giao
tử
cái
tạo
nên
hợp
tử
phát
triển
thành
cơ
thể
mới.
d/
Sự
kết
hợp
có
chọn
lọc
của
giao
tử
cái
với
nhiều
giao
tử
đực
và
một
tạo
nên
hợp
tử
phát
triển
thành
cơ
thể
mới.
Câu
477:
Nguyên
tắc
của
nhân
bản
vô
tính
là:
a/
Chuyển
nhân
của
tế
bào
xô
ma
(n)
vào
một
tế
bào
trứng
đã
lấy
mất
nhân,
rồi
kích
thích
tế
bào
trứng
phát
triển
thành
phôi
rồi
phát
triển
thành
cơ
thể
mới.
b/
Chuyển
nhân
của
tế
bào
xô
ma
(2n)
vào
một
tế
bào
trứng
đã
lấy
mất
nhân,
rồi
kích
thích
tế
bào
trứng
phát
triển
thành
phôi
rồi
phát
triển
thành
cơ
thể
mới.
c/
Chuyển
nhân
của
tế
bào
xô
ma
(2n)
vào
một
tế
bào
trứng,
rồi
kích
thích
tế
bào
trứng
phát
triển
thành
phôi
rồi
phát
triển
thành
cơ
thể
mới.
d/
Chuyển
nhân
của
tế
bào
trứng
vào
tế
bào
xô
ma,
kích
thích
tế
bào
trứng
phát
triển
thành
phôi
rồi
phát
triển
thành
cơ
thể
mới.
Câu
478:
Hạn
chế
của
sinh
sản
vô
tính
là:
a/
Tạo
ra
các
thế
hệ
con
cháu
không
đồng
nhất
về
mặt
di
truyền,
nên
thích
nghi
khác
nhau
trước
điều
kiện
môi
trường
thay
đổi.
b/
Tạo
ra
các
thế
hệ
con
cháu
đồng
nhất
về
mặt
di
truyền,
nên
thích
ứng
đồng
nhất
trước
điều
kiện
môi
trường
thay
đổi.
c/
Tạo
ra
các
thế
hệ
con
cháu
đồng
nhất
về
mặt
di
truyền,
nên
thích
ứng
kém
trước
điều
kiện
môi
trường
thay
đổi.
d/
Tạo
ra
các
thế
hệ
con
cháu
đồng
nhất
về
mặt
di
truyền,
nên
thích
ứng
chậm
chạp
trước
điều
kiện
môi
trường
thay
đổi.
Câu
479:
Hướng
tiến
hoá
về
sinh
sản
của
động
vật
là:
a/
Từ
vô
tính
đến
hữu
tính,
từ
thụ
tinh
ngoài
đến
thụ
tinh
trong,
từ
đẻ
trứng
đến
đẻ
con.
b/
Từ
hữu
tính
đến
vô
tính,
từ
thụ
tinh
ngoài
đến
thụ
tinh
trong,
từ
đẻ
trứng
đến
đẻ
con.
c/
Từ
vô
tính
đến
hữu
tính,
từ
thụ
tinh
trong
đến
thụ
tinh
ngoài,
từ
đẻ
trứng
đến
đẻ
con.
d/
Từ
vô
tính
đến
hữu
tính,
thụ
tinh
trong
đến
thụ
tinh
ngoài,
từ
đẻ
con
đến
đẻ
trứng.
Câu
480:
Đặc
điểm
nào
kông
phải
là
ưu
thế
của
sinh
sản
hữu
tính
so
với
sinh
sản
vô
tính
ở
động
vật?
a/
Tạo
ra
được
nhiều
biến
dị
tổ
hợp
làm
nguyên
liệu
cho
quá
trình
tiến
hoá
và
chọn
giống.
b/
Duy
trì
ổn
định
những
tính
trạng
tốt
về
mặt
di
truyền.
c/
Có
khả
năng
thích
nghi
với
những
điều
kiện
môi
trường
biến
đổi.
d/
Là
hình
thức
sinh
sản
phổ
biến.
Câu
481:
Hình
thức
sinh
sản
vô
tính
nào
ở
động
vật
diễn
ra
đơn
gian
nhất?
a/
Nảy
chồi.
b/
Trinh
sinh.
c/
Phân
mảnh.
d/
Phân
đôi.
Câu
482:
Hình
thức
sinh
sản
vô
tính
nào
có
ở
động
vật
không
xương
sống
và
có
xương
sống?
a/
Phân
đôi.
b/
Nảy
chồi.
c/
Trinh
sinh.
d/
Phân
mảnh.
Câu
483:
Bản
chất
của
quá
trình
thụ
tinh
ở
động
vật
là:
a/
Sự
kết
hợp
của
hai
giao
tử
đực
và
cái.
b/
Sự
kết
hợp
của
nhiều
giao
tử
đực
với
một
giao
tử
cái.
c/
Sự
kết
hợp
các
nhân
của
nhiều
giao
tử
đực
với
một
nhân
cảu
giao
tử
cái.
d/
Sự
klết
hợp
hai
bộ
nhiễm
sắc
thể
đơn
bội
(n)
của
hai
giao
tử
đực
và
cái
tạp
thànhbộ
nhiễm
sắc
thể
lưỡng
bộ
(2n)
ở
hợp
tử.
Câu
484:
Điều
nào
không
đúng
khi
nói
về
thụ
tinh
ở
động
vật?
a/
Tự
phối
(tự
thụ
tinh)
là
sự
kết
hựp
giữa
2
giao
tử
đực
và
cái
cùng
được
phát
sinh
từ
một
cơ
thể
lưỡng
tính.
b/
Các
động
vật
lưỡng
tính
chỉ
có
hình
thức
tự
thụ
tinh.
c/
Giao
phối
(thụ
tinh
chéo)
là
sự
kết
hợp
giữa
hai
giao
tử
đực
và
cái
được
phát
sinh
từ
hai
cơ
thể
khác
nhau.
d/
Một
số
dạng
động
vật
lưỡng
tính
vẫn
xảy
ra
thụ
tinh
chéo.
Câu
485:
Hình
thức
sinh
sản
vô
tính
nào
ở
động
vật
sinh
ra
được
nhiều
cá
thể
nhất
từ
một
cá
thể
mẹ?
a/
Nảy
chồi.
b/
Phân
đôi.
c/
Trinh
sinh.
d/
Phân
mảnh.
Câu
486:
Ý
nào
không
phải
là
sinh
sản
vô
tính
ở
động
vật
đa
bào?
a/
Trứng
không
thụ
tinh
(trinh
sinh)
phát
triển
thành
cơ
thể.
b/
Bào
tử
phát
triển
thành
cơ
thể
mới.
c/
Mảnh
vụn
từ
cơ
thể
phát
triển
thành
cơ
thể
mới.
d/
Chồi
con
sau
khi
được
hình
thnành
trên
cơ
thể
mẹ
sẽ
được
tách
ra
thành
cơ
thể
mới.
Câu
487:
Điều
nào
không
đúng
khi
nói
về
sinh
sản
của
động
vật?
a/
Động
vật
đơn
tính
chỉ
sinh
ra
một
loại
giao
tử
đực
hoặc
cái.
b/
Động
vật
đơn
tính
hay
lưỡng
tính
chỉ
có
hình
thức
sinh
sản
hữu
tính.
c/
Động
vật
lưỡng
tính
sinh
ra
cả
hai
loại
giao
tử
đực
và
cái.
d/
Có
động
vật
có
cả
hai
hình
thức
sinh
sản
vô
tính
và
hữu
tính.
Câu
488:
Hình
thức
sinh
sản
vô
tính
nào
có
cả
ở
đông
vật
đơn
bào
và
đa
bào?
a/
Trinh
sinh.
b/
Phân
mảnh.
c/
Phân
đôi.
d/
Nảy
chồi.
Câu
489Tuyến
yên
tiết
ra
những
chất
nào?
a/
FSH,
testôstêron.
b/
LH,
FSH
c/
Testôstêron,
LH.
d/
Testôstêron,
GnRH.
Câu
490
LH
có
vai
trò:
a/
Kích
thích
ống
sinh
tinh
sản
sinh
ra
tinh
trùng.
b/
Kích
thích
tế
bào
kẽ
sản
sinh
ra
testôstêrôn
c/
Kích
thích
phát
triển
ống
sinh
tinh
sản
sinh
ra
tinh
trùng.
d/
Kích
thích
tuyến
yên
tiết
FSH.
Câu
491:
Sự
điều
hoà
sinh
tinh
và
sinh
trứng
chịu
sự
chi
phối
bởi:
a/
Hệ
thần
kinh.
b/
Các
nhân
tố
bên
trong
cơ
thể.
c/
Các
nhân
tố
bên
ngoài
cơ
thể.
d/
Hệ
nội
tiết.
Câu
492:
Inhibin
có
vai
trò:
a/
Ức
chế
tuyến
yên
sản
xuất
FSH.
b/
Kích
thích
tế
bào
kẽ
sản
sinh
ra
testôstêron
c/
Kích
thích
phát
triển
ống
sinh
tinh
sản
sinh
ra
tinh
trùng.
d/
Kích
thích
ống
sinh
tinh
sản
sinh
ra
tinh
trùng.
Câu
493:
Tế
bào
sinh
tinh
tết
ra
chất
nào?
a/
Testôstêron.
b/
FSH.
c/
Inhibin.
d/
GnRH.
Câu
494:
Đặc
điểm
nào
không
phải
là
ưu
thế
của
sinh
sản
giao
phối
so
với
sinh
sản
tự
phối
ở
động
vật?
a/
Tạo
ra
được
nhiều
biến
dị
tổ
hợp
làm
nguyên
liệu
cho
quá
trình
tiến
hoá
và
chọn
giống.
b/
Duy
trì
ổn
định
những
tính
trạng
tốt
về
mặt
di
truyền.
c/
Là
hình
thức
sinh
sản
phổ
biến.
d/
Có
khả
năng
thích
nghi
với
những
điều
kiện
môi
trường
biến
đổi.
Câu
495:
FSH
có
vai
trò:
a/
Kích
thích
ống
sinh
tinh
sản
sinh
ra
tinh
trùng.
b/
Kích
thích
tế
bào
kẽ
sản
sinh
ra
testôstêron
c/
Kích
thích
phát
triển
ống
sinh
tinh
và
sản
sinh
tinh
trùng.
d/
Kích
thích
tuyến
yên
sản
sinh
LH.
Câu
496:
LH
có
vai
trò:
a/
Kích
thích
phát
triển
nang
trứng.
b/
Kích
thích
nang
trứng
chín
và
rụng
trứng,
hình
thành
và
duy
trì
thể
vàng
hoạt
động.
c/
Kích
thích
dạ
con
phát
triển
chuẩn
bị
cho
hợp
tử
làm
tổ.
d/
Kích
thích
tuyến
yên
tiết
hoocmôn.
Câu
497:
Sinh
sản
theo
kiểu
giao
phối
tiến
hoá
hơn
sinh
sản
vô
tính
là
vì:
a/
Thế
hệ
sau
có
sự
tổ
hợp
vật
chất
di
truyền
có
nguồn
gốc
khác
nhau
tạo
ra
sự
đa
dạng
về
mặt
di
truyền,
làm
xuất
hiện
nhiều
biến
dị
tổ
hợp
và
có
khả
năng
thích
nghi
với
sự
thay
đổi
của
môi
trường.
b/
Thế
hệ
sau
có
sự
đồng
nhất
về
mặt
di
truyền
tạo
ra
khả
năng
thích
nghi
đồng
loạt
trước
sự
thay
đổi
ủa
điều
kiện
môi
trường.
c/
Thế
hệ
sau
có
sự
tổ
hợp
vật
chất
di
truyền
có
nguồn
gốc
khác
nhau
tạo
ra
sự
đa
dạng
về
mặt
di
truyền,
làm
xuất
hiện
nhiều
biến
dị
tổ
hợp
có
hại
và
tăng
cường
khả
năng
thích
nghi
với
sự
thay
đổi
của
môi
trường.
d/
Thế
hệ
sau
có
sự
tổ
hợp
vật
chất
di
truyền
có
nguồn
gốc
khác
nhau
tạo
ra
sự
đa
dạng
về
mặt
di
truyền,
làm
xuất
hiện
nhiều
biến
dị
tổ
hợp
có
lợi
thích
nghi
với
sự
thay
đổi
của
môi
trường.
Câu
498:Thể
vàng
tiết
ra
những
chất
nào?
a/
Prôgestêron
vad
Ơstrôgen.
b/
FSH,
Ơstrôgen.
c/
LH,
FSH.
d/
Prôgestêron,
GnRH
Câu
499:
FSH
có
vai
trò:
a/
Kích
thích
phát
triển
nang
trứng.
b/
Kích
thích
tuyến
yên
tiết
hoocmôn.
c/
Kích
thích
nang
trứng
chín
và
rụng
trứng,
hình
thành
và
duy
trì
thể
vàng
hoạt
động.
d/
Kích
thích
dạ
con
phát
triển
chuẩn
bị
cho
hợp
tử
làm
tổ.
Câu
500:
Thụ
tinh
trong
tiến
hoá
hơn
thụ
tinh
ngoài
là
vì?
a/
Không
nhất
thiết
phải
cần
môi
trường
nước.
b/
Không
chịu
ảnh
hưởng
của
các
tác
nhân
môi
trường.
c/
Đỡ
tiêu
tốn
năng
lượng.
d/
Cho
hiệu
suất
thụ
tinh
cao.
Câu
501:
Khi
nồng
độ
testôstêron
trong
máu
cao
có
tác
dụng:
a/
Ức
chế
ngược
lên
tuyến
yên
và
vùng
dưới
đồi
làm
giảm
tiết
GnRH,
FSH
và
LH.
b/
Ức
chế
ngược
lên
tuyến
yên
và
vùng
dưới
đồi
làm
làm
hai
bộ
phận
này
không
tiết
GnRH,
FSH
và
LH.
c/
Kích
thích
tuyến
yên
và
vùng
dưới
đồi
làm
tăng
tiết
GnRH,
FSH
và
LH.
d/
Gây
ức
chế
ngược
lên
tuyến
yên
và
vùng
dưới
đồi
làm
tăng
tiết
GnRH,
FSH
và
LH.
Câu
502:
GnRH
có
vai
trò:
a/
Kích
thích
phát
triển
ống
sinh
tinh
và
sản
sinh
tinh
trùng.
b/
Kích
thích
tế
bào
kẽ
sản
sinh
ra
testôstêron.
c/
Kích
thích
tuyến
yên
sản
sinh
LH
và
FSH.
d/
Kích
thích
ống
sinh
tinh
sản
sinh
ra
tinh
trùng.
Câu
503:
Testôstêron
có
vai
trò:
a/
Kích
thích
tuyến
yên
sản
sinh
LH.
b/
Kích
thích
tế
bào
kẽ
sản
sinh
ra
FSH.
c/
Kích
thích
phát
triển
ống
sinh
tinh
và
sản
sinh
tinh
trùng.
d/
Kích
thích
ống
sinh
tinh
sản
sinh
ra
tinh
trùng.
Câu
504:
Tế
bào
kẽ
tiết
ra
chất
nào?
a/
LH.
b/
FSH.
c/
Testôstêron.
d/
GnRH.
Câu
505:
Prôgestêron
và
Ơstrôgen
có
vai
trò:
a/
Kích
thích
nang
trứng
chín
và
rụng
trứng,
hình
thành
và
duy
trì
thể
vàng
hoạt
động.
b/
Kích
thích
phát
triển
nang
trứng.
c/
Kích
thích
dạ
con
phát
triển
chuẩn
bị
cho
hợp
tử
làm
tổ.
d/
Kích
thích
tuyến
yên
tiết
hoocmôn.
Câu
506:
Những
yếu
tố
nào
sau
đây
gây
rối
loạn
quá
trình
sinh
trứng
và
làm
giảm
khả
năng
sinh
tinh
trùng?
a/
Căng
thẳn
thần
kinh
(Stress),
sợ
hải,
lo
âu,
buồn
phiền
kéo
dài
và
nghiện
thuốc
lá,
nghiện
rượu,
nghiện
ma
tuý.
b/
Căng
thẳn
thần
kinh
(Stress),
sợ
hải,
lo
âu,
buồn
phiền
kéo
dài
và
thiếu
ăn,
suy
dinh
dưỡng.
c/
Căng
thẳn
thần
kinh
(Stress),
sợ
hải,
lo
âu,
buồn
phiền
kéo
dài
và
chế
độ
ăn
không
hợp
lý
gây
rối
loạn
trao
đổi
chất
của
cơ
thể.
d/
Chế
độ
ăn
không
hợp
lý
gây
rối
loạn
trao
đổi
chất
của
cơ
thể
nghiện
thuốc
lá,
nghiện
rượu,
nghiện
ma
tuý.
Câu
507:
Biện
pháp
cho
thụ
tinh
nhân
tạo
đạt
sinh
sản
cao
và
dễ
đạt
được
mục
đích
chọn
lọc
những
đặc
điểm
mong
muốn
ở
con
đực
giống?
a/
Sử
dụng
hoocmôn
hoặc
chất
kích
thích
tổng
hợp.
b/
Thụ
tinh
nhân
tạo
bên
trong
cơ
thể.
c/
Nuôi
cấy
phôi.
d/
Thụ
tinh
nhân
tạo
bên
ngoài
cơ
thể.
Câu
508:
Khi
nồng
độ
Prôgestêrôn
và
ơstrôgen
rtong
máu
tăng
cao
có
tác
dụng:
a/
Gây
ức
chế
ngược
lên
tuyến
yênvà
vùng
dưới
đồi
làm
tăng
tiết
GnRH,
FSH
và
LH.
b/
Ức
chế
ngược
lên
tuyến
yên
và
vùng
dưới
đồi
làm
giảm
tiết
GnRH,
FSH
và
LH.
c/
Kích
thích
tuyến
yênvà
vùng
dưới
đồi
làm
tăng
tiết
GnRH,
FSH
và
LH.
d/
Ức
chế
ngược
lên
tuyến
yên
và
vùng
dưới
đồi
làm
hai
bộ
phận
này
không
tiết
GnRH,
FSH
và
LH.
Câu
509:
Thụ
tinh
nhân
tạo
được
thực
hiện
theo
biện
pháp
nào?
a/
Sử
dụng
hoocmôn
hoặc
chất
kích
thích
tổng
hợp.
b/
Thay
đổi
yếu
tố
môi
trường.
c/
Nuôi
cấy
phôi.
d/
Thụ
tinh
nhân
tạo.
Câu
510:
GnRH
có
vai
trò:
a/
Kích
thích
phát
triển
nang
trứng.
b/
Kích
thích
tuyến
yên
tiết
hoocmôn.
c/
Kích
thích
nang
trứng
chín
và
rụng
trứng,
hình
thành
và
duy
trì
thể
vàng
hoạt
động.
d/
Kích
thích
dạ
con
phát
triển
chuẩn
bị
cho
hợp
tử
làm
tổ.
Câu
511:
Điều
hoà
ngược
âm
tính
diễn
ra
trong
quá
trình
trinh
sinh
trứng
khi:
a/
Nồng
độ
GnRH
giảm.
b.
Nồng
độ
FSH
và
LH
ccao.
c/
Nồng
độ
Prôgestêrôn
và
ơstrôgen
giảm.
d/
Nồng
độ
Prôgestêrôn
và
ơstrôgen
cao.
Câu
512:
Biện
pháp
nào
có
tính
phổ
bến
và
hiệu
quả
trong
việc
điều
khiển
tỷ
lệ
đực
cái?
a/
Phân
lập
các
loại
giao
tử
mang
nhiễm
sắc
thể
X
và
nhiễm
sắc
thể
Y
rồi
sau
đó
mới
cho
thụ
tinh.
b/
Dùng
các
nhân
tố
môi
trường
ngoài
tác
động.
c/
Dùng
các
nhân
tố
môi
trường
trong
tác
động.
d/
Thay
đổi
cặp
nhiễm
sắc
thể
gới
tính
ở
hợp
tử.
Câu
513:
Những
biện
pháp
nào
thúc
đẩy
trứng
chín
nhanh
và
rụng
hàng
loạt?
a/
Sử
dụng
hoocmôn
hoặc
chất
kích
thích
tổng
hợp,
thay
đổi
yếu
tố
môi
trường.
b/
Nuôi
cấy
phôi,
thụ
tinh
nhân
tạo.
c/
Nuôi
cấy
phôi,
thay
đổi
các
yếu
tố
môi
trường.
d/
Nuôi
cấy
phôi,
sử
dụng
hoocmôn
hoặc
chất
kích
thích
tổng
hợp.
Câu
514:
Tỷ
lệ
đực
cái
ở
động
vật
bậc
cao
xấp
xỉ
tỷ
lệ
1:1
phụ
thuộc
chủ
yếu
vào
yếu
tố
nào?
a/
Cơ
chế
xác
định
giới
tính.
b/
Ảnh
hưởng
của
môi
trường
trong
cơ
thể.
c/
Ảnh
hưởng
của
môi
trường
ngoài
cơ
thể.
d/
Ảnh
hưởng
của
tập
tính
giao
phối.
Câu
515:
Tại
sao
cấm
xác
định
giới
tính
ở
thai
nhi
người?
a/
Vì
sợ
ảnh
hưởng
đến
tâm
lí
của
người
mẹ.
b/
Vì
tâm
lí
của
người
thân
muốn
biết
trước
con
trai
hay
con
gái.
c/
Vì
sợ
ảnh
hưởng
đến
sự
phát
triển
của
thai
nhi.
d/
Vì
định
kiến
trọng
nam
khinh
nữ,
dẫn
đến
hành
vi
làm
thay
đổi
tỷ
lệ
trai
và
gái.
Câu
516:
Cơ
sở
khoa
học
của
uống
thuốc
tránh
thai
là:
a/
Làm
tăng
nồng
độ
Prôgestêrôn
và
ơstrôgen
trong
máu
gây
ức
chế
ngược
lên
tuyến
yên
và
vùng
dưới
đồi
làm
giảm
tiết
GnRH,
FSH
và
LH
nên
trứng
không
chín
và
không
rụng.
b/
Làm
tăng
nồng
độ
Prôgestêrôn
và
ơstrôgen
trong
máu
gây
ức
chế
ngược
lên
tuyến
yên
và
vùng
dưới
đồi
làm
giảm
tiết
GnRH,
FSH
và
LH
nên
trứng
không
chín
và
không
rụng.
c/
Làm
tăng
nồng
độ
Prôgestêrôn
và
ơstrôgen
trong
máu
gây
ức
chế
ngược
lên
tuyến
yên
và
vùng
dưới
đồi
làm
tăng
tiết
GnRH,
FSH
và
LH
nên
trứng
không
chín
và
không
rụng.
c/
Làm
giảm
nồng
độ
Prôgestêrôn
và
ơstrôgen
trong
máu
gây
ức
chế
ngược
lên
tuyến
yên
và
vùng
dưới
đồi
làm
tăng
tiết
GnRH,
FSH
và
LH
nên
trứng
không
chín
và
không
rụng.
d/
Làm
giảm
nồng
độ
Prôgestêrôn
và
ơstrôgen
trong
máu
gây
ức
chế
ngược
lên
tuyến
yên
và
vùng
dưới
đồi
làm
giảm
tiết
GnRH,
FSH
và
LH
nên
trứng
không
chín
và
không
rụng.
Câu
517:
Thụ
tinh
nhân
tạo
được
sử
dụng
trong
các
biện
pháp
nào?
a/
Nuôi
cáy
phôi,
thay
đổi
các
yếu
tố
môi
trường.
b/
Thụ
tinh
nhân
tạo,
nuôi
cấy
phôi,
sử
dụng
hoocmôn
hoặc
chất
kích
thích
tổng
hợp.
c/
Sử
dụng
hoocmôn
hoặc
chất
kích
tổng
hợp,
thay
đổi
các
yếu
tố
môi
trường.
d/
Thay
đổi
các
yếu
tố
môi
trường,
nuôi
cấy
phôi,
thụ
tinh
nhân
tạo.
Câu
518:
Biện
pháp
nào
làm
tăng
hiệu
quả
thụ
tinh
nhất?
a/
Thay
đổi
các
yếu
tố
môi
trường.
b/
Thụ
tinh
nhân
tạo.
c/
Nuôi
cấy
phôi.
d/
Sử
dụng
hoocmôn
hoặc
chất
kích
tổng
hợp.
Câu
519:
Điều
hoà
ngược
âm
tính
diễn
ra
trong
quá
trình
sinh
tinh
trùng
khi:
a/
Nồng
độ
GnRH
cao.
b/
Nồng
độ
testôstêron
cao.
c/
Nồng
độ
testôstêron
giảm.
d/
Nồng
độ
FSH
và
LH
giảm.
Câu
520:
Ý
nào
khong
đúng
với
sinh
đẻ
có
kế
hoạch?
a/
Điều
chỉnh
khoảng
cách
sinh
con.
b/
Điều
chĩnh
sinh
con
trai
hay
con
gái.
c/
Điều
chỉnh
thời
điểm
sinh
con.
d/
Điều
chỉnh
về
số
con.
Câu
521:
Ý
nào
dưới
đây
không
đúng
với
vai
trò
thoát
hơi
nước
ở
lá?
a/
Tạo
ra
một
sức
hút
nước
của
rể.
b/
Làm
giảm
nhiệt
độ
của
bề
mặt
lá.
c/
Làm
cho
khí
khổng
mở
và
khí
CO
2
sẽ
đi
từ
không
khí
vào
lá
cung
cấp
cho
quá
trình
quang
hợp.
d.
Làm
cho
khí
khổng
mở
và
khí
O
2
sẽ
thoát
ra
không
khí.
Câu
522:
Hô
hấp
sáng
là
quá
trình
hô
hấp:
a/
Làm
tăng
sản
phẩm
quang
hợp.
b/
Xảy
ra
trong
bóng
tối.
c/
Tạo
ATP.
d/
Xảy
ra
ngoài
ánh
sáng.
Cương
IV
SINH
SẢN
SINH
SẢN
Ở
THỰC
VẬT.
Câu
440:
d/
Tế
bào
mẹ
giảm
phân
cho
4
tiểu
bào
tử
à
Mỗi
tiểu
bào
tử
nguyên
phân
1
lần
cho
1
hạt
phấn
chứa
1
tế
bào
sinh
sản
và
1
tế
bào
ống
phấnà
Tế
bào
sinh
sản
nguyên
phân
một
lần
tạo
2
giao
tử
đực.
Câu
441:
b/
Rêu,
quyết.
Câu
442d/
Chiết
cành.
Câu
443b/
Tạo
ra
cây
con
giống
cây
mẹ,
không
có
sự
kết
hợp
giữa
giao
tử
đực
và
cái.
Câu
444:
d/
Rút
ngắn
thời
gian
sinh
trưởng,
sớm
thu
hoạch
và
biết
trước
đặc
tính
của
quả.
Câu
445:
c/
Thân
rễ.
Câu
446:
a/
Tạo
ra
thế
hệ
mới
từ
bào
tử
được
phát
sinh
ở
những
thực
vật
có
xen
kẽ
thế
hệ
thể
bào
tử
và
giao
tử
thể.
Câu
447:
d/
Mang
bộ
nhiễm
sắc
thể
lưỡng
bội
và
hình
thành
cây
lưỡng
bội.
Câu
448:
c/
Duy
trì
ổn
định
những
tính
trạng
tốt
về
mặt
di
truyền.
Câu
449:
b/
Sự
kết
hợp
ngẫu
nhiên
giữa
hai
giao
tử
đực
và
giao
tử
cái
tạo
nên
hợp
tử
phát
triển
thành
cơ
thể
mới.
Câu
450:
b/
Để
tập
trung
nước
nuôi
các
cành
ghép.
Câu
451:
d/
Dễ
tạo
ra
nhiều
biến
dị
di
truyền
tạo
nguồn
nguyên
liệu
cho
chọn
giống.
Câu
452:
c/
Tạo
được
nhiều
cá
thể
của
một
thế
hệ,
được
phát
tán
chỉ
nhờ
gió,
đảm
bảo
mở
rộng
vùng
phân
bố
của
loài.
Câu
453:
c/
Duy
trì
ổn
định
những
tính
trạng
tốt
về
mặt
di
truyền.
Câu
454:
d/
Dễ
tạo
ra
nhiều
biến
dị
di
truyền
cung
cấp
cho
chọn
giống.
Câu
455:
a/
Tạo
ra
cây
mới
từ
một
phần
của
cơ
quan
sinh
dưỡng
ở
cây.
Câu
456:
b/
Sự
kết
nhân
của
hai
giao
tử
đực
và
cái
(trứng)
trong
túi
phôi
tạo
thành
hợp
tử.
Câu
457a/
1
lần
giảm
phân,
2
lần
nguyên
phân.
Câu
458:
c/
Tế
bào
mẹ
mang
2n;
đại
bào
tử,
tế
bào
đối
cực,
tế
bào
kèm,
tế
bào
trứng,
nhân
cực
đều
mang
n.
Câu
459d/
Tế
bào
mẹ
của
noãn
giảm
phân
cho
4
đại
bào
tử
à
1
đại
bào
tử
sống
sót
nguyên
phân
cho
túi
phôi
chứa
3
tế
bào
đối
cực,
3
tế
bào
kèm,
1
tế
bào
trứng,
2
nhân
cực.
Câu
460c/
1
lần
giảm
phân,
3
lần
nguyên
phân.
Câu
461:
b/
Sự
thụ
phấn
của
hạt
phấn
với
nhuỵ
của
cùng
một
hoa
hay
khác
hoa
cùng
một
cây.
Câu
462b/
Quả
không
hạt
đều
là
quả
đơn
tính.
Câu
463:
b/
Sự
kết
hợp
của
hai
nhân
giao
tử
đực
với
nhân
của
trứng
và
nhân
cực
trong
túi
phôi
tạo
thành
hợp
tử
và
nhân
nội
nhũ.
Câu
464c/
Sự
thụ
phấn
của
hạt
phấn
cây
này
với
nhuỵ
của
cây
khác
cùng
loài.
Câu
465:
d/
Mọi
hạt
của
thực
vật
có
hoa
đều
có
nội
nhũ.
Câu
466:
c/
Sự
kết
hợp
của
hai
bộ
nhiễm
sắc
thể
đơn
bội
của
giao
tử
đực
và
cái
(trứng)
trong
túi
phôi
tạo
thành
hợp
tử
có
bộ
nhiễm
sắc
thể
lưỡng
bội.
Câu
467a/
Tế
bào
mẹ
2n;
các
tiểu
bào
tử,
tế
bào
sinh
sản,
tế
bào
ống
phấn,
các
giao
tử
đều
mang
n.
Câu
468:
d/
Nhân
của
giao
tử
n,
của
nhân
cực
2n,
của
trứng
là
n,
của
hợp
tử
2n,
của
nôi
nhũ
3n.
Câu
469:
d/
Sự
rơi
hạt
phấn
vào
núm
nhuỵ
và
nảy
mầm.
SINH
SẢN
Ở
ĐỘNG
VẬT
Câu
470:
d/
Có
khả
năng
thích
nghi
cao
với
sự
thay
đổi
của
điều
kiện
môi
trường.
Câu
471:
d/
Thụ
tinh
ngoài
làm
tăng
hiệu
quả
thụ
tinh.
Câu
472:
c/
Một
cá
thể
sinh
ra
một
hay
nhiều
cá
thể
giống
mình,
không
có
sự
kết
hợp
giữa
tinh
trùng
và
trứng.
Câu
473:
c/
Trực
phân
và
nguyên
phân.
Câu
474:
a/
Phân
mảng,
nảy
chồi.
Câu
475:
b/
Sự
kết
hợp
ngẫu
nhiên
của
hai
giao
tử
đực
và
cái
tạo
nên
hợp
tử
phát
triển
thành
cơ
thể
mới.
Câu
476:
b/
Chuyển
nhân
của
tế
bào
xô
ma
(2n)
vào
một
tế
bào
trứng
đã
lấy
mất
nhân,
rồi
kích
thích
tế
bào
trứng
phát
triển
thành
phôi
rồi
phát
triển
thành
cơ
thể
mới.
Câu
477:
c/
Tạo
ra
các
thế
hệ
con
cháu
đồng
nhất
về
mặt
di
truyền,
nên
thích
ứng
kém
trước
điều
kiện
môi
trường
thay
đổi.
Câu
478:
a/
Từ
vô
tính
đến
hữu
tính,
từ
thụ
tinh
ngoài
đến
thụ
tinh
trong,
từ
đẻ
trứng
đến
đẻ
con.
Câu
479b/
Duy
trì
ổn
định
những
tính
trạng
tốt
về
mặt
di
truyền.
Câu
480:
d/
Phân
đôi.
Câu
481:
c/
Trinh
sinh.
Câu
482:
d/
Sự
klết
hợp
hai
bộ
nhiễm
sắc
thể
đơn
bội
(n)
của
hai
giao
tử
đực
và
cái
tạp
thànhbộ
nhiễm
sắc
thể
lưỡng
bộ
(2n)
ở
hợp
tử.
Câu
483:
b/
Các
động
vật
lưỡng
tính
chỉ
có
hình
thức
tự
thụ
tinh.
Câu
484:
c/
Trinh
sinh.
Câu
485:
b/
Bào
tử
phát
triển
thành
cơ
thể
mới.
Câu
486:
b/
Động
vật
đơn
tính
hay
lưỡng
tính
chỉ
có
hình
thức
sinh
sản
hữu
tính.
Câu
487:
c/
Phân
đôi.
Câu
488:
b/
LH,
FSH
Câu
489:
b/
Kích
thích
tế
bào
kẽ
sản
sinh
ra
testôstêrôn
Câu
590:
d/
Hệ
nội
tiết.
Câu
591:
a/
Ức
chế
tuyến
yên
sản
xuất
FSH.
Câu
592:
c/
Inhibin.
Câu
593:
b/
Duy
trì
ổn
định
những
tính
trạng
tốt
về
mặt
di
truyền.
Câu
594:
a/
Kích
thích
ống
sinh
tinh
sản
sinh
ra
tinh
trùng.
Câu
595:
b/
Kích
thích
nang
trứng
chín
và
rụng
trứng,
hình
thành
và
duy
trì
thể
vàng
hoạt
động.
Câu
596:
a/
Thế
hệ
sau
có
sự
tổ
hợp
vật
chất
di
truyền
có
nguồn
gốc
khác
nhau
tạo
ra
sự
đa
dạng
về
mặt
di
truyền,
làm
xuất
hiện
nhiều
biến
dị
tổ
hợp
và
có
khả
năng
thích
nghi
với
sự
thay
đổi
của
môi
trường.
Câu
597:a/
Prôgestêron
vad
Ơstrôgen.
Câu
598:
a/
Kích
thích
phát
triển
nang
trứng.
Câu
599:
d/
Cho
hiệu
suất
thụ
tinh
cao.
Câu
500:
a/
Ức
chế
ngược
lên
tuyến
yên
và
vùng
dưới
đồi
làm
giảm
tiết
GnRH,
FSH
và
LH.
Câu
501:
c/
Kích
thích
tuyến
yên
sản
sinh
LH
và
FSH.
Câu
502:
c/
Kích
thích
phát
triển
ống
sinh
tinh
và
sản
sinh
tinh
trùng.
Câu
503:
c/
Testôstêron.
Câu
504:
c/
Kích
thích
dạ
con
phát
triển
chuẩn
bị
cho
hợp
tử
làm
tổ.
Câu
505:
a/
Căng
thẳn
thần
kinh
(Stress),
sợ
hải,
lo
âu,
buồn
phiền
kéo
dài
và
nghiện
thuốc
lá,
nghiện
rượu,
nghiện
ma
tuý.
Câu
506:
b/
Thụ
tinh
nhân
tạo
bên
trong
cơ
thể.
Câu
507:
b/
Ức
chế
ngược
lên
tuyến
yên
và
vùng
dưới
đồi
làm
giảm
tiết
GnRH,
FSH
và
LH.
Câu
508:
c/
Nuôi
cấy
phôi.
Câu
509:
b/
Kích
thích
tuyến
yên
tiết
hoocmôn.
Câu
510:
d/
Nồng
độ
Prôgestêrôn
và
ơstrôgen
cao.
Câu
511:
a/
Phân
lập
các
loại
giao
tử
mang
nhiễm
sắc
thể
X
và
nhiễm
sắc
thể
Y
rồi
sau
đó
mới
cho
thụ
tinh.
Câu
512:
d/
Nuôi
cấy
phôi,
sử
dụng
hoocmôn
hoặc
chất
kích
thích
tổng
hợp.
Câu
513:
a/
Cơ
chế
xác
định
giới
tính.
Câu
514:
d/
Vì
định
kiến
trọng
nam
khinh
nữ,
dẫn
đến
hành
vi
làm
thay
đổi
tỷ
lệ
trai
và
gái.
Câu
515:
a/
Làm
tăng
nồng
độ
Prôgestêrôn
và
ơstrôgen
trong
máu
gây
ức
chế
ngược
lên
tuyến
yên
và
vùng
dưới
đồi
làm
giảm
tiết
GnRH,
FSH
và
LH
nên
trứng
không
chín
và
không
rụng.
Câu
516:
b/
Thụ
tinh
nhân
tạo,
nuôi
cấy
phôi,
sử
dụng
hoocmôn
hoặc
chất
kích
thích
tổng
hợp.
Câu
517:
b/
Thụ
tinh
nhân
tạo.
Câu
518:
b/
Nồng
độ
testôstêron
cao.
Câu
519:
b/
Điều
chĩnh
sinh
con
trai
hay
con
gái.
Câu
520:
d.
Làm
cho
khí
khổng
mở
và
khí
O
2
sẽ
thoát
ra
không
khí.
Câu
521:
d/
Xảy
ra
ngoài
ánh
sáng.
Câu1:
Trong
mắt,
tế
bào
que
có
khả
năng
hng
phấn
cao
hơn
tế
bào
hình
nón
là
do
A
có
khả
năng
hng
phấn
với
ánh
sáng
yếu.
B
khả
năng
hng
phấn
ngang
nhau.
C
có
khả
năng
hng
phấn
với
ánh
sáng
mạnh.
D
không
có
khả
năng
hng
phấn.
Câu2:
Yếu
tố
có
vai
trò
quyết
định
ở
giai
đoạn
nảy
mầm
của
hạt,
chồi
lá
A
phân
bón.
B
ánh
sáng.
C
nớc.
D
nhiệt
độ.
Câu3:
Hình
thức
sinh
sản
của
cây
rêu
là
sinh
sản
A
sinh
dỡng.
B
bào
tử.
C
giản
đơn.
D
hữu
tính.
Câu4:
Sáo,
vẹt
nói
đợc
tiếng
ngời.
Đây
thuộc
loại
tập
tính
A
bản
năng.
B
bẩm
sinh.
C
học
đợc.
D
vừa
là
bản
năng
vừa
là
học
đợc.
Câu5:
Loại
mô
phân
sinh
chỉ
có
ở
cây
một
lá
mầm
là
mô
phân
sinh
A
đỉnh
thân.
B
bên.
C
đỉnh
rễ.
D
lóng.
Câu6:
Trong
các
rạp
xiếc,
ngời
ta
đã
huấn
luyện
các
động
vật
làm
các
trò
diễn
xiếc
thuần
thục
và
tuân
thủ
những
hiệu
lệnh
của
ngời
dạy
thú
là
ứng
dụng
của
việc
biến
đổi
A
tập
tính
bẩm
sinh
thành
tập
tính
thứ
sinh.
B
tập
tính
thứ
sinh.
C
tập
tính
bẩm
sinh.
D
các
điều
kiện
hình
thành
phản
xạ.
Câu7:
Khi
tế
bào
thần
kinh
bị
kích
thích,
điện
thế
nghỉ
biến
đổi
thành
điện
thế
hoạt
động
gồm
các
giai
đoạn
tuần
tự
A
mất
phân
cực
-
đảo
cực
–
tái
phân
cực.
B
đảo
cực
–
tái
phân
cực
–
mất
phân
cực.
C
tái
phân
cực
–
đảo
cực
–
mất
phân
cực.
D
mất
phân
cực
–
tái
phân
cực
-
đảo
cực.
Câu8:
Thụ
tinh
là
quá
trình
A
hợp
nhất
hai
giao
tử
đơn
bội
đực
và
cái.
B
hợp
nhất
con
đực
và
con
cái.
C
hình
thành
giao
tử
đực
và
cái
D
giao
hợp
con
đực
và
con
cái.
Câu9:
ở
động
vật,
hoocmôn
sinh
trởng
đợc
tiết
ra
từ
A
tuyến
yên.
B
tuyến
giáp.
C
tinh
hoàn.
D
buồng
trứng.
Câu10:
Một
con
chim
sẻ
non
mới
nở
đợc
nuôi
cách
li
với
chim
bố
mẹ
và
trong
giai
đoạn
nhạy
cảm
(từ
ngày
thứ
10
đến
ngày
thứ
50
sau
khi
nở)
đợc
nghe
tiếng
chim
hót
của
1
loài
chim
sẻ
khác.
Con
chim
này
khi
trởng
thành
sẽ
A
không
hề
biết
hót.
B
vẫn
hót
giọng
hót
của
loài
mình.
C
hót
tiếng
hót
chẳng
giống
loài
nào.
D
hót
tiếng
hót
của
loài
chim
mà
nó
nghe
đợc
trong
giai
đoạn
nhạy
cảm.
Câu11:
Hng
phấn
là
khi
tế
bào
bị
kích
thích
A
nó
sẽ
tiếp
nhận.
B
tiếp
nhận
và
trả
lời
kích
thích.
C
nó
trả
lời
kích
thích.
D
sẽ
biến
đổi,
lí,
hoá,
sinh
ở
bên
trong.
Câu12:
Sinh
sản
vô
tính
là
hình
thức
sinh
sản
A
bằng
giao
tử
cái.
B
chỉ
cần
một
cá
thể
bố
hoặc
mẹ.
C
có
sự
hợp
nhất
giữa
giao
tử
đực
và
cái.
D
không
có
sự
hợp
nhất
giữa
giao
tử
đực
và
cái.
Câu13:
Trong
cơ
chế
hình
thành
điện
thế
hoạt
động
ở
giai
đoạn
mất
phân
cực
A
chênh
lệch
điện
thế
đạt
cực
đại.
B
cả
trong
và
ngoài
màng
tích
điện
dơng.
C
chênh
lệch
điện
thế
giảm
nhanh
tới
0.
D
cả
trong
và
ngoài
màng
tích
điện
âm.
Câu14:
Trong
sản
xuất
nông
nghiệp,
khi
sử
dụng
các
chất
điều
hòa
sinh
trởng
cần
chú
ý
nguyên
tắc
quan
trọng
nhất
là
A
nồng
độ
sử
dụng
tối
thích
của
chất
điều
hoà
sinh
vật.
B
thỏa
mãn
nhu
cầu
về
nớc,
phân
bón
và
khí
hậu.
C
tính
đối
kháng
hỗ
trợ
giữa
các
phitôcrôm.
D
các
điều
kiện
sinh
thái
liên
quan
đến
cây
trồng.
Câu15:
Thực
vật
một
lá
mầm
sống
lâu
năm
và
ra
hoa
nhiều
lần
là
A
tre.
B
lúa.
C
dừa.
D
cỏ.
Câu16:
Kết
quả
sinh
trởng
sơ
cấp
là
A
tạo
lóng
do
hoạt
động
của
mô
phân
sinh
lóng.
B
tạo
libe
thứ
cấp,
gỗ
dác,
gỗ
lõi.
C
làm
cho
thân
,
rễ
cây
dài
ra
do
hoạt
động
của
mô
phân
sinh
đỉnh.
D
tạo
biểu
bì,
tầng
sinh
mạch,
gỗ
sơ
cấp,
libe
sơ
cấp.
Câu17:
Thực
vật
hai
lá
mầm
có
các
mô
phân
sinh
A
lóng
và
bên.
B
đỉnh
và
lóng.
C
đỉnh
và
bên.
D
đỉnh
thân
và
rễ.
Câu18:
Trong
cơ
chế
hình
thành
điện
thế
hoạt
động,
ở
giai
đoạn
mất
phân
cực
và
đảo
cực
ion
A
Na
đi
qua
màng
tế
bào
vào
trong
tế
bào.
B
K
đi
qua
màng
tế
bào
vào
trong
tế
bào.
C
K
đi
qua
màng
tế
bào
ra
ngoài
tế
bào.
D
Na
đi
qua
màng
tế
bào
ra
ngoài
tế
bào.
Câu19:
Yếu
tố
bên
ngoài
có
tác
dụng
là
nguồn
cung
cấp
nguyên
liệu
cho
cho
cấu
trúc
tế
bào
và
các
quá
trình
sinh
lý
diễn
ra
trong
cây
là
A
nhiệt
độ.
B
nớc.
C
phân
bón.
D
ánh
sáng.
Câu20:
Cơ
sở
khoa
học
của
việc
huấn
luyện
các
động
vật
đó
là
kết
quả
của
quá
trình
thành
lập
A
phản
xạ
không
điều
kiện.
B
cung
phản
xạ.
C
các
phản
xạ
có
điều
kiện.
D
các
tập
tính.
Câu21:
Điều
nào
sau
đây
không
liên
quan
đến
nồng
độ
hoocmôn
nhau
thai
HCG
?
A
thể
vàng
hoạt
động
B
nồng
độ
prôgestêrôn
cao
C
nồng
độ
LH
cao
D
phát
triển
của
phôi
Câu22:
Giberelin
có
chức
năngchính
là
A
đóng
mở
lỗ
khí.
B
kéo
dài
thân
ở
cây
gỗ.
C
ức
chế
phân
chia
tế
bào.
D
sinh
trởng
chồi
bên.
Câu23:
Những
sinh
vật
nào
sau
đây
phát
triển
qua
biến
thái
hoàn
toàn?
A
Bọ
xít,
ong,
châu
chấu,
trâu.
B
Cá
chép,
khỉ,
chó,
thỏ.
C
Bọ
ngựa,
cào
cào.
D
Cánh
cam,
bọ
rùa.
Câu24:
Nếu
thiếu
Iốt
trong
thức
ăn
thờng
dẫn
đến
thiếu
hoocmôn
A
tiroxin.
B
testosteron
.
C
ostrogen.
D
ecđisơn.
Câu25:
Điện
thế
hoạt
động
lan
truyền
qua
xináp
chỉ
theo
một
chiều
từ
màng
trớc
sang
màng
sau
vì
A
màng
trớc
không
có
thụ
thể
tiếp
nhận
chất
trung
gian
hoá
học.
B
phía
màng
sau
không
có
chất
trung
gian
hoá
học
và
màng
trớc
không
có
thụ
thể
tiếp
nhận
chất
này.
C
phía
màng
sau
không
có
chất
trung
gian
hoá
học.
D
phía
màng
sau
có
màng
miêlin
ngăn
cản
và
màng
trớc
không
có
thụ
thể
tiếp
nhận
chất
này.
Câu26:
Kích
tế
bào
kẽ
(tế
bào
Lêiđich)
sản
xuất
ra
testostêrôn
là
hoocmôn
A
FSH
B
ICSH
C
LH.
D
GnRH.
Câu27:
Hình
thức
sinh
sản
lỡng
tính
thờng
gặp
A
giun
đất.
B
chân
khớp.
C
chân
đốt.
D
sâu
bọ.
Câu28:
Kết
luận
không
đúng
về
chức
năng
của
Xitôkinin
A
Thúc
đẩy
sự
tạo
chồi
bên
B
Kích
thích
sự
phân
chia
tế
bào
chồi
(mô
phân
sinh)
C
Thúc
đẩy
sự
nảy
mầm
và
sự
ra
hoa.
D
Thúc
đẩy
sự
phát
triển
của
quả.
Câu29:
Tốc
độ
lan
truyền
điện
thế
hoạt
động
trên
sợi
thần
kinh
có
màng
mielin
so
với
sợi
thần
kinh
không
có
màng
mielin
A
chậm
hơn.
B
bằng
một
nửa.
C
nh
nhau.
D
nhanh
hơn.
Câu30:
Hình
thức
sinh
sản
bằng
nảy
chồi
gặp
ở
nhóm
động
vật
A
ruột
khoang,
giun
dẹp.
B
bọt
biển,
ruột
khoang.
C
nguyên
sinh.
D
bọt
biển,
giun
dẹp.
Câu31:
ở
động
vật,
phát
triển
qua
biến
thái
hoàn
toàn
và
qua
biến
thái
không
hoàn
toàn
giống
nhau
ở
điểm
A
con
non
giống
con
trởng
thành.
B
con
non
khác
con
trởng
thành.
C
đều
phải
qua
giai
đoạn
lột
xác.
D
đều
không
qua
giai
đoạn
lột
xác.
Câu32:
Kích
thích
phát
triển
ống
sinh
tinh
và
sản
sinh
tinh
trùng
là
hoocmôn
A
ICSH
B
LH.
C
testostêrôn.
D
GnRH.
Câu33:
Cơ
sở
sinh
học
của
tập
tính
là
A
cung
phản
xạ.
B
trung
ơng
thần
kinh.
C
hệ
thần
kinh.
D
phản
xạ.
Câu34:
ở
giai
đoạn
trẻ
em
hoocmôn
sinh
trởng
tiết
ra
quá
ít
sẽ
dẫn
đến
A
não
ít
nếp
nhăn,
trí
tuệ
thấp.
B
trở
thành
ngời
bé
nhỏ.
C
trở
thành
ngời
khổng
lồ.
D
mất
bản
năng
sinh
dục.
Câu35:
Đ
iều
không
đúng
về
ý
nghĩa
của
hiểu
biết
về
quang
chu
kỳ
trong
sản
xuất
nông
nghiệp
là
ứng
dụng
A
lai
giống.
B
bố
trí
thời
vụ.
C
kích
thích
hoa
và
quả
có
kích
thớc
lớn
D
khi
nhập
nội.
Câu36:
Điều
nào
dới
đây
không
đúng
với
sự
vận
chuyển
của
auxin
?
A
vận
chuyển
trong
các
tế
bào
nhu
mô
cạnh
bó
mạch
B
không
vận
chuyển
theo
mạch
rây
và
mạch
gỗ
C
vận
chuyển
không
cần
năng
lợng
D
vận
chuyển
chậm
Câu37:
Tính
thấm
của
màng
nơron
ở
nơi
bị
kích
thích
thay
đổi
là
do
A
lực
hút
tĩnh
điện
giữa
các
ion
trái
dấu.
B
màng
của
nơron
bị
kích
thích
với
cờng
độ
đạt
tới
ngỡng.
C
xuất
hiện
điện
thế
màng.
D
kênh
Na
+
bị
đóng
lại,
kênh
K
+
mở
ra.
Câu38:
Thời
gian
sáng
trong
quang
chu
kỳ
có
vai
trò
A
tăng
chất
lợng
hoa.
B
kích
thích
ra
hoa.
C
cảm
ứng
ra
hoa.
D
tăng
số
lợng,
kích
thớc
hoa.
Câu39:
Thụ
tinh
chéo
tiến
hoá
hơn
tự
thụ
tinh
vì:
A
tự
thụ
tinh
diễn
ra
đơn
giản,
còn
thụ
tinh
chéo
diễn
ra
phức
tạp.
B
tự
thụ
tinh
chỉ
có
cá
thể
gốc,
còn
thụ
tinh
chéo
có
sự
tham
gia
của
giới
đực
và
giới
cái.
C
ở
thụ
tinh
chéo,
cá
thể
con
nhận
đợc
vật
chất
di
truyền
từ
2
nguồn
bố
mẹ
khác
nhau,
còn
tự
thụ
tinh
chỉ
nhận
đợc
vật
chất
di
truyền
từ
một
nguồn.
D
tự
thụ
tinh
diễn
ra
trong
môi
trờng
nớc,
còn
thụ
tinh
chéo
không
cần
nớc.
Câu40:
Hạt
đỗ
thuộc
loại
A
hạt
không
nội
nhũ.
B
quả
giả.
C
hạt
nội
nhũ.
D
quả
đơn
tính.
Câu41:
Phát
triển
qua
biến
thái
không
hoàn
toàn
khác
phát
triển
qua
biến
thái
hoàn
toàn
ở
chỗ
A
con
non
khác
con
trởng
thành.
B
không
qua
giai
đoạn
lột
xác.
C
con
non
gần
giống
con
trởng
thành.
D
phải
trải
qua
giai
đoạn
lột
xác.
Câu42:
Tập
tính
động
vật
là
A
sự
tiếp
nhận
và
trả
lời
các
kích
thích
của
môi
trờng.
B
tất
cả
những
hoạt
động
giúp
chúng
thích
nghi
với
môi
trờng
sống
để
tồn
tại.
C
sự
phản
ứng
lại
các
kích
thích
của
môi
trờng.
D
những
hoạt
động
cơ
bản
của
động
vật
khi
sinh
ra
đã
có.
Câu43:
Hình
thức
sinh
sản
phân
mảnh
thấy
ở
nhóm
động
vật
A
bọt
biển,
ruột
khoang.
B
ruột
khoang,
giun
dẹp.
C
bọt
biển,
giun
dẹp.
D
nguyên
sinh.
Câu44:
Trong
sinh
trởng
và
phát
triển
ở
động
vật
thiếu
coban,
gia
xúc
sẽ
mắc
bệnh
thiếu
máu
ác
tính,
dẫn
tới
giảm
sinh
trởng.
Hiện
tợng
trên
là
ảnh
hởng
của
nhân
tố
A
thức
ăn.
B
độ
ẩm.
C
ánh
sáng
D
nhiệt
độ.
Câu45:
Trong
cơ
chế
điều
hoà
sinh
sản
tinh
trùng,
testosteron
tiết
ra
từ
tuyến
A
ống
sinh
tinh.
B
tuyến
yên.
C
vùng
dới
đồi.
D
tế
bào
kẽ
trong
tinh
hoàn.
Câu46:
Những
sinh
vật
nào
sau
đây
phát
triển
không
qua
biến
thái?
A
Cá
chép,
khỉ,
chó,
thỏ.
B
Bọ
xít,
ong,
châu
chấu,
trâu.
C
Cánh
cam,
bọ
rùa.
D
Bọ
ngựa,
cào
cào.
Câu47:
Trong
cơ
chế
hình
thành
điện
thế
hoạt
động,
ở
giai
đoạn
tái
phân
cực
cổng
A
K
+
mở,
Na
+
đóng.
B
K
+
và
Na
+
cùng
mở.
C
K
+
và
Na
+
cùng
đóng.
D
K
+
đóng,
Na
+
mở.
Câu48:
Hiện
tợng
công
đực
nhảy
múa
khoe
bộ
lông
sặc
sỡ
thuộc
loại
tập
tính
A
lãnh
thổ.
B
ve
vãn.
C
thứ
bậc.
D
vị
tha.
Câu49:
Phát
triển
không
qua
biến
thái
khác
phát
triển
qua
biến
thái
không
hoàn
toàn
ở
điểm
A
con
non
giống
con
trởng
thành.
B
con
non
khác
con
trởng
thành.
C
phải
qua
giai
đoạn
lột
xác.
D
không
phải
qua
giai
đoạn
lột
xác.
Câu50:
Trong
cơ
chế
hình
thành
điện
thế
hoạt
động,
ở
giai
đoạn
tái
phân
cực
ion
A
Na
đi
qua
màng
tế
bào
ra
ngoài
tế
bào.
B
Na
đi
qua
màng
tế
bào
vào
trong
tế
bào.
C
K
đi
qua
màng
tế
bào
vào
trong
tế
bào.
D
K
đi
qua
màng
tế
bào
ra
ngoài
tế
bào.
Câu51:
Trong
cơ
chế
lan
truyền
điện
thế
hoạt
động
qua
xináp
có
sự
tham
gia
của
ion
A
K.
B
Mg.
C
Na.
D
Ca.
Câu52:
Loại
mô
phân
sinh
chỉ
có
ở
cây
hai
lá
mầm
là
mô
phân
sinh
A
đỉnh
rễ.
B
đỉnh
thân.
C
bên.
D
lóng.
Câu53:
Hng
tính
là
khả
năng
A
phản
ứng
với
môi
trờng.
B
trả
lời
kích
thích
của
tế
bào.
C
tiếp
nhận
và
trả
lời
kích
thích
của
tế
bào.
D
tiếp
nhận
kích
thích
của
tế
bào.
Câu54:
Xuân
hoá
là
mối
phụ
thuộc
của
sự
ra
hoa
vào
A
chu
kỳ
quang.
B
độ
dài
ngày.
C
nhiệt
độ.
D
tuổi
cây.
Câu55:
Trong
tổ
ong,
cá
thể
đơn
bội
là
A
ong
thợ.
B
ong
cái.
C
ong
chúa.
D
ong
đực.
Câu56:
Hệ
thần
kinh
và
các
yếu
tố
môi
trờng
ảnh
hởng
đến
sự
sản
sinh
tinh
trùng
và
trứng
thông
qua
hệ
A
nội
tiết.
B
sinh
dục.
C
thần
kinh.
D
tuần
hoàn.
Câu57:
Những
sinh
vật
nào
sau
đây
phát
triển
qua
biến
thái
không
hoàn
toàn?
A
Cánh
cam,
bọ
rùa.
B
Bọ
ngựa,
cào
cào.
C
Cá
chép,
khỉ,
chó,
thỏ.
D
Cọ
xít,
ong,
châu
chấu,
trâu.
Câu58:
Khi
tế
bào
ở
trạng
thái
nghỉ
ngơi
A
cổng
K
+
đóng
và
Na
+
mở.
B
cổng
K
+
và
Na
+
cùng
đóng
.
C
cổng
K
+
mở,
Na
+
đóng.
D
cổng
K
+
và
Na
+
cùng
mở.
Câu59:
Loại
mô
phân
sinh
không
có
ở
cây
phợng
là
mô
phân
sinh
A
bên.
B
đỉnh
thân.
C
lóng.
D
đỉnh
rễ.
Câu60:
Điều
nào
dới
đây
là
không
quan
trọng
đối
với
chim
di
c
trong
việc
tìm
và
xác
định
đờng
bay
khi
di
c?
A
Nhạy
cảm
với
tia
hồng
ngoại.
B
Vị
trí
mặt
trăng
vào
ban
đêm.
C
Sử
dụng
các
vì
sao
nh
chiếc
la
bàn.
D
Vị
trí
mặt
trời
vào
ban
ngày.
Câu61:
Các
hoocmôn
ảnh
hởng
lên
sinh
trởng
và
phát
triển
ở
động
vật
không
xơng
sống
là
A
ecdisơn,
tiroxin,
hoocmôn
não.
B
juvenin,
tiroxin,
hoocmôn
não.
C
juvenin,
ecdisơn,
hoocmôn
não.
D
tiroxin,
juvenin,
ecdisơn.
Câu62:
Loại
mô
phân
sinh
không
có
ở
cây
lúa
là
mô
phân
sinh
A
bên.
B
lóng.
C
đỉnh
rễ.
D
đỉnh
thân.
Câu63:
ở
giai
đọan
trẻ
em,
nếu
tuyến
yên
sản
xuất
ra
quá
nhiều
hoocmôn
sinh
trởng
sê
dẫn
đến
A
sinh
trởng
phát
triển
bình
thờng.
B
trở
thành
ngời
khổng
lồ.
C
trở
thành
ngời
bé
nhỏ.
D
chậm
lớn
hoặc
ngừng
lớn.
Câu64:
Th
ực
vật
một
lá
mầm
có
các
mô
phân
sinh
A
đỉnh
thân
và
đỉnh
rễ.
B
đỉnh
và
lóng.
C
đỉnh
và
bên.
D
lóng
và
bên.
Câu65:
Bản
năng
của
động
vật
là
tập
hợp
các
phản
xạ
A
có
điều
kiện.
B
không
điều
kiện
đợc
phối
hợp
theo
trình
tự
xác
định.
C
không
điều
kiện.
D
không
điều
kiện
và
có
điều
kiện.
Câu66:
ở
sâu
bớm,
hoocmôn
ecdisơn
có
tác
dụng
A
ức
chế
biến
đổi
sâu
thành
nhộng
và
bớm.
B
gây
lột
xác
và
ức
chế
sâu
thành
nhộng
và
bớm.
C
gây
lột
xác
và
kích
thích
sâu
thành
nhộng
và
bớm.
D
kích
thích
thể
allata
tiết
ra
juvenin.
Câu67:
ở
thực
vật,
hoocmôn
ức
chế
sinh
trởng
chiều
dài
và
tăng
sinh
trởng
chiều
ngang
của
thân
là
A
auxin.
B
etylen.
C
axit
abxixic.
D
xytokinin.
Câu68:
Kích
thích
ống
sinh
tinh
sản
sinh
tinh
trùng
là
hoocmôn
A
FSH.
B
ICSH
C
LH.
D
GnRH.
Câu69:
Trẻ
em
chậm
lớn
hoặc
ngừng
lớn,
chịu
lạnh
kém,
não
ít
nếp
nhăn,
trí
tuệ
thấp
là
do
cơ
thể
không
có
đủ
hoocmôn
A
ostrogen.
B
testosteron.
C
sinh
trởng.
D
tiroxin.
Câu70:
Học
theo
kiểu
in
vết
ở
động
vật
A
chỉ
có
ở
giai
đoạn
trởng
thành.
B
chỉ
có
ở
chim.
C
có
cả
ở
giai
đoạn
còn
nhỏ
và
trởng
thành.
D
chỉ
xảy
ra
trong
một
giai
đoạn
rất
ngắn.
Câu71:
Để
dẫn
tới
sự
thay
đổi
điện
thế
màng
phân
tử
tín
hiệu
cần
bám
vào
A
thụ
thể
tyrozin-kinaza
B
thụ
thể
liên
kết
protein
G
C
thụ
thể
nội
bào
D
kênh
ion
mở
bằng
phân
tử
tín
hiệu
Câu72:
Chu
kỳ
quang
là
sự
ra
hoa
phụ
thuộc
vào
A
tuổi
của
cây.
B
độ
dài
ngày.
C
độ
dài
ngày
và
đêm.
D
độ
dài
đêm.
Câu73:
Trinh
sản
là
hình
thức
sinh
sản
A
không
cần
có
sự
tham
gia
của
giao
tử
đực.
B
sinh
ra
con
cái
không
có
khả
năng
sinh
sản.
C
xảy
ra
ở
động
vật
bậc
thấp.
D
chỉ
sinh
ra
những
cá
thể
mang
giới
tính
cái.
Câu74:
Trong
xináp,
túi
chứa
chất
trung
gian
hóa
học
nằm
ở
A
trên
màng
trớc
xináp.
B
khe
xináp.
C
trên
màng
sau
xináp.
D
chuỳ
xináp.
Câu75:
ở
nữ
giới,
progesteron
và
ostrogen
đợc
tiết
ra
từ
A
thể
vàng.
B
nang
trứng.
C
vùng
dới
đồi.
D
tuyến
yên.
Câu76:
Vào
thời
kì
dậy
thì
trẻ
em
có
những
thay
đổi
mạnh
về
thể
chất
và
sinh
lí
do
cơ
thể
tiết
ra
nhiều
hoocmôn
A
sinh
trởng.
B
tiroxin.
C
ostrogen
(nam)
và
testosteron
(nữ).
D
ostrogen
(nữ)
và
testosteron
(nam).
Câu77:
Hiện
tợng
không
thuộc
biến
thái
là
A
nòng
nọc
có
đuôi
còn
ếch
thì
không.
B
rắn
lột
bỏ
da.
C
bọ
ngựa
trởng
thành
khác
bọ
ngựa
còn
non
ở
một
số
chi
tiết.
D
châu
chấu
trởng
thành
có
kích
thớc
lớn
hơn
châu
chấu
còn
non.
Câu78:
Trong
xináp
hoá
học,
thụ
quan
tiếp
nhận
chất
trung
gian
hoá
học
nằm
ở
A
khe
xináp.
B
màng
trớc
xináp.
C
chuỳ
xináp.
D
màng
sau
xináp.
Câu79:
Biến
thái
là
sự
thay
đổi
A
đột
ngột
về
hình
thái,
sinh
lí
trong
quá
trình
sinh
trởng
và
phát
triển
của
động
vật.
B
đột
ngột
về
hình
thái,
cấu
tạo
trong
quá
trình
sinh
trởng
và
phát
triển
của
động
vật.
C
về
hình
thái,
cấu
tạo
và
sinh
lí
trong
quá
trình
sinh
trởng
và
phát
triển
của
động
vật.
D
đột
ngột
về
hình
thái,
cấu
tạo
và
sinh
lí
trong
quá
trình
sinh
trởng
và
phát
triển
của
động
vật.
Câu80:
Sự
phân
bố
ion
ở
hai
bên
màng
tế
bào
khi
điện
thế
hoạt
động
ở
giai
đoạn
đảo
cực
là
A
trong
và
ngoài
màng
cùng
tích
điện
dơng.
B
bên
trong
màng
tích
điện
dơng,
bên
ngoài
màng
tích
điện
âm.
C
bên
trong
màng
tích
điện
âm,
bên
ngoài
màng
tích
điện
dơng.
D
trong
và
ngoài
màng
cùng
tích
điện
âm.
Câu81:
ở
ếch,
quá
trình
biến
thái
từ
nòng
nọc
thành
ếch
nhờ
hoocmôn
A
testosteron.
B
sinh
trởng.
C
ostrogen.
D
tiroxin.
Câu82:
Không
thuộc
những
đặc
trưng
của
sinh
sản
hữu
tính
là
A
tạo
ra
hậu
thế
luôn
thích
nghi
với
môi
trờng
sống
ổn
định.
B
trong
sinh
sản
hữu
tính
luôn
có
quá
trình
hình
thành
và
hợp
nhất
của
các
tế
bào
sinh
dục
(các
giao
tử).
C
sinh
sản
hữu
tính
luôn
gắn
liền
với
giảm
phân
để
tạo
giao
tử.
D
luôn
có
sự
trao
đổi,
tái
tổ
hợp
của
hai
bộ
gen.
Câu83:
Sau
khi
điện
thế
hoạt
động
lan
truyền
đi
tiếp
ở
màng
sau,
axetyl-colin
phân
hủy
thành
A
axetyl
và
colin.
B
axit
axetic
và
colin.
C
estera
và
colin.
D
axetat
và
colin.
Câu84:
Quả
đợc
hình
thành
từ
A
bầu
nhuỵ.
B
noãn
không
đợc
thụ
tinh.
C
bầu
nhị.
D
noãn
đã
đợc
thụ
tinh.
Câu85:
Thụ
phấn
là
quá
trình
A
hợp
nhất
nhân
giao
tử
đực
và
nhân
tế
bào
trứng.
B
vận
chuyển
hạt
phấn
từ
nhuỵ
đến
núm
nhị.
C
hợp
nhất
hai
nhân
tinh
trùng
với
một
tế
bào
trứng.
D
vận
chuyển
hạt
phấn
từ
nhị
đến
núm
nhuỵ
và
hạt
phấn
nảy
mần
trên
đầu
nhuỵ
Câu86:
Hng
phấn
đợc
truyền
đi
dơí
dạng
xung
thần
kinh
theo
hai
chiều
kể
từ
nơi
kích
thích
ở
A
trong
sợi
trục
thần
kinh.
B
màng
sau
xinap.
C
cúc
xinap.
D
trong
cung
phản
xạ.
Câu87:
Điện
thế
nghỉ
là
sự
chênh
lệch
điện
thế
hai
bên
màng
tế
bào
khi
tế
bào
nghỉ
ngơi
A
cả
trong
và
ngoài
màng
tích
điện
dơng.
B
phía
trong
màng
tích
điện
âm,
ngoài
màng
tích
điện
dơng.
C
cả
trong
và
ngoài
màng
tích
điện
âm.
D
phía
trong
màng
tích
điện
dơng,
ngoài
màng
tích
điện
âm.
Câu88:
Đ
iều
không
đúng
khi
nhận
xét
thụ
tinh
ngoài
kém
tiến
hoá
hơn
thụ
tinh
trong
là:
A
trứng
thụ
tinh
không
đợc
bảo
vệ,
do
đó
tỉ
lệ
sống
sót
thấp.
B
số
lợng
trứng
sau
mỗi
lần
đẻ
rất
lớn
lên
số
lợng
con
sinh
ra
nhiều.
C
từ
khi
trứng
sinh
ra,
thụ
tinh
cho
đến
lúc
phát
triển
thành
cá
thể
con
hoàn
toàn
phụ
thuộc
vào
môi
trờng
nớc.
D
tỉ
lệ
trứng
đợc
thụ
tinh
thấp.
Câu89:
Tiếng
hót
của
con
chim
đợc
nuôi
cách
li
từ
khi
mới
sinh
thuộc
loại
tập
tính
A
bẩm
sinh.
B
vừa
là
bản
năng
vừa
là
học
đợc.
C
học
đợc.
D
bản
năng.
Câu90:
Kết
quả
sinh
trởng
thứ
cấp
của
thân
tạo
A
tầng
sinh
mạch,
vỏ
gỗ
sơ
cấp,
libe
thứ
cấp.
B
gỗ
thứ
cấp,
tầng
sinh
bần,
libe
thứ
cấp,
gỗ
dác,
gỗ
lõi
do
tầng
phát
sinh
mạch
dẫn
hoạt
động.
C
biểu
bì,
tầng
sinh
mạch,
gỗ
sơ
cấp,
libe
thứ
cấp.
D
biểu
bì,
tầng
sinh
mạch,
gỗ
sơ
cấp,
libe
sơ
cấp.
Câu91:
Yếu
tố
bên
ngoài
tác
động
lên
hầu
hết
các
giai
đoạn
sinh
trởng
và
phát
triển
ở
thực
vật
là
A
nớc.
B
nhiệt
độ.
C
ánh
sáng.
D
phân
bón.
Câu92:
Thời
gian
tối
trong
quang
chu
kỳ
có
vai
trò
A
cảm
ứng
ra
hoa.
B
tăng
số
lợng
hoa.
C
tăng
chất
lợng
hoa.
D
kích
thích
ra
hoa.
Câu93:
Hạt
đợc
hình
thành
từ
A
bầu
nhị.
B
hạt
phấn.
C
bầu
nhuỵ.
D
noãn
đã
đợc
thụ
tinh.
Câu94:
Thực
vật
một
lá
mầm
sống
lâu
năm
nhng
chỉ
ra
hoa
một
lần
là
A
tre.
B
lúa.
C
dừa
D
cau.
Câu95:
ở
thực
vật2
lá
mầm,
thân
và
rễ
dài
ra
là
nhờ
hoạt
động
của
mô
phân
sinh
A
cành.
B
đỉnh.
C
lóng.
D
bên.
Câu96:
Giun
dẹp
có
các
hình
thức
sinh
sản
A
phân
đôi
sinh
sản.
B
nảy
chồi
phân
mảnh.
C
nảy
chồi,
phân
đôi.
D
phân
mảnh,
phân
đôi.
Câu97:
Để
duy
trì
điện
thế
nghỉ,
bơm
Na
-
K
có
vai
trò
chuyển
A
K
+
từ
ngoài
vào
trong
màng.
B
K
+
từ
trong
ra
ngoài
màng.
C
Na
+
từ
trong
ra
ngoài
màng.
D
Na
+
từ
ngoài
vào
trong
màng.
Câu98:
Cơ
sở
sinh
lí
của
công
nghệ
nuôi
cấy
tế
bào,
mô
thực
vật
là
tính
A
chuyên
hoá.
B
cảm
ứng.
C
phân
hóa.
D
toàn
năng.
Câu99:
ở
thực
vật,
giberelin
có
tác
dụng
A
kích
thích
nảy
mầm
của
hạt.
B
kích
thích
phân
chia
tế
bào
và
kích
thích
sinh
trởng
chồi
bên.
C
kích
thích
ra
rễ
phụ.
D
tăng
số
lần
nguyên
phân,
kích
thích
tăng
trởng
chiều
cao
của
cây.
Câu100:
ở
sâu
bớm
tác
dụng
của
juvenin
là
A
ức
chế
sâu
biến
thành
nhộng
và
bớm
B
ức
chế
tuyến
trớc
ngực
tiết
ra
ecdisơn.
C
kích
thích
tuyến
trớc
ngực
tiết
ra
ecdisơn.
D
kích
thích
sâu
biến
thành
nhộng
và
bớm.
Câu101:
Khi
tế
bào
ở
trạng
thái
hoạt
động,
bơm
Na
-
K
có
vai
trò
vận
chuyển
A
Na
+
từ
trong
ra
ngoài
màng.
B
Na
+
từ
ngoài
vào
trong
màng.
C
K
+
từ
trong
ra
ngoài
màng.
D
K
+
từ
ngoài
vào
trong
màng.
Câu102:
Kết
luận
không
đúng
về
chức
năng
của
Auxin
là
A
Kích
thích
hình
thành
và
kéo
dài
rễ.
B
Kích
thích
vận
động
hớng
sáng,
hớng
đất.
C
Thúc
đẩy
sự
phát
triển
của
quả.
D
Thúc
đẩy
sự
nảy
mầm
và
sự
ra
hoa.
Câu103:
Nhân
tố
không
điều
tiết
sự
ra
hoa
là
A
tuổi
của
cây.
B
hàm
lợng
O
2.
C
xuân
hoá.
D
chu
kỳ
quang.
Câu104:
Trong
cơ
chế
lan
truyền
điện
thế
hoạt
động
qua
xináp,
chất
trung
gian
hóa
học
gắn
vào
thụ
quan
ở
màng
sau
làm
màng
sau
A
đảo
cực
và
tái
phân
cực.
B
mất
phân
cực.
C
đảo
cực.
D
tái
phân
cực.
Câu105:
Trong
mắt,
hng
tính
với
ánh
sáng
của
tế
bào
hình
que
so
với
tế
bào
hình
nón
A
thấp
hơn.
B
cao
hơn.
C
bằng
nhau.
D
không
hng
tính.
Câu106:
Đặc
trng
chỉ
có
ở
sinh
sản
hữu
tính
là
A
nguyên
phân
và
giảm
phân.
B
giảm
phân
và
thụ
tinh.
C
kiểu
gen
của
hậu
thế
không
thay
đổi
trong
quá
trình
sinh
sản.
D
bộ
nhiễm
sắc
thể
của
loài
không
thay
đổi.
Câu107:
Có
thể
xác
định
tuổi
của
cây
thân
gỗ
nhờ
dựa
vào
A
tầng
sinh
mạch.
B
vòng
năm.
C
các
tia
gỗ.
D
tầng
sinh
vỏ.
Câu108:
Hình
thức
học
tập
chỉ
có
ở
động
vật
thuộc
bộ
linh
trởng
là
A
quen
nhờn.
B
học
khôn.
C
học
ngầm.
D
in
vết.
Câu109:
Hạt
lúa
thuộc
loại
A
quả
đơn
tính.
B
hạt
nội
nhũ.
C
quả
giả.
D
hạt
không
nội
nhũ.
Câu110:
Trong
cơ
chế
xuất
hiện
điện
hoạt
động,
sự
di
chuyển
của
các
ion
ở
giai
đoạn
A
khử
cực,
K
+
khuếch
tán
từ
trong
tế
bào
ra
ngoài.
B
tái
phân
cực,
K
+
khuếch
tán
từ
trong
tế
bào
ra
ngoài.
C
khử
cực,
K
+
khuếch
tán
từ
ngoài
tế
bào
vào
trong.
D
tái
phân
cực,
Na
+
khuếch
tán
từ
trong
tế
bào
ra
ngoài.
Câu111:
ở
động
vật,
phát
triển
không
qua
biến
thái
và
qua
biến
thái
không
hoàn
toàn
giống
nhau
ở
điểm
A
đều
phải
qua
giai
đoạn
lột
xác.
B
con
non
gần
giống
con
trởng
thành.
C
đều
không
qua
giai
đoạn
lột
xác.
D
con
non
không
giống
con
trởng
thành.
Câu112:
Điện
thế
hoạt
động
lan
truyền
trên
sợi
thần
kinh
có
màng
mielin
nhanh
hơn
so
với
không
có
màng
mielin
vì
chúng
A
lan
truyền
liên
tiếp
từ
vùng
này
sang
vùng
khác.
B
lan
truyền
theo
kiểu
nhảy
cóc.
C
không
lan
truyền
liên
tục.
D
không
lan
truyền
theo
kiểu
nhảy
cóc.